I,Mục đích -yêu cầu.
Giúp HS củng cố về: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
II, Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1: Củng cố bài cũ:
- HS làm bảng con
7 + 2 = 9 - 5 =
HĐ2: HD luyện tập
B. HDHS làm bài tập
Bài 1-2:
- HS nêu y/c
- Lớp làm VBT
- Chữa bài nhận xét
- GV củng cố tính chất giao hoán của phép cộng, mqh giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3 :
- HS nêu y/c
- HS làm bài, chữa bài,nêu cách làm
- GV nhận xét:Củng cố cách so sánh số cho HS
Bài 4:
- HS nêu y/c
- HSQS tranh, nêu bài toán.
- HS nêu phép tính tương ứng.
- Nhận xét
Bài5:-GV vẽ hình lên bảng.
-GV cho HS nêu số hình vuông và hình tam giác
-GV cho HS lên chỉ hình.
57 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 15- Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15:pp
Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2007
Tiết3: Toán: Luyện tập
I,Mục đích -yêu cầu.
Giúp HS củng cố về: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
II, Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1: Củng cố bài cũ:
- HS làm bảng con
7 + 2 = 9 - 5 =
HĐ2: HD luyện tập
B. HDHS làm bài tập
Bài 1-2:
- HS nêu y/c
- Lớp làm VBT
- Chữa bài nhận xét
- GV củng cố tính chất giao hoán của phép cộng, mqh giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3 :
- HS nêu y/c
- HS làm bài, chữa bài,nêu cách làm
- GV nhận xét:Củng cố cách so sánh số cho HS
Bài 4:
- HS nêu y/c
- HSQS tranh, nêu bài toán.
- HS nêu phép tính tương ứng.
- Nhận xét
Bài5:-GV vẽ hình lên bảng.
-GV cho HS nêu số hình vuông và hình tam giác
-GV cho HS lên chỉ hình.
3.Củng cố - Dặn dò
GV chốt lại nội dung chính của bài
Nhận xét tiết học
Tiết 1:Học vần: Bài 60: om - am
I,Mục đích-yêu cầu
-HS đọc viết được:om,am,làng xóm,rừng tràm.
-Đọc được các TNvà câu ứng dụng trong bài.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:nói lời cảm ơn
II,Đồ dùng dạy học
GV:Bộ biểu diễn.
HS:Bộ thực hành.
III,Các hoạt động thực hành.
HĐ1 :Củng cố bài cũ:
HS đọc bài 59 (SGK)
Viết bảng con GV nhận xét ghi điểm
2,HĐ2: GTB _ Dạy vần mới
GVgiới thiệu vần om.
HS ghép vần om.
GVbiểu diễn.
GVđọc mẫu -HDHS cách đánh vần.
HS đánh vần đọc trơn.
HS ghép tiếng xóm.
HS phân tích ,Đánh vần ,đọc trơn.
HS quan sát tranh-GV rút từ mới-HS đọc
HS đọc lại toàn bộ phần vần om.
*Dạy vần am: Quy trình dạy tương tự vần om.
HS so sánh 2 vần
HĐ3:HD viết:
GV viết mẫu -HD quy trình viết
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa sai.
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng .
GVđưa từ ngữ -HS đọc-kết hợp phân tích.
GV giải nghĩa từ-đọc mẫu -HS đọc lại
Tiết2
HĐ4: Luyện tập .
Luyện đọc. HS đọc lại ND bài tiết 1-GV sửa sai
* Đọc câu ứng dụng:
-HS quan sát tranh nêu nội dung tranh
-GVđưa câu ứng dụng-HS đọc.
-GVđọc mẫu-HD cách đọc.
-HS đọc lại.
* Đọc bài trong SGK.
HD5:Luyện viết: -GVHD cách viết.
-HS mở vở viết bài GV quan sát giúp đỡ HS khi viết.
HĐ6: Luyện nói: -HS nêu tên chủ đề luyện nói.
-HSTL nhóm đôi.
-HS luyện nói trước lớp.
HĐ nối tiếp:Củng cố -dặn dò.
HS đọc lại bài trong SGK.
GV nhận xét tiết học.
Học vần: bài 59 Ôn tập
I,Mục đích -yêu cầu.Giúp HS:
-HS đọc viết một cách chắc chắn tiếng -từ có vần đang ôn
-Luyện viết vở ô li cho HS.
-HS hoàn thành vở BTTV
-HS luyện nói thành câu theo chủ đề.
II,Cách tiến hành.
1,Luyện đọc:
-GV cho HS đọc bài trong SGK.
-GV đưa một số từ có chứa các vần đang ôn
-HS tìm các tiếng từ có vần đang ôn
-HS đọc kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
2,Luyện viết:
-GV viết một số từ có vần om-am
-HS viết vở ô li-GV quan sát giúp đỡ những em học còn chậm..
-GV chấm bài nhận xét.
3,Luyện nói.
-HS thảo luận nhóm đôi-Các nhóm luyện nói trước lớp.
-Nhóm khác nhận xét.
4,HS hoàn thiện vở BTTV.
-GVHDHS làm các bài tập bài59
-HS tự làm bài tập
-HS nêu kết quả-HS và GV nhận xét sửa sai.
*GV nhận xét tiết học.
Học vần: bài 60:om-am
I,Mục đích -yêu cầu.Giúp HS:
-HS đọc viết một cách chắc chắn tiếng -từ có vần om-am
-Luyện viết vở ô li cho HS.
-HS hoàn thành vở BTTV
-HS luyện nói thành câu theo chủ đề.
II,Cách tiến hành.
1,Luyện đọc:
-GV cho HS đọc bài trong SGK.
-GV đưa một số từ có chứa các vần om-am
-HS tìm các tiếng từ có vần đang ôn
-HS đọc kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
2,Luyện viết:
-GV viết một số từ có vần om-am
-HS viết vở ô li-GV quan sát giúp đỡ những em học còn chậm..
-GV chấm bài nhận xét.
3,Luyện nói.
-HS thảo luận nhóm đôi-Các nhóm luyện nói trước lớp.
-Nhóm khác nhận xét.
4,HS hoàn thiện vở BTTV.
-GVHDHS làm các bài tập bài60
-HS tự làm bài tập
-HS nêu kết quả-HS và GV nhận xét sửa sai.
*GV nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Học vần: Bài 61: ăm-âm
I,Mục đích-yêu cầu
-HS đọc viết được:ăm,âm,nuôi tằm ,hái nấm.
-Đọc được các TNvà câu ứng dụngtrong bài thứ,ngày,tháng,năm.
II,Đồ dùng dạy học
GV:Bộ biểu diễn.
HS:Bộ thực hành.
III,Các hoạt đọng dạy học
1,KTBC: HS đọc viết bài 60
2,Bài mới: GTB.
HĐ1: Dạy vần mới.
A,Nhận diện vần: Vần ăm
GVgiới thiệu vần ăm
HS ghép vần ăm
GVbiểu diễn.
B,Đánh vần và ghép tiếng.
GVđọc mẫu -HDHS đọc.
HS đánh vần đọc trơn.
HS ghép tiếng :tằm.
HS phân tích ,Đánh vần ,đọc trơn.
HS quan sát tranh-GV rút từ mới.
*Dạy vần âm: Quy trình dạy tương tự vần ăm
HS so sánh 2 vần
C,HD viết:
GV viết mẫu -HS viết.
HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng .
GVđưa từ ngữ -HS đọc.
GV giải nghĩa từ-đọc mẫu -HS đọc lại
Tiết2
HĐ3: Luyện tập .
A, Luyện đọc. HS đọc lại ND bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
-HS quan sát tranh
-Nêu ND tranh.
-GVđưa câu ứng dụng-HS đọc.
-GVđọc mẫu-HD cách đọc.
-HS đọc lại.
* Đọc bài trong SGK.
B,Luyện viết: -GVHD cách viết.
-HS mở vở viết bài.
C, Luyện nói: -HS nêu tên chủ đề luyện nói.
-HSTL nhóm đôi.
-HS luyện nói trước lớp.
3,Củng cố -dặn dò.
HS đọc lại bài trong SGK.
GV nhận xét tiết học.
Toán: Phép cộng trong phạm vi 10
I, Mục đích - yêu cầu: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10
II, Đồ dùng dạy học
Bộ ĐD của GV và HS
III, Các HĐDH
1. KTBC
- HS làm bảng con: 6 + 3 = 9 - 1 =
2. Bài mới: GTB
HĐ1: HDHS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
a) HDHS thành lập các phép tính cộng
- GV đưa các mô hình, HSQS mô hình rồi nêu bài toán và hình thành các phép tính
- HS thiết lập các phép tính
b) HDHS ghi nhớ bảng cộng
- GV xoá dần từng phần giúp HS ghi nhớ các phép tính
- GV củng cố bài bằng SGK
HĐ2: HDHS thực hành
- GVHDHS làm các bài tập trong VBT
- Sau mỗi BT GV củng cố KT
Bài 1,2:
- HS nêu y/c.- GV làm mẫu 1 bài
- HS làm bài, chữa bài
- GV nhận xét, củng cố T/c của phép cộng
-HS nêu cách làm, nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- HS đọc lại bảng cộng 1lần
- Nhắc HS thuộc bảng cộng
Nhận xét tiết học
Đạo đức: Đi học đều và đúng giờ(t
I. Mục đích-yêu cầu: Như tiết 1
II-Tài liệu và phương tiện: Như tiết 1
III,Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ
Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
2. Dạy bài mới
HĐ1:Sắm vai tình huống BT4
- GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong BT4
- Các nhóm thảo luận, HS đóng vai trước lớp.
- HS nhận xét
- GV yêu cầu HS nêu xem đi học đều và đúng giờ có lợi gì
*GVKL: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
-GV cho HS liên hệ thưc tế trong lớp.
HĐ2: HS thảo luận nhóm BT5
- GV yêu cầu HS thảo luận, HS thảo luận theo nhóm đôi
-Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp
- Lớp trao đổi nhận xét
* GVKL: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ,mặc áo mưa vượt khó khăn đi học
-GV cho HS liên hệ thưc tế.
HĐ3: Thảo luận lớp,âm
- GV đưa hệ thống câu hỏi - HS trả lời
- 1HS đọc 2 câu thơ cuối bài
- Cả lớp hát bài: Tới lớp, tới trường.
* GVKL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt,thực hiện tốt quyền được học tâp của mình.
3. Dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Toán: Ôn tập: Phép trừ trong phạm vi 9
I-Mục đích -yêu cầu:
-Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 9.
-HS biết làm tính trừ trong phạm vi 9 một cách thành thạo.
-Rèn kỹ năng tính toán cho HS
II- Cách tiến hành.
-Ôn ghi nhớ bảng trừ
-GV cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
-HS thi đua đọc.
HS làm một số bài trong SGK
Bài1/79-SGK:-SH làm vào vở ô li.
-HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Lớp nhận xét
*GVcủng cố cách làm tính theo cột dọc.
Bài2/79-SGK: -HS làm vở ô li.
-HS lên bảng chữa bài-
*GVcủng cốbảng trừ trong phạm vi 9.
Bài3/79-SGK: -HS làm vở-HS lên bảng chữa bài
-Nêu cách làm.
-Lớp nhận xét
*GV chấm bài nhận xét.
Toán: Ôn tập: Phép cộng trong phạm vi 10
I-Mục đích -yêu cầu:
-Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 9.
-HS biết làm tính trừ trong phạm vi 9 một cách thành thạo.
-Rèn kỹ năng tính toán cho HS
II- Cách tiến hành.
-Ôn ghi nhớ bảng trừ
-GV cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
-HS thi đua đọc.
HS làm một số bài trong SGK
Bài1/79-SGK:-SH làm vào vở ô li.
-HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Lớp nhận xét
*GVcủng cố cách làm tính theo cột dọc.
Bài2/79-SGK: -HS làm vở ô li.
-HS lên bảng chữa bài-
*GVcủng cốbảng trừ trong phạm vi 9.
Bài3/79-SGK: -HS làm vở-HS lên bảng chữa bài
-Nêu cách làm.
-Lớp nhận xét
*GV chấm bài nhận xét.
T7. Tự học: giúp HS hoàn thiện bài buổi một
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007
Học vần: Bài 62: ôm - ơm
I,Mục đích-yêu cầu
-HS đọc viết được ôm,ơm, con tôm,đống rơm.
-Đọc được các TNvà câu ứng dụng trong bài.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:.
II,Đồ dùng dạy học
GV:Bộ biểu diễn.
HS:Bộ thực hành.
III,Các hoạt động thực hành.
1,KTBC: HS đọc viết bài 61
2,Bài mới: GTB.
HĐ1: Dạy vần mới.
A,Nhận diện vần: Vần ôm
GVgiới thiệu vần ôm
HS ghép vần ôm.
GVbiểu diễn.
B,Đánh vần và ghép tiếng.
GVđọc mẫu -HDHS đọc.
HS đánh vần đọc trơn.
HS ghép tiếng tôm
HS phân tích ,Đánh vần ,đọc trơn.
HS quan sát tranh-GV rút từ mới.
*Dạy vần ơm
: Quy trình dạy tương tự vần ôm
HS so sánh 2 vần
C,HD viết:
GV viết mẫu -HS viết.
HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng .
GVđưa từ ngữ -HS đọc.
GV giải nghĩa từ-đọc mẫu -HS đọc lại
Tiết2
HĐ3: Luyện tập .
A, Luyện đọc. HS đọc lại ND bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
-HS quan sát tranh -Nêu ND tranh.
-GVđưa câu ứng dụng-HS đọc.
-GVđọc mẫu-HD cách đọc.
-HS đọc lại.
* Đọc bài trong SGK.
B,Luyện viết: -GVHD cách viết.
-HS mở vở viết bài.
C, Luyện nói: - HS nêu tên chủ đề luyện nói.
-HSTL nhóm đôi.
- HS luyện nói trước lớp.
3,Củng cố -dặn dò.
HS đọc lại bài trong SGK.
GV nhận xét tiết học.
Toán: Luyện tập
I,Mục đích -yêu cầu.
Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 10. Viết các phép tính thích hợp với các tình huống trong tranh.
II, Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. KTBC
- HS làm bảng con: 1 + 9 = 6 + 4 =
2. Bài mới:
A. GTB
B. HDHS làm bài tập
Bài 1-2:
- HS nêu y/c
- Lớp làm VBT
- Chữa bài nhận xét
- GV củng cố tính chất của phép cộng.
Bài 3:
- HS nêu y/c - HD cách làm
- HS làm bài, chữa bài
- GV nhận xét, củng cố cấu tạo số 10
Bài 4:
- HS nêu y/c
- HS nêu bài toán và nêu phép tính
-Lớp nhận xét.
Bài 5:
- HS nêu y/c.
-Lớp làm vở bài tập-chữa bài.
-Nêu cách làm*GV củng cố cách làm tính có hai dấu trong một phép tính
3.Củng cố - Dặn dò
GV chốt lại nội dung chính của bài
Nhận xét tiết
ÂM NHạc: ôn 2 bài hát: đàn gà con & sắp đến tết rồi
(GV chuyên trách soạn dạy.)
Thủ công: gấp cái quạt (t1)
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS biết cách gấp quạt.
- Gấp được cái quạt bằng giấy
II. Chuẩn bị:
GV: Quạt mẫu, giấy quạt
HS: Giấy mầu, hồ dán...
III. Các HĐDH
1. KTBC: KT sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: GTB
HĐ1: HDHS nhận xét
GV đưa quạt mẫu cho HSQS về các nếp gấp...
HĐ2; HD cách gấp.
B1: Gấp các nếp gấp cách đều
B2: Gấp đôi và buộc chặt phần giữa, phết hồ dán mép ngoài.
B3: Mở hình vừa dán ta được cái quạt
- HS bthực hành trên giấy ô li
- GV hướng dẫn them cho những em còn lúng túng
IV. Nhận xét dặn dò
GV nhận xét thái độ của HS
Toán: Ôn tập: Phép cộng, trừ trong phạm vi 10
I-Mục đích -yêu cầu:
-Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 10.
-HS biết làm tính cộng trong phạm vi 10 một cách thành thạo.
-Rèn kỹ năng tính toán cho HS
II- Cách tiến hành.
-Ôn ghi nhớ bảng cộng
-GV cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
-HS thi đua đọc.
HS làm một số bài trong SGK
Bài1/82-SGK:-Bài 1 HS làm vở ô li
-HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Lớp nhận xét
*GVcủng cố bảng cộng trong phạm vi 10.
Bài2/82-SGK: -HS làm bảng con
-HS lên bảng chữa bài
*Lớp nhận xét
-GV lưu ý HS viết số 10 sao cho chữ số 0 dưới các số cộng,còn chữ số 1lùi sang trái.
Bài 4/82-SGK: HS làm vở ô li- HS lên bảng làm
Nêu cách làm - Lớp nhận xét, GV nhận xét
* GV củng cố dãy tính có 2 dấu phép tính
Bài5/82-SGK : - GV cho HS nêu bài toán - HS viết phép tính vào vở ô li
- HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét
* GV chấm bài - Nhận xét tiết học
7. Tựhọc: giúp,HS hoàn thiện bài buổi một
Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2007
Kế hoạch bài học
Dự thi giáo viên giỏi cấp huyện
Năm học 2008 - 2009
Họ và tên: Đặng Thị Thành
Đơn vị : Trường tiểu học Nga Thạch
Ngày dạy: 11 – 12 – 2008
Môn dạy: Tiếng việt – Lớp 1
Bài dạy: Bài 63: em – êm (tiết 1)
I,Mục đích-yêu cầu:
-HS đọc viết được: em,êm,con tem,sao đêm.
-Đọc được các từ ngữ ứng dụng trong bài.
II,Đồ dùng dạy học:
GV:Bộ đồ dùng biểu diễnTiếng Việt lớp 1.
HS:Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt.
III,Các hoạt động thực hành.
Hoạt động 1: (5’)Củng cố bài 62.
-HS đọc cá nhân các từ: chó đốm,sáng sớm,mùi thơm.
-1HS đọc bài ứng dụng trong SGK.
Hoạt động 2: (23’) Dạy vần mới.
A,Nhận diện vần: Vần em.
-GVgiới thiệu vần em, đọc mẫu.
-HS đọc ( nhóm, lớp).
-?Vần em do những âm nào ghép lại.
-HS găm vần em.
B,Đánh vần vần và ghép tiếng.
-GVđánh vần mẫu: e - mờ - em .
-HS đánh vần đọc trơn vần em.
-?Có vần em muốn có tiếng tem phải thêm âm gì.
-HS găm tiếng : tem.
-GV đánh vần mẫu: tờ – em – tem.
-HS đánh vần ,đọc trơn, kết hợp phân tích.
-HS quan sát tranh rút từ mới: con tem.
-HS găm từ: con tem, đọc trơn từ.
-2 HS đọc lại phần vừa học.
*Dạy vần êm:Quy trình dạy tương tự vần em.`
-HS so sánh 2 vần: Vần em – êm .
+Giống nhau đều kết thúc ở âm m.
+Khác nhau: vần em bắt đầu từ âm e, vần êm bắt đầu từ âm ê.
C,HD viết: GV viết mẫu lên bảng em - con tem ; êm – sao đêm.
-Hướng dẫn hs viết .
-HS viết vào bảng con, Gv quan sát giúp đỡ hs khi viết.
-Nhận xét sửa sai cho hs.
Hoạt động 3: (10’) Dạy từ ngữ ứng dụng .
-GVđưa từ ngữ: trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
-HS đọc thầm nêu tiếng có vần vừa học,Gv gạch chân tiếng hs nêu.
-HS đọc (cá nhân, tập thể) tiếng có vần mới.
-HS đọc nối tiếp mỗi em một từ.
-Một số em đọc từ ứng dụng.
-GV giải nghĩa từ - đọc mẫu - HS đọc lại .
-HS đọc lại toàn bài.
Hoạt động 4: (2’) Hoạt động nối tiếp.
-Tuyên dương những em học tốt.
-Nhận xét tiết học.
____________________________________
Tiết2
HĐ3: Luyện tập .
A, Luyện đọc. HS đọc lại ND bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
-HS quan sát tranh -Nêu ND tranh.
-GVđưa câu ứng dụng-HS đọc.
-GVđọc mẫu-HD cách đọc.
-HS đọc lại.
* Đọc bài trong SGK.
B,Luyện viết: -GVHD cách viết.
-HS mở vở viết bài.
C, Luyện nói: -HS nêu tên chủ đề luyện nói.
-HSTL nhóm đôi.
-HS luyện nói trước lớp.
3,Củng cố -dặn dò.
HS đọc lại bài trong SGK.
GV nhận xét tiết học.
Mỹ thuật: Vẽ cây Vẽ nhà
I, Mục đích yêu cầu :
- Nhận biết được các loại cây và hình dáng của chúng
- Biết cách vẽ một vài loại cây quen thuộc
- Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích.
II, Đồ dùng
GV: Một số tranh ảnh về các loại cây, nhà
HS: VTV, bút chì
III, Các HĐ dạy học
HĐ1: Giới thiệu tranh, ảnh một số loại cây, nhà
- GV giới thiệu tranh ảnh - HSQS nhận biết về hình dáng, màu sắc của chúng.
HĐ2: HDHS vẽ cây, vẽ nhà
- GVHD theo các bước:
+ Vẽ thân, cành
+ Vẽ vòm lá
+ Vẽ thêm chi tiết
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Thực hành
HS thực hành vẽ, GVQS giúp đỡ những HScòn lúng túng
HĐ4: Nhận xét đánh giá
GV giới thiệu một số bài và HDHS nhận xét về: Hình vẽ, cách sắp xếp, màu sắc
HĐ5: Dặn dò HS
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò bài tuần sau.
Buổi sángThể Dục Rèn luyện tư thế cơ bản - trò chơi vận động
I, Mục đích - Yêu cầu:
- Tiếp tục ôn một số kĩ năng TDRLTTCB đã học.
- Yêu cầu thực hiện ĐT ở mức độ chính xác hơn giờ trước.
- Tiếp tục làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức”. Y/c biết tham gia tham gia vào trò chơi.
II, Địa điểm - phương tiện: Sân trường sạch, còi, cờ.
III, Nội dung & PP lên lớp
A. Phần mở đầu
- Tập trung lớp. GV phổ biến NDYC tiết học
- HS khởi động
B. Phần cơ bản
- Ôn phối hợp, ôn theo tổ - cả lớp.
- Trò chơi: Chạy tiếp sức
+ GV nêu tên trò chơi, nêu cách chơi
+ HS chơi thử, tổ chức cho cả lớp chơi
3, Phần kết thúc
- Lớp tập một số động tác hồi phục
- Nhận xét tiết học
. Toán: Ôn tập: Phép cộng, trừ trong phạm vi 10
I-Mục đích -yêu cầu:
-Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 10.
-HS biết làm tính cộng trong phạm vi 10 một cách thành thạo.
-Rèn kỹ năng tính toán cho HS
II- Cách tiến hành.
-Ôn ghi nhớ bảng cộng
-GV cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
-HS thi đua đọc.
HS làm một số bài trong SGK
Bài1/82-SGK:-Bài 1 HS làm vở ô li
-HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Lớp nhận xét
*GVcủng cố bảng cộng trong phạm vi 10.
Bài2/82-SGK: -HS làm bảng con
-HS lên bảng chữa bài
*Lớp nhận xét
-GV lưu ý HS viết số 10 sao cho chữ số 0 dưới các số cộng,còn chữ số 1lùi sang trái.
Bài 4/82-SGK: HS làm vở ô li- HS lên bảng làm
Nêu cách làm - Lớp nhận xét, GV nhận xét
* GV củng cố dãy tính có 2 dấu phép tính
Bài5/82-SGK : - GV cho HS nêu bài toán - HS viết phép tính vào vở ô li
- HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét
* GV chấm bài - Nhận xét tiết học
T6. Luyện âm nhạc: Giáo viên chuyên trách
T7. Tự học: Giúp HS hoàn thiện bài buổi một
Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2007
Buổi chiều:
Tập Viết Bài 13+14
I. Mục đích yêu cầu
- HS nắm chắc chắn cấu tạo tiếng, viết đúng quy trình và viết đẹp các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ con, ghế đệm, mũm mĩm.
- Rèn kĩ năng viết chữ cho HS
II. Chuẩn bị: Chữ mẫu
II. Các HĐDH
1. KTBC: HS viết bảng con: nhà trường, hiền lành.
GV nhận xét
2. Bài mới: GTB
HĐ1; HS QS nhận xét
- GV đưa bảng phụ ghi chữ mẫu
- HS QS nêu nhận xét cấu tạo của chữ ghi tiếng, cấu tạo của chỡ ghi từ, nêu độ cao các con chữ
HĐ2: HD viết
- GV viết mẫu, HD quy trình
- HD HS viết bảng con
- GV nhận xét sửa sai
HĐ3: Thực hành
- GV HD cách trình bày
- HD viết bài vào vở. GVQS nhắc nhở HS
- GV thu vở chấm
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét bài viết của HS
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò HS.........................................................................................................
Toán: Phép trừ trong phạm vi 10
I, Mục đích - yêu cầu: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
II, Đồ dùng dạy học
Bộ ĐD của GV và HS
III, Các HĐDH
1. KTBC
- 1HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
2. Bài mới: GTB
HĐ1: HDHS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
a) HDHS thành lập các CT trừ
- GV đưa mô hình, HSQS nêu thành bài toán - hình thành phép tính
- HS thiết lập phép tính 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1
10 – 2 = 8 10 - 8 = 2
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
10 – 5 = 5
- HDHS ghi nhớ bảng trừ
- HS đọc lại các phép vừa lập
- GV xoá dần từng phần giúp HS ghi nhớ các phép tính
*GV củng cố bài bằng SGK
HĐ2: (17’) HDHS thực hành
BT1,2 : -HS nêu y/c.
- HS làm bài, nopói tiếp nêu kết quả.
- GV nhận xét, lưu ý cách viết số
Bài4: - GV nêu y/c
-HS quan sát tranh nêu BT
- Lớp làm VBT, 1HS lên bảng làm
- GV nhận xét ,sửa sai
3. Củng cố dặn dò (3’)
- HS đọc lại bảng trừ 1lần
- Nhận xét tiết học
____________________________________
T4: Tự nhiên và xã hội :
lớp học
I,Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Lớp học là nơi các em đến hàng ngày.
-Nói về các thành viên trong lớp học và các đồ dùng trong lớp học.
- Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.
- Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học.
- Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với các bạn và yêu quý lớp học.
II, Đồ dùng: Tranh trong SGK
III, Các HĐDH
HĐ1:Củng cố bài cũ: (5’)
-Khi dùng giao và các đồ dùng dễ vỡ hoặc sắc nhọn cần chú ý điều gì?
HĐ2: (12’) Tìm hiểu về các thành viên và các đồ dùng cod trong lớp học
MT: Biết các thành viên của lớp học và đồ dùng có trong lớp học.
- HD hs thảo luận nhóm đôi dựa vào các hình trong SGK
+ HSQS các hình/32,33- SGK và trả lời nội dung tranh .
+ Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả
+Nhóm khác nhận xét bổ xung
* Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy (cô) giáo và HS .Trong lớp học có bàn ghế cho GV và HS,bảng,tủ đồ dùng,tranh,ảnh,...Việc trang bị các thiết bị ,đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường.
HĐ3: (10’)Kể tên trường,lớp của mình,vì sao em phải yêu quí trường lớp của mình
MT: - Giới thiệu lớp học của mình.
- HS thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn
- Gọi HS lên kể về lớp học-HS khác nhận xét bổ xung.
?Vì sao em phải yêu quý lớp học của mình
* Kết luận: -Các em cần nhớ tên lớp ,tên trường của mình.
-Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơicác em đến học hằng ngày với thầy (cô) giáo và các bạn.
HĐ3: (10’) Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: Hai đội.
MT: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học.
CTH: - Mỗi nhóm được phát một bộ bìa.
- GV chia bảng thành các cột dọc tương ứng với số nhóm.
- HS chọn các tấm bìa ghi tên các đồ dùng theo yêu cầu của GV và dán lên bảng.
GV yêu cầu HS nhận xét ,đánh giá
3. Củng cố - dặn dò
- GV hệ thống lại bài học, chốt ND chính
- Nhận xét tiết học.
___________________________________
T5: tiếng việt
Thực hành đọc,viết bài 61:ăm,âm.
I,Mục đích -yêu cầu.Giúp HS:
-HS đọc viết một cách chắc chắn tiếng -từ có vần ăm,âm
-Luyện viết vở ô li cho HS.
-HS hoàn thành vở BTTV
II,Cách tiến hành.
1,Luyện đọc:
-GV cho HS đọc bài trong SGK.
-GV đưa một số từ có chứa vần ăm,âm
-HS tìm các tiếng từ có vần đang ôn
-HS đọc các tiếng từ đó-kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
2,Luyện viết:
-GV viết một số từ: tăm tre,mầm non,đỏ thắm
-Cho hs đọc ,nêu cấu tạo và nêu qui trình viết chữ.
-HD hs viết
-HS viết vở ô li-GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
-GV chấm bài nhận xét.
-HS tự làm BT.
3,NHận xét ,dặn dò
*GV nhận xét tiết học.
Học vần: Ôn tậpăm, âm
I,Mục đích -yêu cầu.Giúp HS:
-HS đọc viết một cách chắc chắn tiếng -từ có vần om-am
-Luyện viết vở ô li cho HS.
-HS hoàn thành vở BTTV
-HS luyện nói thành câu theo chủ đề.
II,Cách tiến hành.
1,Luyện đọc:
-GV cho HS đọc bài trong SGK.
-GV đưa một số từ có chứa các vần om-am
-HS tìm các tiếng từ có vần đang ôn
-HS đọc kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
2,Luyện viết:
-GV viết một số từ có vần om-am
-HS viết vở ô li-GV quan sát giúp đỡ những em học còn chậm..
-GV chấm bài nhận xét.
3,Luyện nói.
-HS thảo luận nhóm đôi-Các nhóm luyện nói trước lớp.
-Nhóm khác nhận xét.
4,HS hoàn thiện vở BTTV.
-GVHDHS làm các bài tập bài60
-HS tự làm bài tập
-HS nêu kết quả-HS và GV nhận xét sửa sai.
*GV nhận xét tiết học.
_______________________________
T6: Tự học
I,Mục tiêu: Giúp hs hoàn thành bài buổi một
_Củng cố một số kiến thức đã học
II, Cách tiến hành
1,Giúp yếu hs hoàn thiện bài buổi một
2,HD hs khá giỏi làm bài tập
-Bài 9,10 trng 41 VBT bổ trợ toán 1
-Bài 61,62 VBT bổ trợ tiếng việt1
-Các em còn lại hoàn thành VBT tiếng việt
3,Nhận xét tiết học
__________________________________________________________________
Tuần 16:
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2008
Tiết1: Toán:
Luyện tập
I,Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi10
-Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II, Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1:Củng cố bài cũ (5’)
-3 HS lên bảng làm,cả lớp làm bảng con 10-6 = 10-9 = 10-10 =
-Nhận xét ghi điểm
HĐ2. Luyện tập
HDHS làm bài tập(30’)
Bài 1- HS nêu y/c
- Lớp làm VBT-HS nối tiếp nhau nêu kq. bài1a)
- Lớp nhận xét
* GVcủng cố tính chất giao hoán của phép cộng, mqh giữa phép cộng và phép trừ.
-Bài 1b HS làm bảng con.
*GV củng cố cách làm tính theo côt dọc
Bài 2: HS nêu y/c.
- HS làm bài, chữa bài,nêu cách làm
- GV nhận xét:
Bài 3- HS nêu y/c
- HSQS tranh, nêu bài toán.
- HS nêu phép tính tương ứng.
- Nhận xét
HĐ nối tiếp (5’)Củng cố - Dặn dò
GV chốt lại nội dung chính của bài
Nhận xét tiết học
____________________________________
Tiết 2+3: Tiếng việt:
Bài 64:im-um
I,Mục đích-yêu cầu
-HS đọc viết được:im-um,chim câu, chùm khăn.
-Đọc được các TNvà câu ứng dụng trong bài.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Xanh-đỏ tím- vàng
II,Đồ dùng dạy học
GV:Bộ biểu diễn.
HS:Bộ thực hành.
III,Các hoạt động thực hành.
HĐ1:Củng cố bài cũ
-2HS đọc viết bài 63.
-Cả lớp viết vào bảng con : con tem,que kem,ghế đệm
-Nhạn xét ghi điểm
HĐ2: (25’) Dạy vần mới.
-GVgiới thiệu vần im.
-HS ghép vần im.
-GVbiểu diễn.
-GVđọc mẫu -HDHS cách đánh vần.
-HS đánh vần- đọc trơn.
-HS ghép tiếng chim.
-HS phân tích ,Đánh vần ,đọc trơn.
-HS quan sát tranh-GV rút từ mới chim câu-HS đọc
-HS đọc lại toàn bộ phần vần im.
*Dạy vần um: Quy trình dạy tương tự vần im.
HS so sánh 2 vần
*HD viết: GV viết mẫu -HD quy trình viết
-HS viết bảng con.
-Nhận xét sửa sai.
HĐ2: (10’) Đọc từ ngữ ứng dụng .
-GVđưa từ ngữ -HS đọc tiếng có vần mới -kết hợp phân tích.
-GV giải nghĩa từ-đọc mẫu
-HS đọc lại
Tiết2
HĐ3: (15’) Luyện đọc.
-HS đọc lại ND bài tiết 1-GV sửa sai
* Đọc câu ứng dụng:
-HS quan sát tranh
-Nêu ND tranh.
-GVđưa câu ứng dụng -HS đọc.
-GVđọc mẫu -HD cách đọc.
-HS đọc lại.
* Đọc bài trong SGK.
HĐ2: (10’)Luyện viết:
-GVHD cách viết.
-HS mở vở viết bài.
HĐ3: (10’)Luyện nói:
-HS nêu tên chủ đề luyện nói.
-HSTL nhóm đôi.
-HS luyện nói trước lớp.
HĐ nối tiếp (5’)Củng cố -dặn dò.
HS đọc lại bài trong SGK.
GV nhận xét tiết học.
Tiết 4: Tiếng
File đính kèm:
- TUAN 15 -17.DOC