I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : et, êt, tiếng tét, dệt
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo et – êt
2. Kỹ năng:
- Nhận biết sự khác nhau giữa et và êt để viết đúng vần, từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
29 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
Bài 71 : Vần et – êt (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : et, êt, tiếng tét, dệt
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo et – êt
Kỹ năng:
Nhận biết sự khác nhau giữa et và êt để viết đúng vần, từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Vần ôt – ơt
Đọc bài trong sách, đọc thuộc câu thơ ứng dụng: tìm tiếng có vần ôt, ơt trong bài
Viết bảng con: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần et– êt ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần et
Mục tiêu: Nhận diện được chữ et, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần et
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, mẫu vật
Nhận diện vần:
Giáo viên ghi bảng vần et
Phân tích cho cô cấu tạo vần et
So sánh vần et với ot
Lấy và ghép vần et ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: e – tờ – et
Giáo viên đọc trơn et
Có vần et, thêm âm t và dấu sắc để tạo tiếng, Đọc tiếng đó
Giáo viên ghi bảng: tét
Phân tích cho cô tiếng tét
Đánh vần: tờ – et – tét – sắc – tét
Giáo viên đưa mẫu: đây là bánh gì ?
Đọc lại vần và từ khóa
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết vần et: Viết âm e lia bút viết âm t
Viết tét : Viết âm t lia bút viết vần et, dấu đặt trên e
Bánh tét : Viết chữ bánh cách 1 con chữ o viết chữ tét
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Dạy vần êt
Mục tiêu: Nhận diện được chữ êt, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần êt
Quy trình tương tự như vần et
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có et – êt và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, hỏi đáp, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Đọc cho cô các từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng, giải thích
Nét chữ: các nét tạo thành chữ chúng ta viết
Sấm sét: trời mưa to, nhất là về mùa hè con thấy gì ?
Con rết: con vật có rất nhiều chân
Kết bạn: mọi người chơi với nhau, làm bạn với nhau
Đọc các từ ứng dụng
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Vần et được tạo nên bởi âm e và âm t
Giống nhau: kết thúc là âm t
Khác nhau là et bắt đầu là e, ot bắt đầu là o
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh nêu : tét
Aâm t đứng trước , vần et đứng sau, dấu sắc trên e
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh nêu : bánh tét
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh đọc
Tiếng Việt
Bài 71 : Vần et – êt (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc đúng vần, tiếng, từ và câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ tết
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Nói thành câu đủ ý . Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Trong tranh vẽ gì ?
Con nghĩ chúng có bay theo hàng không ?
Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh:
Chim tránh rét bay về phương nam, Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Tìm tiếng có vần et, êt
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Biết nối các con chữ để được vần, nối con chữ với vần và thêm thanh để được tiếng
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Giáo viên nêu nội dung viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết vần et
Bánh tét
Viết vần êt
Dệt vải
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Chợ tết
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ cảnh gì?
Trong tranh con thấy có những ai và những gì ?
Họ đang làm gì ?
Con đã đi chợ tết bao giờ chưa ?
Con đi chợ tết vào dịp nào ?
Con thấy chợ tết như thế nào ?
Con thấy chợ tết có đẹp không ?
Con thích đi chợ tết không ? vì sao ?
Củng cố:
Đọc lại toàn bài
Trò chơi: Thi tìm từ nhanh
Giáo viên đọc từ, học sinh chỉ từ trên bảng. Ai chỉ nhiều từ đúng và nhanh sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Học kỹ lại bài, tìm từ có vần et, êt
Viết bảng con
Chuẩn bị bài vần ut – ưt
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Đàn chim đang bay trên trời
Có theo hàng
Cá nhân, đồng thanh
Học sinh nêu : rét , mệt
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc toàn bài
Từng nhóm 2 em thi đua
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 61 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh được củng cố và khắc sâu về:
Phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các bảng tính đã học
Viết phép tính tương ứng với tình huống
Kỹ năng:
Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng, làm được các dạng bài tập
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số
Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 10
Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Nêu kết quả các phép tính
10 – 7 =
10 – 4 =
10 – 2 =
10 – 3 =
10 – 5 =
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ trong phạm vi 10
Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH : que tính
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng
Phương pháp : Giảng giải , thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập
Bài 1 : Tính
Nêu yêu cầu
Gọi 3 học sinh xung phong lên bảng làm
Bài 2 : Số
Nêu cách làm bài
Hướng dẫn mẫu: vì 5 + 5 = 10 nên điền 5 vào chỗ chấm ở phép tính 5 + … = 10
Lưu ý học sinh làm phép tính lần lượt theo cột
Gọi 3 học sinh làm bài ở bảng lớp
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Yêu cầu học sinh quan sát tranh sau đó đặt đề toán và nêu phép tính tương ứng
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố :
Tổ chức trò chơi: Thi đua 2 đội, mỗi đội được phát các mảnh bìa ghi số từ: 0 ® 10 sau khi cô đọc phép tính , đội nào giơ kết quả nhanh và đúng nhiều hơn sẽ thắng
Giáo viên nhận xét
Dặn dò:
Học lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Chuẩn bị bài bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Hát
Học sinh đọc
Học sinh thực hiện
Học sinh ôn lại phép cộng trừ trong phạm vi 10
Thực hiện tính kết quả và tính dọc
Cả lớp làm bài
Lớp sửa bài, nhận xét
Điền số thoả mãn với từng phép tính
Cả lớp làm bài, sửa bài, nhận xét ghi nhận đúng sai
Học sinh nêu đề toán rồi viết phép tính
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh nộp vở
Mỗi đội cử 3 em giơ kết quả phép tính
10 – 2 , 10 – 1 , 10 – 9 , 10 – 6 , 10 – 3 , 10 – 8 , …
Lớp theo dõi nhận xét
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
Bài 72 : Vần ut – ưt (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nhận biết và phân biệt được cấu tạo vần ut, ưt, tiếng bút, mứt, và đọc viết đúng
Học sinh phân biệt sự khác nhau giữa ut, ưt, để đọc viết
Kỹ năng:
Đọc đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng
Biết cách nối vần, chữ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: vần et - êt
Học sinh viết: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn
Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ut– ưt ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ut
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ut, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ut
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết bảng chữ ut
phân tích cho cô vần ut
So sánh vần ut với ui
Lấy và ghép âm ut ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – tờ – ut
Giáo viên đọc trơn ut
Thêm âm b, dấu sắc để được tiếng bút
Giáo viên ghi: bút
Đánh vần : bờ – ut – bút – sắc – bút
Giáo viên đưa bút chì: đây là gì ?
Đọc lại từ: bút chì
Đọc lại toàn phần vần
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết chữ ut
bút
bút chì
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Dạy vần ưt
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưt, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưt
Quy trình tương tự như vần ut
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Nhận biết và đọc trơn được từ ứng dụng
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Vật thật, tranh vẽ
Đọc cho cô 4 từ ứng dụng của bài
Giáo viên ghi lên bảng và giải thích
Chim cút: một loài chim nhỏ, đẻ trứng nhỏ mà chúng ta hay được ăn
Sút bóng: đá mạnh quả bóng về bên đối phương
Sứt răng: răng bị sứt
Nứt nẻ: nứt ra thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt
Đọc lại các tư
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Gồm âm u và t, u đứng trước, t đứng sau
Giống nhau: bắt đầu là u
Khác nhau: ut kết thúc là t, ui kết thúc là i
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh quan sát
Học sinh đánh vân và đọc
Cây bút chì
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Học sinh đọc lại chữ
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc : Cút, sút, sứt, nứt
Học sinh quan sát
Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiếng Việt
Bài 72 : Vần ut – ưt (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng:
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt
Viết đúng vần và từ: ut , ưt,
Kỹ năng:
Đọc bài thành thạo, trôi chảy
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ngón út, em út, sau rốt
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc trơn đúng vần, từ, câu thơ ứng dụng
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Tiếng hót của chim hay đến nỗi làm cho bầu trời xanh càng thêm xanh
Đọc lại đoạn thơ dưới tranh
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học
Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nêu nội dung bài viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết vần ut
Bút chì
Viết vần ưt
Mứt gừng
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Bữa cơm
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Nêu nội dung bài luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con
Con thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào ?
Nhà con có mấy anh chị em ?
Giới thiệu tên người em út trong nhà con ?
Đàn vịt con có đi cùng nhau không ?
Đi sau cùng còn gọi là gì ?
Củng cố:
Đọc lại toàn bài
Trò chơi: kết bạn
Giáo viên phát cho học sinh một từ có ghi các vần âm cuối đã học
Nghe” kết bạn” ai có từ mang vần đúng vần của mình
Ai không có thì đứng riêng 1 chỗ
Nhận xét
Dặn dò:
Học kĩ lại bài, làm bài tập, tự tìm các tiếng có vần vừa học
Chuẩn bị bài vần it – iêt
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Hai bạn nhỏ đi chăn trâu đang nghe chim hót
Học sinh đọc câu thơ
Tiếng có vần mới học: vút
3 học sinh đọc lại
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc toàn bài
Chọn 15 học sinh tham gia
Bạn nào làm sai thì nhảy lò cò đi về chỗ
Học sinh đọc các từ có vần ut, ưt
Toán
Tiết 62 : BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Mục tiêu:
Kiến thức:
Củng cố khắc sâu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 và vận dụng 2 bảng tính này để làm tính
Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Nắm vững cấu tạo của số ( 7, 8, 9, 10 )
Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng xem tranh, đọc đề bài và ghi phép tính tương ứng
Thái độ:
Ham thích học toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán
Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán, sách giáo khoa
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Bài cũ : Luyện tập
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Lập bảng cộng và bảng trừ
Mục tiêu: Thành lập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Phương pháp : Thi đua
Hình thức học : Nhóm
ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Hai đội thi tiếp sức lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Vận dụng bảng cộng và bảng trừ để thực hiện các dạng bài tập
Phương pháp : Giảng giải , thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập
Bài 1 : Tính
Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
Lưu ý khi làm bài phần b phải viết các số thế nào?
Gọi lần lượt từng học sinh đứng lên đọc kết quả
Bài 2 : Số ?
Nêu cách làm bài
Hướng dẫn: vì 1 + 9 = 10 nên điền 9 và ô trống
Sữa bài: số 10 được tạo thành từ các số nào?
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh và nêu miệng bài toán
Chọn phép tính phù hợp với đề bài để làm
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố :
Thi đua cả lớp
Cô đọc phép tính, học sinh nói ngay kết quả
10 – 5 = 7 + 3 =
9 + 1 = 10 – 6 =
Giáo viên nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Làm lại các bài còn sai vào bảng con
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh quan sát
Lớp chia hai đội thi tiếp sức
Nhận xét, đọc lại bảng
Viết số thẳng cột
Học sinh làm bài
Lớp ghi nhận đúng sai
Điền các số để khi lấy số cột bên trái cộng số cột bên phải được kết quả là số ghi ở trên đầu bảng
Học sinh làm bài
1 và 9, 2 và 8, …
Học sinh quan sát, nêu đề bài
Hàng trên có 4 thuyền. Hàng dưới có 3 thuyền. Hỏi tất cả có mấy thuyền?
Có 3 thuyền trắng , 4 thuyền xanh. Hỏi có mấy thuyền?
Học sinh làm bài, nêu miệng phép tính
Học sinh nộp vở
Cả lớp tham gia
Đạo Đức
Bài 16 : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường, qui định của lớp mà không được gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy
Kỹ năng:
Học sinh thực hiện tốt việc giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn, đánh lộn … trong trường
Thái độ:
Học sinh tích cực, tự giác, giữ trật tự trong trường
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Cờ thi đua
Học sinh:
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Trật tự trong trường (Tiết 1)
Để giữ trật tự trong nhà trường cô giáo quy định những điều gì ?
Việc giữ trật tự giúp em điều gì ?
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học tiếp bài trật tự trong trường học
Hoạt động 1: Thông báo kết quả thi đua
Mục tiêu: Học sinh nêu được việc làm để giữ trật tự tuần qua
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại
Hình thức học: Lớp, nhóm
Cách tiến hành
Giáo viên cho các tổ báo cáo nhận xét trong tuần qua
Nhận xét, nêu kết quả thi đua cho các tổ cắm cờ
Hoạt động 2: Làm bài tập
Mục tiêu: Nêu được nội dung tranh
Phương pháp: Thảo luận
Hình thức học: Nhóm
ĐDDH : Vở bài tập
Cách tiến hành
Bước 1: quan sát bài 3
Các bạn đang làm gì trong lớp ?
Các bạn có trật tự không ?
Trật tự như thế nào ?
Bước 2: quan sát bài 4
à Kết luận: Trong lớp khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn học sinh đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu. Không có bạn nào làm việc riêng, nói chuyện riêng … các bạn cần noi theo các bạn đó
Hoạt động 3: Thảo luận lớp
Mục tiêu: Nhìn tranh nhận xét việc nên và không nên làm
Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận
Hình thức học: nhóm, đội
Cách tiến hành
Cô giáo đang làm gì với học sinh ?
2 bạn nam ngồi phía sau đang làm gì ?
Việc làm đó có trật tự không? vì sao ?
Việc làm này gây tác hại gì cho cô giáo, cho việc học tập của lớp
à Kết luận: 2 bạn này thật đáng chê trách, các em cần tránh những việc như vậy
Củng cố :
Hướng dẫn học sinh đọc thuộc ghi nhớ bài:
Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng
Trật tự nghe giảng em còn ngoan hơn
Dặn dò :
Thực hiện tốt điều đã được học và nhắc bạn cùng thực hiện
Chuẩn bị bài: lễ phép, vân glời thầy giáo, cô giáo
Hát
Xếp hàng ra vào lớp đi nhẹ, nói khẽ
Học tập rèn luyện thành người trò giỏi
Học sinh tự giác nhận lỗi
Đỏ : tuyên dương
Vàng : nhắc nhở
Chăm chú nghe cô giảng bài
Ngồi học ngay ngắn
Có 2 bạn không nghe giảng bài
Từng cặp thảo luận quan sát bài tập 5
Giành nhau quyển truyện
Mất trật tự vì gây nhốn nháo
Cản trở công việc của cô giáo, việc học tập của cả lớp
Học sinh đọc thuộc
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
Bài 73 : Vần it – iêt (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nhận biết cấu tạo vần it, iêt, trái mít, chữ viết
Phân biệt sự khác nhau giữa it và iêt để đọc đúng, viết đúng: it, iêt
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần it, iêt để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: vần ut – ưt
Đọc bài: câu ứng dụng tìm tiếng chứa vần ut, ưt
Viết từ ứng dụng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần it- iêt ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần it
Mục tiêu: Nhận diện được chữ it, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần it
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ it
Phân tích cho cô vần it
So sánh it và in
Lấy và ghép vần it ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – tờ – it
Giáo viên đọc trơn it
Ghép thêm âm m và dấu sắc ta được tiếng gì ?
Giáo viên ghi bảng: mít
Đánh vần : mờ – it – mít – sắc – mít
Giáo viên đưa tranh: tranh vẽ gì ?
Quả mít còn gọi là trái mít
Đọc lại từ, đánh vần
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết .
Viết vần it: viết chữ i rê bút viết chữ t
Mít: viết chữ m rê bút viết vần it, dấu sắc trên i
Trái mít: viết tiếng trái cách 1 con chữ o viết tiếng mít
Hoạt động 2: Dạy vần iêt
Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêt, biết phá
File đính kèm:
- giao an tuan 16 (Lan).doc