I- MỤC TIÊU :
- HS tự hào là người VN biết yêu kính quốc kỳ và yêu Tổ Quốc VN
- Nhận biết cờ Tổ Quốc, biết tư thế đứng chào cờ, nghiêm trang trong các buổi chào cờ
- Giúp HS tự hào và yêu Tổ Quốc VN.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Lá cờ Tổ Quốc VN
2- Học sinh : Bài hát “Lá cờ VN.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Anh ,Linh trả lời câu hỏi.
-Hãy tả hình dáng lá cờ VN
-Khi chào cờ phải đứng như thế nào?
-Nxét đánh giá.
3- Bài mới :
30 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
SINH HOẠT TẬP THỂ (T21 ) Ngày soạn25/11/2006
CHÀO CỜ Ngày dạy thứ hai / 27/11/2006.
………………………………………………………………………………….
ĐẠO ĐỨC
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CƠ Ø( tiết 2)
I- MỤC TIÊU :
- HS tự hào là người VN biết yêu kính quốc kỳ và yêu Tổ Quốc VN
- Nhận biết cờ Tổ Quốc, biết tư thế đứng chào cờ, nghiêm trang trong các buổi chào cờ
- Giúp HS tự hào và yêu Tổ Quốc VN.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Lá cờ Tổ Quốc VN
2- Học sinh : Bài hát “Lá cờ VN’.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Aùnh ,Linh trả lời câu hỏi.
-Hãy tả hình dáng lá cờ VN
-Khi chào cờ phải đứng như thế nào?
-Nxét đánh giá.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Khởi động:
1/Hoạt động 1:HS tập chào cờ.
HD HS thực hành cách đứng chào cờ.
-GV làm mẫu.
- Gọi từng tổ lên chào cờ.
- GV hô HS thực hiện
H : Khi chào cờ phải đứng thế nào ?
- Gọi 4 tổ thực hành chào cờ.
-Nhận xét TD .
2/Hoạt động 3
-HD vẽ và tô màu Quốc Kỳ
- Luyện đọc thơ:GV đọc mẫu.
Nghiêm trang chào lá Quốc kì
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng.
-Hát bài “Lá cờ VN”
-HS theo dõi.
-Từng tổ chào cờ theo hiệu lệnh của GV.
-Thực hành cả lớp
Tư thế đứng thẳng.Hai tay áp sát đùi
-Mắt hướng nhìn cờ
-Thi (chào cờ) theo tổ
- Từng tổ chào cờ, lớp nhận xét
-Làm BT4
-Tô màu đỏ nền lá Quốc Kỳ
-Tô màu vàng ngôi sao 5 cánh.
-HS đọc theo GV.
4- Củng cố : Khi chào cờ cần đứng tư thế nghiêm trang. Thể hiện lòng tôn kính và lòng yêu Tổ Quốc. Cần phải biết nghiêm trang trong tất cả các buổi chào cờ (dù ở đâu).
5- Nhận xét, dặn dò : Cần phải biết thực hiện đúng ND đã học thông qua các buổi chào cờ đầu tuần.
TUẦN 13
SINH HOẠT TẬP THỂ (T21 ) Ngày soạn25/11/2006
CHÀO CỜ Ngày dạy thứ hai / 27/11/2006.
………………………………………………………………………………….
ĐẠO ĐỨC
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO Cơ Ø( tiết 2)
I- MỤC TIÊU :
- HS tự hào là người VN biết yêu kính quốc kỳ và yêu Tổ Quốc VN
- Nhận biết cờ Tổ Quốc, biết tư thế đứng chào cờ, nghiêm trang trong các buổi chào cờ
- Giúp HS tự hào và yêu Tổ Quốc VN.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Lá cờ Tổ Quốc VN
2- Học sinh : Bài hát “Lá cờ VN’.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Aùnh ,Linh trả lời câu hỏi.
-Hãy tả hình dáng lá cờ VN
-Khi chào cờ phải đứng như thế nào?
-Nxét đánh giá.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Khởi động:
1/Hoạt động 1:HS tập chào cờ.
HD HS thực hành cách đứng chào cờ.
-GV làm mẫu.
- Gọi từng tổ lên chào cờ.
- GV hô HS thực hiện
H : Khi chào cờ phải đứng thế nào ?
- Gọi 4 tổ thực hành chào cờ.
-Nhận xét TD .
2/Hoạt động 3
-HD vẽ và tô màu Quốc Kỳ
- Luyện đọc thơ:GV đọc mẫu.
Nghiêm trang chào lá Quốc kì
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng.
-Hát bài “Lá cờ VN”
-HS theo dõi.
-Từng tổ chào cờ theo hiệu lệnh của GV.
-Thực hành cả lớp
Tư thế đứng thẳng.Hai tay áp sát đùi
-Mắt hướng nhìn cờ
-Thi (chào cờ) theo tổ
- Từng tổ chào cờ, lớp nhận xét
-Làm BT4
-Tô màu đỏ nền lá Quốc Kỳ
-Tô màu vàng ngôi sao 5 cánh.
-HS đọc theo GV.
4- Củng cố : Khi chào cờ cần đứng tư thế nghiêm trang. Thể hiện lòng tôn kính và lòng yêu Tổ Quốc. Cần phải biết nghiêm trang trong tất cả các buổi chào cờ (dù ở đâu).
5- Nhận xét, dặn dò : Cần phải biết thực hiện đúng ND đã học thông qua các buổi chào cờ đầu tuần.
TIẾNG VIỆT (T 111, 112 )
BÀI 51 : ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU :-Giúp HS nắm chắc các vần đã học. Nhận ra vần có kết thúc bằng n.
Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện “Chia phần”
-Rèn kỹ năng nghe- nói- đọc – viết thành thạo .
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bảng ôn, Tranh minh hoạ chuyện kể “Chia phần”.
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết in.
- Bộ chữ cái
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :- Lộc , Sương :Đọc - viết cuộn dây, con lươn, vườn nhãn.
- Anh đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẫn ngơ bay lượn.
-GV Nxét ghi điểm
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài + ghi bảng
-Cho hs nêu những vần đã học có âm cuối là n?
-Gv ghi bảng: ăn, an, ân, on, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn.
2/ Ôn tập: a- Các vần vừa học có âm cuối là n:
Chỉ vần cho HS đọc.
b- Ghép âm tạo thành vần:
-HD HS ghép các âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo thành vần mới.
-GV ghi bảng: an
ăn
ân ....... ươn
-Cho đọc lại các vần vừa ghép.
-GVchỉ bảng không thứ tự cho hs đọc .
c- Đọc từ ứng dụng: Viết bảng
cuồn cuộn con vượn thôn bản
+Hỗ trợ : giảng bằng lời +tranh vẽ .
-Luyện viết bảng con :Viết mẫu +HD HS quy trình viết.
-GV đọc.
-Nxét sữa sai.
- Củng cố :Đọc lại bài ở bảng.
-Trò chơi ghép chữ. Sử dụng bảng gắn của HS.
- Nhận xét- Tuyên dương các em trong giờ học .
- Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
3/ Luyện tập: a- Luyện đọc:
-Các em vừa ôn các vần có âm cuối là gì?
-Đọc bài ở bảng T1.
-Đọc câu ứng dụng:Giới thiệu tranh.
Ghi bảng:Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun .
+Hỗ trợ đọc:GV đọc mẫu .
-Luyện viết vở:HD HS quy trình viết
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Thu bài chấm+ Nxét TD.
c/ Kể chuyện:
- Kể lần 1
- Kể lần 2 kèm theo tranh .
+ Tranh 1:Có 2 người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được 3 chú Sóc nhỏ.
+ Tranh 2:Họ chia đi chia lại, chia mãi mà hai phần của hai người vẫn không đều nhau.
+ Tranh 3:Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được chia đều cho 3 người.
+ Tranh 4:Thế là số sóc đã chia đều.Thật công bằng! Cả 3 người đều vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy?
-Gợi ý hs kể.
-Nxét TD.
4- Củng cố : Đọc bài sách giáo khoa.
-Gdục + Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bảng ôn và xem trước bài :ong – ông.
-HS nêu .
- Phát biểu, bổ sung.
-HS đọc CN+ĐT
-HS tự ghép.
-HS đọc CN- ĐT,tổ .
-Đọc CN –ĐT .
-Đọc CN –ĐT, tổ
-Tìm tiếng có vần vừa ôn .
-HS viết bảng con:cuồn cuộn, con vượn
-HS thi đua ghép
Đọc CN bài ở tiết 1
-Có âm cuối kết thúc là n
- Đọc CN + ĐT ,tổ .
-HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ
-HS đọc câu ứng dụng CN+ĐT.
-Tìm tiếng có vần vừa ôn.
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-Viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên câu chuyện
-HS theo dõi.
-HS thi đua kể theo đoạn
2hs khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Đọc cá nhân , nhóm.
TOÁN (T 49 )
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV7. Biết làm tính cộng trong pv7
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo .
-Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn .
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên :- Mẫu vật: 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn (bìa).
- Hỗ trợ: que tính
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : HS làm trên bảng.(Nhị , Thu )
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 + ... = 6 4 + ... = 5
... + 2 = 4 5 - ... = 3
... + 6 = 6 ... – 2 = 4
-GV Nxét – điểm
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a-Giới thiệu bài
b-Thành lập bảng cộng và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7:
-Bước 1: HD thành lập công thức
6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
-Mẫu vật:Hình tam giác
Có 6 hình tam giác ,thêm 1 hình tam giác .Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
Ghi bảng: 6 + 1 = 7
-Làm tương tự như trên:
1 + 6 = 7
-Các phép tính còn lại HD HS làm tương tự như trên .
+Hỗ trợ :que tính.
-Nhắc về tính giao hoán trong phép cộng.
- GV chỉ bảng.
-Xoá kết quả .
c-Luyện tập:
Bài 1: Tính .
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính
- Nhận xét sửa sai
Bài 3: HD HS làm vào vở:
-Thu bài chấm+Nxét chửa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Treo tranh vẽ
-HD HS viết phép tính thích hợp.
-Nxét ghi điểm.
4- Củng cố :HS đọc lại bảng cộng.
Gdục +Nxét TD.
5- Dặn dò:về đọc thuộc bảng cộng và làm bài tập. Cbị bài sau.
-Có 7 hình tam giác
-Nhắc lại sáu cộng một bằng bảy
-Một cộng sáu bằng bảy.
-HS tự hình thành bảng cộng.
2 + 5 = 7 4 + 3 = 7
5 + 2 = 7 3 + 4 = 7
-Đọc CN ĐT bảng cộng.
-HS đọc thuộc bảng cộng (CN+ĐT)
-1HS lên bảng làm- lớp làm vào bảng con.
6 2 3
+ 1 + 5 + 4
7 7 7
Bài 2: -HS làm miệng .
Bài 3: HS làm vào vở
5 + 1 + 1 = 4 + 2 + 1 = 2 + 3 + 2 =
-Quan sát tranh, nêu bài toán theo tranh.
-2hs lên bảng làm –lớp làm vào bảng con .
Thứ ba ngày 28/11/ 2006 .
TIẾNG VIỆT (T113 ,114 )
BÀI 52 : ong - ông
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS đọc viết được:ong - ông, cái võng, dòng sông.
Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng.
Phát triển lời nói theo chủ đề: đá bóng.
-Rèn kĩ năng nghe- nói – đọc –viết thành thạo.
- Giúp HS ham thích học môn Tiếng Việt. Thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoa,ï câu ứng dụng, phần luyện nói
2- Học sinh : SGK, bộ chữ cái, vở tập viết in.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : HS đọc viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu tranh .
Ghi bảng cái võng
-Phân tích từ rút ra tiếng mới võng
Phân tích tiếng rút ra vần mới ong.
Phân tích vần và đọc vần ong.
-Cho hs nêu vị trí âm vần trong võng. GV chỉ bảng ong
võng
cái võng
*Dạy vần ông (quy trình tương tự.)
-So sánh vần : ong – ông
c- Viết:Viết mẫu và hd hs quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
d- Đọc từ ứng dụng:Viết bảng.
vòng tròn cây thông
con ong công viên
+Hỗ trợ :giảng bằng lời + cho hs xem tranh
Củng cố : Trò chơi: Tìm tiếng có vần:ong - ông
-Tìm tiếng mở rộng.
- Nhận xét TD.
Tiết 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nxét –điểm.
3/Luyện tập : a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng nối sóng
Đến chân trời
+Hỗ trợ đọc:GV đọc mẫu.
c-Luyện viết vở :HD HS viết
-Thu bài chấm+ Nxét TD.
b-Luyện nói:Giới thiệu tranh.
-HD HS nói theo tranh.
-Nói cho cả lớp cùng nghe.
-Luyện đọc sgk: Đọc mẫu
-Nxét ghi điểm.
4- Củng cố : Tìm từ mang vân vừa học
Gdục +Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc -viết lại bài vần ong – ông và làm bài tập.
- Xem trước bài: ăng - âng
-Quan sát trả lời .
Đọc CN+ĐT.
-Đọc CN+ ĐT
-HS CN + ĐT.
-HS phát âm CN.
-Nêu vị trí và đọc. Vờ-ong-vong-ngã -võng
-Đọc CN+ ĐT.
-HS so sánh.
-Viết bảng con : ong cái võng
ông dòng sông
-HS đọc CN+ĐT.
-Tìm tiếng có vần vừa học.
-Thi đua tìm.
-HS tìm.
-Đọc bài ở tiết 1 CN- ĐT
-đọc CN- ĐT ,tổ
-Đọc CN+ĐT
Tìm tiếng có vần vừa học
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-Viết vào vở tập viết.
-Quan sát tranh nêu được nội dung tranh
-Nói nhóm 2 em .
-Đại diện nhóm nói cho cả lớp cùng nghe.
-Theo dõi đọc thầm.
-Đọc cá nhân ,nhóm
-Thi đua tìm.
TOÁN (T50 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I- MỤC TIÊU :Giúp HS :
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ .
Thành lập ghi nhớ bảng trừ trong PV7
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : 7 hình tam giác, 7 hình tròn, 7 hình tròn bằng bìa.
+Hỗ trợ : que tính.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : -Sương , Huyền làm phép tính sau: 5 + 1 +1 = 2 + 2 + 3 =
- Anh đọc bảng cộng trong PV7. 2 + 5 = 4 + 3 =
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a-Giới thiệu bài+ ghi bảng.
b-Thành lập bảng trừ trong PV7:
+Hỗ trợ: Que tính.
- Thành lập công thức
7 – 1 = 6
7 – 6 = 1
- Giới thiệu mẫu vật hình tam giác.
H.Tất cả có mấy tam giác?
H.Bớt đi mấy hình tam giác?
H.Còn mấy hình tam giác?
-GV hình thành công thức:
7 – 1 = 6
-Tiếp tục gắn mẫu vật và nêu câu hỏi để HS trả lời và thành lập công thức :
-GV ghi bảng. 7 – 6 = 1
-Các phép tính còn lại tương tự.
-HD HS tự hình thành công thức.
-Ghi bảng : 7 – 2 = 5
7 – 5 = 2
7 – 4 = 3
7 – 3 = 4
GV chỉ bảng .
Xoá kết quả.
3-Luyện tập:
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính
- Nhận xét sửa sai
Bài 3: HDhs làm
- Cho HS làm bảng lớp+ bảng con.
Nxét sửa sai.
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp.
-Treo tranh vẽ
-HD HS cách làm
-Thu bài chấm + Nxé chữa bài.
4- Củng cố: Cho hs đọc lại bảng trừ
-Gdục +Nxét TD.
5- Dặn dò: về đọc thuộc bảng trừ và làm bài tập
Cbị bài sau.
-HS quan sát và trả lời câu hỏi
-Có 7 hình tam giác
-Bới đi 1 tam giác
-Còn 6 tam giác.
-HS nhắc: 7 bớt 1 còn 6.
-HS nhắc lại 7 – 1 = 6
-Nhìn và trả lời bảy trừ sáu bằng một.
-HS nhắc lại 7 – 1 = 6
-HS tự làm và nêu kết quả.
-HS đọc bảng trừ CN +ĐT ,tổ.
-HS đọc thuộc bảng trừ.
- 1 hs nêu.
-Nhắc lại cách tính theo cột dọc.
-2 hs lên bảng làm lớp làm bảng con.
7 7 7
- 3 - 4 - 0
4 3 7
-HS làm miệng.
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5
7 – 7 = 0 7 – 0 = 7 7 – 5 =2
-2 hs làm ở bảng lớp, lớp bảng con.
7 – 3 – 2 = 7 – 6 – 1 = 7 – 4 – 2 =
-HS nhìn tranh nêu bài toán.
-1 hs lên bảng làm –lớp làm vào vở.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI(T13 )
CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. Kể tên công việc của mỗi người trong gia đình.
-HS có thói quen làm các việc vừa sức mình để giúp đỡ gia đình.
- Có ý thức yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mỗi người.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Hình trong SGK, sách BT.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Aùnh , , Vy trả lời câu hỏi. - Hãy kể về đồ dùng cần thiết trong gia đình em.
- Hãy kể về địa chỉ...nhà nơi em đang ở?
Nxét đánh giá.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Hoạt động 1:Quan sát tranh
Bước 1 : Giới thiệu tranh .
-HD HS làm việc theo nhóm.
-Bước 2:-Cho HS trình bày ND thảo luận trước lớp, và nêu được tác dụng của công việc đối với cuộc sống.
*Kết luận: Trong gia đình mọi người biết thể hiện sự quan tâm biết giúp đỡ nhau các công việc trong gia đình.
2/Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
-Bước 1:-HD làm việc theo nhóm 2 em.
-Hình thức: nêu câu hỏi – trả lời.
-Kể tên các công việc trong gia đình mình của mỗi người...
-Bước 2: Gọi các nhóm lên trình bày trước lớp .
-GV kết luận:Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
-Hoạt động 3: -quan sát tranh
-Bước 1: Giới thiệu tranh và HD HS quan sát và trả lời câu hỏi.
Hỏi :Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình vẽ ở SGK .
-Em thích căn phòng nào? Tại sao?
-Để có căn phòng gọn và đẹp, em phải làm gì ?
+Bước 2: Gọi đại diện nhóm trình bày.
*Kết luận: Nếu mọi người trong nhà luôn quan tâm, chăm sóc giúp đỡ lẫn nhau các công việc trong gia đình thì nhà ở của mình luôn gọn gàng, sạch đẹp.
-HS quan sát.
- HS làm việc theo cặp nêu Ndung từng tranh.
-Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
-Các nhóm khác Nxét bổ sung.
-HS làm việc theo cặp kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe và nghe bạn kể.
-Lần lượt từng nhóm lên trình bày trước lớp.
-Các nhóm khác Nxét bổ sung.
- Quan sát tranh
-HS làm việc theo nhóm .
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Các nhóm khác Nxét bổ sung.
4- Củng cố :- HS nhắc lại nội dung bài.
-Gdục hs : Ngoài giờ học, các con cần biết dọn dẹp nhà ở hoặc phòng học của mình luôn gọn gàng, sạch sẽ, biết trang trí góc học tập để góc học tập luôn luôn mát mẻ và sạch sẽ, gọn gàng.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà xem lại bài, làm BT và thực hiện tốt theo nd bài học .
Thứ tư ngày 29/9 /2006.
TOÁN (51 )
Luyện tập
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS củng cố về phép tính cộng trừ trong PV 7.
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo .
-Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
+Hỗ trợ cách làm bài tập 3 ,4 .
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bảng phụ.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : -Thơs ,Hoà làm BT sau:
7 – 2 + 3 = 7 – 5 + 1 =
7 – 4 – 2 = 7 – 3 + 1 =
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :Giới thiệu bài+ ghi bảng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-HD lần lượt làm BT trong SGK.
Bài 1 : -Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét sửa sai
Bài 2 : -Tính: (cột 1 ,2 )
- Nhận xét sửa sai
Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Hỗ trợ cách làm .(cột 1 ,3 )
- Nhận xét sửa sai
Bài 4 :Điền dấu : > , < , = ?
+ Hỗ trợ cách làm.
- Nhận xét sửa sai
Bài 5 :-Viết phép tính thích hợp.
Treo tranh vẽ
HD HS làm.
Thu bài chấm +Nxét chửa bài
4- Củng cố : HS nhắc lại Ndung bài học.
-Gdục +Nxét TD.
5-Dặn dò: về học bài và làm bài tập. C bị bài sau.
-HS nêu yêu cầu bài .
-2hs lên bảng làm –lớp làm vào bảng con.
5 7 7 7 7
+ 2 - 3 - 7 - 5 - 0
-HS làm miệng.
-HS nêu.
-2 hs lên bảng làm –lớp làm bảng con .
2 + … = 7 7 - … = 1
7 - …. = 7 7 - … = 3
… + 3 = 7 … - 0 = 7
-2 hs lên bảng làm- lớp làm vào bảng con.
4 + 3 … 7 5 + 2 …6 7 -5 …3
7 – 4 …4 7 - 2 … 5 7 -6 …1
-HS nêu bài toán .
-HS làm vào vở.
TIẾNG VIỆT (115 ,116 )
BÀI 53: ăng - ââng
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc viết được: ăng - âng, măng tre , nhà tầng.
Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng.
Phát triển lời nói theo chủ đề: vâng lời cha mẹ.
-Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết thành thạo.
-Gdục hs thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh .
2- Học sinh : SGK, vở tập viết in.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Trâm , Lộc đọc viết: măng tre , nhà tầng ,rặng dừa , nâng niu.
Vy Đọc câu ứng dụng sgk.
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu tranh
-Rút ra từ khoá ghi bảng măng tre
-Phân tích từ rút ra tiếng măng
Phân tích tiếng rút ra vần mới ăng
Phân tích vần và đọc vần.
-GV sửa sai.
-Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng măng
-GV chỉ bảng: ăng
măng
măng tre
*Dạy vần âng (quy trình tương tự
-So sánh vần : ăng – âng
-Luyện viết bảng con: Viết mẫu+ HD HS quy trình viết.
Nxét sửa sai.
- Đọc từ ứng dụng:Viết bảng .
rặng dừa phẳng lặng
vầng trăng nâng niu
+Hỗ trợ:giải nghìa2/4 từ (cho hs xem tranh)
-Ghép chữ: dùng bảng cài ghép tiếng có âm, vần mới :ăng – âng
Cho hs tìm tiếng mở rộng.
- Củng cố : HS đọc lại bài.
Tiết 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
Nxét ghi điểm.
Luyện tập
a-Luyện đọc
-Đọc bài ở tiết 1
-Nxét ghi điểm.
-Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh.
Ghi bảng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
Hỏi: Tiếng nào có vần vừa học?
+ Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu.
-Luyện viết:HD HS quy trình viết.
Thu bài chấm+Nxét TD.
-Luyện nói:Giới thiệu tranh.
-Cho HS nêu chủ đề luyện nói: Vâng lời cha me
-Cho quan sát tranh và chia nhóm nhỏ.
-Nói cho cả lớp cùng nghe.
-Luyện đọc sgk : Đọc mẫu
-Nxét ghi điểm.
4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học ở bảng.
Tìm từ mang vần vừa học
-Gdục +Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài vần ăng – âng và làm bài tập.
- Xem trước bài: ung - ưng
-Quan sát trả lời.
-Đọc CN+ ĐT
-Đọc CN+ ĐT
-Đọc ĐT
-HS phân tích và đọc. ă –ng- ăng.
-Nêu vị trí và đọc mờ –ăng-măng.
-HS đánh vần +đọc trơn.
-HS so sánh.
-Viết bảng con : ăng măng tre
ââng nhà tầng
-HS đọc CN+ĐT.
-Tìm tiếng có vần vừa học.
-Thi đua ghép tiếng có vần mới :ăng – âng
-HS tìm tiếng mở rộng.
-Đọc bài ở tiết 1 CN- ĐT
-Đọc CN+ĐT
-HS quan sát nêu Ndung tranh vẽ.
-Đọc CN+ĐT .
-Tìm tiếng mang vần vừa học.
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-HS viết bài voà vở tập viết.
-Quan sát tranh
-Nêu được nội dung tranh
-Nói cho nhau nghe (nhóm 2 em)
-Đại diện nhóm lên nói cho cả lớp cùng nghe.
-Theo dõi đọc thầm.
-HS đọc cá nhân ,nhóm
-HS tìm.
Thứ năm ngày 30 /9 /2006
TIẾNG VIỆT ( T115 ,116)
ung - ưng
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc viết được: ung - ưng, bông súng, sừng hươu .
Đọc được các từ ngữ va bàiø ứng dụng .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo
-Rèn kỹ năng nghe , nói ,đọc ,viết thành thạo.
-Gdục hs qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ
2- Học sinh : SGK, bộ chữ cái, bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Nhị ,Niu :Đọc viết: măng tre , nhà tầng ,rặng dừa, phẳng lặng,
NhunH : Đọc câu ứng dụng sgk.
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giới thiệu tranh
Rút ra từ khoá ghi bảng bông súng
Phân tích từ rút ra tiếng mới súng
Phân tích tiếng rút ra vần mới ung
Phân tích vần và đọc vần
Đánh vần : ung
Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng súng -GV chỉ bảng ung
súng
bông súng
*Dạy vần ưng (quy trình tương tự )
-So sánh vần : ung – ưng
-Luyện viết bảng con: Viết mẫu+ HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sữa sai.
- Đọc từ ứng dụng:Viết bảng.
cây sung trung thu
củ gừng vui mừng
+Hỗ trợ: giải nghĩa bằng lời + tranh.
-Ghép chữ dùng bảng cài ghép tiếng có vần mới ung – ưng
-Nhận xét TD.
-Cho hs tìm tiếng mở rộng .
- Củng cố :- Đọc lại bài ở bảng.
Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
Nhận xét ghi điểm.
-Luyện tập
-Luyện đọc.
-HD đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh.
-Ghi bảng Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
+ Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu.
-Luyện viết bài vào vở: HD HS quy trình viết.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
Thu bài chấm+ Nxét TD.
b-Luyện nói:giới thiệu tranh.
-Cho HS nêu chủ đề luyện nói: rừng, thung lũng, suối, đèo
-Nói cho cả lớp cùng nghe.
-Luyện đọc sgk :Đọc mẫu.
Nhận xét ghi điểm.
4- Củng cố : Đọc lại bài ở bảng.
Cho hs tìm từ mang vần vừa học
-Gdục + Nxét TD.
5-
File đính kèm:
- Tuan 13.doc