Giáo án lớp 1 tuần 12

I- MỤC TIÊU :

- Giúp HS đọc - viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

 Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.

-Rèn kỹ năng nghe- nói- đọc- viết thành thạo.

- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.

 II- CHUẨN BỊ :

1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK.

2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau.

 - Bộ chữ cái, vở tập viết in

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :

1- Ổn định : Hát

2- Bài cũ : -Nhị , Thắng :Đọc- viết , bạn thân, khăn rằn, gần giũ, dạn dò.

 -Trâm đọc bài ứng dụng.

 -GV Nxét ghi điểm.

3- Bài mới :

 

doc32 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT(T101 ,102 ) BÀI 46 : ÔN, ƠN I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc - viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn. -Rèn kỹ năng nghe- nói- đọc- viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái, vở tập viết in III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : -Nhị , Thắng :Đọc- viết , bạn thân, khăn rằn, gần giũ, dạên dò. -Trâm đọc bài ứng dụng. -GV Nxét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu tranh. Ghi bảng : con chồn -Phân tích từ rút ra tiếng mới chồn -Phân tích tiếng rút ra vần mới ôn 2/Dạy vần ôn -Phân tích vần và đọc vần. -Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng chồn -GV chỉ bảng ôn chồn con chồn -Giới thiệu vần ơn(quy trình tương tự ) -So sánh: ôn – ơn Luyện viết bảng con:Viết mẫu +HD HS quy trình viết -Nxét sửa sai. d-Đọc từ ngữ ứng dụng :Viết bảng. ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn +Hỗ trợ :giảng từ ôn bài, khôn lớn, mơn mởn. -Củng cố : Đọc lại bài vừa học -Tìm tiếng mở rộng. - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học. -Nxét-Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 -GV Nxét ghi điểm. *Luyện tập : a-Luyện đọc -HD đọc bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi, bơi lại bận rộn. +Hỗ trợ :GV đọc mẫu. b-Luyện viết vở:-HD HS quy trình viết. -Thu bài chấm + Nxét TD. c-Luyện nói.- “Mai sau khôn lớn” -Quan sát tranh vẽ: -Luyện đọc sgk :Đọc mẫu. -Nhận xét ghi điểm. 3- Củng cố : Đọc lại bài ở bảng. -Trò chơi: tìm tiếng mới. -Gdục +Nxét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc- viết lại bài và làm bài tập. Xem trước bài en ,ên. -Quan sát trả lời. -Đọc CN-ĐT. -Đọc CN- ĐT. -Đọc ĐT 1 lần -HS đọc CN+ĐT ô –n -ôn -Nêu vị trí và đọc chờ - ôn – chôn - huyền chồn -HS đánh vần đọc trơn toàn bài. -HS so sánh . -HS viết vào bảng con:ôân con chồn ơn sơn ca -HS đọc CN +ĐT -Tím ra tiếng mang vần vừa học. -HS đọc CN+ ĐT. -Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. - Thi đua cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học. -Đọc CN bài tiết 1 -Đọc CN- ĐT bài ở bảng T1 -HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ. -HS đọc CN+ ĐT câu ứng dụng. -Tìm tiếng có vần vừa học. -HS yếu đọc lại nhiều lần. -HS viết vào vở TV -HS đọc chủ đề : “Mai sau khôn lớn” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -HS nói cho cả lớp cùng nghe. -HS theo dõi -Đọc cá nhân ,nhóm. TIẾNG VIỆT(T103 ,104 ) Thứ ba ngày 21 /11/2006. BÀI 47 : en, ên I- MỤC TIÊU : -Giúp HS đọc - viết được : en, ên, lá sen, con nhện. Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. -Rèn kĩ năng nghe- nói- đọc- viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái, vở tập viết in III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : -Huyền , Anh đọc-viết ôn bài, khôn lớn, cơn mưa. - Chiến đọc câu ứng dụng (SGK). -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu tranh . Rút ra từ khoá ghi bảng lá sen -Phân tích từ rút ra tiếng mới sen -Phân tích tiếng rút ra vần mới en 2/Dạy vần en: Phân tích vần và đọc vần en. -Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng sen -GV chỉ bảng en sen lá sen +Hỗ trợ :đọc GV đọc mẫu -Dạy vần ên (quy trình tương tự) ên nhện con nhện -So sánh: ôn – ơn c- Viết bảng con :-Viết mẫu +HD HS quy trình viết -Nhận xét sửa sai. d-Đọc từ ngữ ứng dụng:Viết bảng áo len mũi tên khen ngợi nền nhà + Hỗ trợ : giảng từ hoặc cho hs xem vật thật. Củng cố :- Đọc lại bài vừa học. -Tìm tiếng mở rộng . - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học. -Nhận xét + Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 -Nxét ghi điểm. Luyện tập : a-Luyện đọc -HD đọc bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh. -Ghi bảng: Nhà dế Mèn ở gầøn bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuốâi . b-Luyện viết vở :HD HS quy trình viết. -Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cầm bút ,đặt vở ,vị trí đặt dấu thanh. +Hỗ trợ: Giúp hs viết đúng mẫu chữ. -Thu bài chấm + Nxét TD. c-Luyện nói: - “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. ” -Giới thiệu tranh vẽ. -Luyện đọc sgk: GV đọc mẫu. -Nxét ghi điểm. 3- Củng cố : - Đọc lại bài ở bảng. Trò chơi: tìm tiếng mới. -Gdục + Nxét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc -viết lại bài và làm bài tập, xem trước bài in , un -Quan sát trả lời. -Đọc CN- ĐT -Đọc CN- ĐT -Đọc cá nhân. -Đọc ĐT 1 lần e-n- en -HS nêu và đọc sờ –en -sen -Đọc CN- ĐT ,tổ. -HS yếu đọc lại nhiều lần . -HS nêu vị trí. -HS đánh vần. -HS đọc trơn. -HS so sánh. -HS viết vào bảng con:en lá sen , ên con nhện -Đọc CN+ĐT, tổ. -Rút ra tiếng mang vần vừa học. -Đọc CN+ ĐT -Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Thi đua cài trên bảng cài. Đọc cá nhân bài tiết 1 -Đọc CN + ĐT ,tổ. HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ. -HS đọc câu ứng dụng: -Tìm tiếng có vần vừa học. -HS viết vào vở TV -HS đọc chủ đề : “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -HS nói cho cả lớp cùng nghe. -HS theo dõi đọc thầm. -Đọc cá nhân ,nhóm. -Thi đua tìm tiếng mới. TIẾNG VIỆT (105 , 106 ) BÀI 48 : in, un I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc - viết được : in, un, đèn pin, con giun Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Nói lời xin lỗi” -Rèn kĩ năng nghe- nói- đọc - viết thành thạo. -Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cái, vở tập viết in III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : Linh , Lộc đọc viết áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. Thơs đọc câu ứng dụng sgk . -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu tranh . Rút ra từ khoá ghi bảng đèn pin -Phân tích từ rút ra tiếng mới pin -Phân tích tiếng rút ra vần mới in 2/Dạy vần in -Phân tích vần và đọc vần in -Cho hs nêu vị trí âm ,vần trong tiếng pin. b-GV chỉ bảng in pin đèn pin -Dạy vần un (quy trình tương tự) un giun con giun -So sánh: in – un -Luyện viết bảng con :-Viết mẫu +HD HS quy trình viết . -Nhận xét sửa sai. d-Đọc từ ngữ ứng dụng:Viết bảng. nhà in xin lỗi mưa phùn vun xới + Hỗ trợ: giảng bằng lời, cho hs xem tranh từ vun xới. Củng cố : Đọc lại bài vừa học . - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học +Thi đua tìm tiếng có vần vừa học. - Nhận xét + Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 -Nxét ghi điểm. 2Luyện tập : a-Luyện đọc -HD đọc bài ở tiết 1 Luyện đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh . -Rút ra câu ứng dụng ghi bảng. +Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu. Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ b-Luyện viết vở :HD HS quy trình viết -Thu bài chấm +NxétTD. c-Luyện nói : “Nói lời xin lỗi ” -Giới thiệu tranh vẽ: -Luyện đọc sgk: Đọc mẫu. -Nxét ghi điểm. 3- Củng cố : -Đọc lại bài ở bảng. -Trò chơi: tìm tiếng mới. -Gdục +Nxét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc -viết lại bài và làm bài tập, xem trước bài 49: iên ,yên. Quan sát trả lời. -Đọc CN+ ĐT. -Đọc CN+ ĐT. -Đọc ĐT 1 lần -HS đọc CN+ĐT i –n -in -HS nêu và đọc pờ –in – pin . -Đánh vần ,đọc trơn toàn bài. -HS nêu vị trí. -HS đánh vần. -HS đọc trơn. -HS so sánh -HS viết vào bảng con: in- đèn pin un- con giun -Đọc CN+ĐT, tổ. -Tìm ra tiếng mang vần vừa học. -Đọc lại bài vừa học - Thi đua cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học -Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. Đọc cá nhân bài tiết 1 -Đọc CN +ĐT ,tổ. -HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ. -hs yếu đọc lại nhiều lần. -HS đọc câu ứng dụng CN + ĐT ,tổ. -Tìm tiếng có vần vừa ôn. -HS viết vào vở TV -HS đọc chủ đề : “Nói lời xin lỗi.” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -HS nói cho cả lớp cùng nghe. -Theo dõi đọc thầm. -Đọc cá nhân ,nhóm. -Thi đua tìm tiếng mới. TIẾNG VIỆT(107 ,108) Thứ năm ngày 23 /11/2006. BÀI 49 : iên, yên I- MỤC TIÊU :- Giúp HS đọc - viết được : iên, yên, đèn điện, con yến Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Biển cả ” -Rèn kĩ năng nghe- nói- đọc- viết thành thạo. -Gdục hs yêu thích Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau.- Bộ chữ cái, vở tập viết in III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : -Sương , Thu đọc - viết nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới - Ngọc đọc câu ứng dụng ( SGK) -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu tranh . Rút ra từ khoá ghi bảng đèn điện -Phân tích từ rút ra tiếng mới điện Phân tích tiếng rút ra vần mới iên -Phân tích vần và đọc vần iên -Cho hs nêu vị trí âm ,vần trong tiếng điện -GV chỉ bảng: iên điện đèn điện -Dạy vần yên (quy trình tương tự) yên yến con yến -So sánh: iên – yên c- Viết :-Viết mẫu +HD HS quy trình viết. -Nhận xét sửa sai. d-Đọc từ ngữ ứng dụng: Viết bảng. cá biển viên phấn yên ngựa yên vui +Hỗ trợ : giảng từ bằng lời. Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học -Thi đua tìm tiếng có vần vừa học. Nxét +Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 -Nhận xét ghi điểm. 2/ Luyện tập: a-Luyện đọc -HD đọc bài ở tiết 1 -Luyện đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh. -Rút ra câu ứng dụng ghi bảng.+Hỗ trợ:Đọc mẫu. Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. b-Luyện viết vở :HD HS quy trình viết. -Thu bài chấm+ Nxét TD. c-Luyện nói :“Biển cả” -Giới thiệu tranh vẽ . - Tranh vẽ những gì ? -H.Trên mặt biển thường có gì ? -H.Trên bãi biển thường có gì ? -H.Nước biển như thế nào? -Nói cho cả lớp cùng nghe. Với chủ đề“Biển cả” 3- Củng cố :- Đọc lại toàn bài ở bảng. -Gdục +Nxét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc-viết lại bài và làm bài tập, xem trước bài uôn - ươn -Quan sát trả lời. -Đọc CN-ĐT -Đọc CN –ĐT. -Đọc ĐT 1 lần -HS phân tích và đọc i – ê- n- iên -Nêu vị trí và đọc đờ –iên- điên- nặng- điện -Đánh vần, đọc trơn toàn bài. -HS nêu vị trí. -HS đánh vần. -HS đọc trơn. -HS so sánh. -HS viết vào bảng con: iên -đèn điện yên - con yến -Đọc CN+ĐT -Rút ra tiếng mang vần vừa học. -Đọc CN-ĐT. -Thi đua cài theo nhóm. Thi đua tìm đúng nhanh tiếng có vần vừa học. -Đọc cá nhân bài T1. -Đọc CN -ĐT bài tiết 1 -HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ. -HS yếu đọc lại nhiều lần . -HS đọc câu ứng dụng. -Tìm tiếng có vần vừa học. -Viết vào vở tập viết. -HS đọc chủ đề : “Biển cả” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. - Tự suy nghĩ và trả lời. -Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. Thứ sáu / 24 / 11 / 2006. TIẾNG VIỆT (109 ,110) BÀI 50 : uôn - ươn I- MỤC TIÊU : -Giúp HS đọc viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :“chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.” -Rèn kĩ năng nghe –nói- đọc- viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cái, vở tập viết in III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ :- Huyền , Thắng đọc - viết cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui. - Nhị đọc câu ứng dụng SGK. -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu tranh. -Rút ra từ khoá ghi bảng chuồn chuồn -Phân tích từ rút ra tiếng mới chuồn -Phân tích tiếng rút ra vần mới uôn -Phân tích vần và đọc vần uôn -GV chỉ bảng uôn chuồn chuồn chuồn -GV đọc mẫu -Dạy vần ươn (quy trình tương tự ) ươn vươn vươn vai -So sánh: uôn- ươn c-Luyện viết :-Viết mẫu + HD HS quy trình viết -Nhận xét sửa sai. d-Đọc từ ngữ ứng dụng:Viết bảng. cuộân dây con lươn ý muốn vườn nhãn +Hỗ trợ :-Cho hs xem tranh. -GV đọc mẫu. - Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học +Thi đua tìm tiếng có vần vừa học. - Nhận xét - Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 -Nxét ghi điểm. 2Luyện tập . a-Luyện đọc :-HD đọc bài ở tiết 1 -.Luyện đọc bài ứng dụng -Giới thiệu tranh. -Rút ra câu ứng dụng ghi bảng Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. Cho HS tìm tiếng mang vần vừa học +Hỗ trợ :GV đọc mẫu . b-Luyện viết :HD HS quy trình viết -Thu bài chấm +Nxét TD . c-Luyện nói theo chủ đề : “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào” -giới thiệu tranh vẽ . -Nói cho cả lớp cùng nghe 3- Củng cố :- Đọc bài ở bảng. -Gdục +Nxét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập, xem trước bài : ôn tập -Quan sát trả lời. -Đọc CN –ĐT. -Đọc CN- ĐT. -Đọc ĐT 1 lần -HS đọc CN+ĐT: phát âm u - ô-n -uôn -HS đọc CN+ ĐT. -Phương pháp như trên. -HS nêu vị trí. -HS đánh vần. -HS đọc trơn. -HS so sánh -HS viết vào bảng con. -Đọc CN+ĐT -Rút ra tiếng mang vần vừa học. -HS yếu đọc lại nhiều lần. -Đọc lại bài vừa học CN +ĐT - Thi đua cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học -Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. Đọc CN bài tiết 1 -Đọc CN+ĐT ,tổ -HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ. -HS đọc câu ứng dụng -HS tìm và đọc. -HS yếu đọc lại nhiều lần. -HS viết váo vở tập viết. -HS đọc chủ đề : “-Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào ” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -Đại diện nhóm nói cho cả lớp cùng nghe. SINH HOẠT TẬP THỂ (T20 ) NHẬN XÉT TUẦN 12 .TRƯNG BÀY SẢN PHẨM HỌC TỐT CHÀO MỪNG NGÀY 20 /11 I-Mục tiêu:Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần Biện pháp khắc phục. Rèn tính chuyên cần cho HS. -Gdục đạo đức vệ sinh. -Sinh hoạt tập thể:Trưng bày sản phẩm học tốt chào mừng ngày 20 /11 II-Phương hướng nhiệm vụ tuần 13. I/ Nhận xét tình hinh lớp trong tuần qua: a- Đạo đức -Ngoan, vâng lời thầy cô. b- Học tập:-Có tiến bộ trong học tập. c- Các hoạt động khác:-Nhiều em rèn kỹ năng đọc viết tốt. - VS, nề nếp, đều thực hiện tốt. -Trưng bày sản phẩm học tốt chào mừng ngày 20/ 11 -Tuyên dương các em học tốt đặt nhiều điểm 9,10 để lập thành tích chào mừng ngày 20 /11. II/ Phương hướng tuần 13: -Tiếp tục rèn chữ giữ vở. -Duy trì hành vi ĐĐ tốt, tiếp tục phát động điểm 10 dâng thầy cô. -Tăng cường luyện đọc cho HS. -Các hoạt động khác: tiếp tục duy trì tốt. * Sinh hoạt văng nghệ của sao nhi đồng. * Các em cố gắng thực hiện tốt phương hướng của tuần 13 sửa đổi những thiếu sót của tuần 12 TOÁN (T 46 ) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I- MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố, khắc sâu khái niệm phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV6. Biết làm tính cộng trong pv6 -Rèn tính xác làm bài tập thành thạo. -Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ 1- Giáo viên : Mẫu vật: 6 hình tam giác, 6 hình vuông (bằng bìa) +Hỗ trợ : quy tính . 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán ,que tính. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ : Nhị , Vy , Thơs làm bài tập . 1 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 3 + 2 = 4 + 2 = 2 – 2 = 3 – 2 = 4 – 2 = 1 – 1 = -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a-Giới thiệu bài b-Thành lập bảng cộng trong phạm vi 6: -GV lần lượt gắn các hình vuông và hình tam giác. -H.Nhóm bên trái có 5 tam giác, nhóm bên phải có 1 tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? Hỏi: Năm thêm một bằng mấy ? -GV viết phép tính 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 -Cho hs so sánh kết quả của 2 phép tính. -GV nêu trong phép cộng khi ta thay đổi thứ tự các số nhưng kết quả của chúng không thay đổi. -Các phép tính còn lại HD HS quy trình tương tự. +Hỗ trợ : que tính. -GV ghi bảng : 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 -Bước 3: HD ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. c-Luyện tập: Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm bảng con - Nhận xét- sửa sai Bài 2: Tính Bài 3: HD HS làm . - Nhận xét- sửa sai Bài 4:Viết phép tính thích hợp. -Cho hs quan sát hình vẽ . -HD HS làm -Thu bài chấm +Nxét chữa bài. 4- Củng cố :HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6. Giáo dục + Nxét TD. 5- Dặn dò : Về đọc thuộc bảng cộng + làm bài tập. Xem trước bài sau- phép trừ trong PV6 -HS quan sát . -Có 6 hình tam giác. -HS nhắc lại CN+ĐT “5 thêm 1 là 6” -HS nhắc lại. - HS so sánh đều có kết quả là 6 -HS thực hiện các thao tác trên que tính và nêu kết quả -HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.(CN+ĐT) -1 hs nêu . - Nêu cách đặt tính -2 HS lên bảng làm –lớp làm vào bảng con. 5 2 0 4 0 1 4 6 2 6 -lớp làm miệng 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 -2 hs lên bảng làm- lớp làm bảng con 4 + 1 + 1 = 3 + 2 + 1 = 5 + 1 + 0 = 4 + 0 + 2 = 2 + 2 + 2 = 3 + 3 + 0 = -HS quan sát và nêu bài toán . -HS làm vào vở. Ngày dạy thứ tư / 22/ 11 / 2006 TOÁN(T47 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I- MỤC TIÊU: - Giúp hs tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ . Thành lập bảng trừ trong PV6.Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. -Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo. -Giáo dục hs áp dụng toán váo thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : 6 hình tam giác, 6 hình tròn, 6 quả cam (bằng bìa ).Hỗ trợ: que tính. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán ,que tính. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ :2 HS làm phép tính sau ( Hoà , Sương ) 5 – 1 + 2 = 3 – 3 + 6 = 4 – 2 + 4 = 2 – 1 + 5 = -GV Nxét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a-Giới thiệu bài+ ghi bảng. b-Thành lập bảng trừ trong PV6: -Phép trừ trong PV6. -Bước 1: Thành lập công thức 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 -Mẫu vật hình tam giác: -Đính 6 hình tam giác lên bảng và hỏi hs có mấy hình? Có 6 hình bớt đi 1 hình còn lại mấy hình tam giác? -GV hình thành công thức: 6 – 1 = 5 +Hỗ trợ: que tính. -Tiếp tục nêu câu hỏi để HS trả lời và thành lập công thức. -Gvlần lượt ghi bảng: 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 -GV xoá kết quả . 3/Luyện tập: Bài 1: Tính theo cột -Cho HS làm vào bảng con - Nhận xét- sửa sai Bài 2: Tính - Nhận xét- sửa sai Bài 3: Tính . - HD HS làm . - Nhận xét- sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp. -Treo tranh vẽ. -HD HS cách làm. -Thu bài chấm +Nxét chữa bài . 4-Củng cố : HS đọc lại bảng trừ Gdục +Nxét TD. 5-Dặn dò :Về đọc thuộc bảng trừ , làm bài tập. Cbị bài sau. -HS quan sát và trả lời câu hỏi -Có 6 hình tam giác -Còn 5 hình tam giác. -HS nhắc: 6 bớt 1 còn 5. -HS đọc: 6 – 1 = 5 -HS thực hiện các thao tác trên que tính và nêu kết quả - Lần lượt đọc các phép tính. --HS đọc thuộc bảng trừ . Bài 1: Nêu cách đặt tính -2HS lên bảng làm-lớp làm vào bảng con. 6 6 6 6 6 - 3 - 4 - 0 2 5 -HS làm miệng . 3 + 3 = 6 5 + 1 = 6 6 – 0 = 6 6 – 5 = 1 Bài 3: -2 em làm ở bảng lớp ,lớp làm vào bảng con. 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 6 – 3 – 3 = 6 – 4 - 2 = -HS quan sát tranh nêu bài toán. -HS làm vào vở. TUẦN 12 SINH HOẠT TẬP THỂ (T19 ) Ngày soạn 18 / 11 / 2006 CHÀO CỜ Ngày dạy thứ hai / 20/ 11/2006 ………………………………………………………………………………… ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( T1) I /MỤC TIÊU : -HS biết được: - Trẻ em có quyền có quốc tịch, Quốc kỳ VN là lá cờ đỏ, ỡ giữa có ngội sao vàng 5 cánh. Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước cần phải trân trọng, giữ gìn. -Nhận biết cờ Tổ Quốc, biết tư thế đứng chào cờ, nghiêm trang trong các buổi chào cờ. HS tự hào là người VN biết yêu kính quốc kỳ và yêu tổ quốc VN II- CHUẨN BỊ :Giáo viên : Lá cờ Tổ Quốc VN , Học sinh : Bài hát “Lá cờ VN’. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : HS trả lời :Anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào? 3- Bài mới :Giới thiệu bài 1/Hoạt động 1:-Cho quan sát tranh và đàm thoại - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? -Nhìn vào cách ăn mặc và lời tự giới thiệu của các bạn . Em biết từng bạn trong tranh là người nước nào? Kết luận :-Mỗi bạn trong tranh đều mang một quốc tịch riêng. Trẻ em có quyền có quốc tịch 2/Hoạt động 2: -Cho quan sát tranh BT2 -Những người trong tranh đang làm gì? -Tư thế chào cờ họ đứng như théâ nào? -Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ? -Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ Quốc? Cho hs xem lá quốc kì VN . Kết luận:-Quốc Kỳ VN tượng trưng cho một nước, Quốc Kỳ VN nền cờ màu đỏ, ở giữa ngôi sao vàng 5 cánh. -Quốc Ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ. 3/Hoạt động 3: -Cho HS làm BT - Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ? 4- Củng cố : Khi chào cờ cần đứng tư thế nghiêm trang. Mỗi người dân đều có Quốc Tịch, biết tôn trọng, giữ gìn lá Quốc Kỳ. 5- Nhận xét, dặn dò : Chuẩn bị bút chì màu để vẽ, tô lá Quốc Kỳ VN. -Đang giới thiệu về mình. -Người Nhật Bản, Người Việt Nam, Người Lào, Người Trung Quốc -Hoạt động theo nhóm -Đang chào cờ đầu tuần -Đứng nghiêm trang -Họ biết tôn kính lá quốc kỳ và yêu quý Tổ Quốc. -HS tự trả lời. -Xem lá Quốc Kỳ VN -HS nghe băng bài Quốc Ca. - Cả lớp làm BT3 …………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuan 12.doc
Giáo án liên quan