I. Mục tiêu :
- HS hiểu được cấu tạo ưu, ươu.
- Đọc và viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Nhận ra ưu, ươu trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
- Đọc được từ và câu ứng dụng :
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
III. Các hoạt động dạy học :
160 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 tuần 11- Tuần 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Ngày soạn: 31 / 10 / 2008
Ngày giảng: Thứ hai, 03 / 11 / 2008
BUỔI SÁNG
Tiết 1:
SINH HOẠT DƯỚI CỜ TUẦN 11
---------------------=&=----------------------
Tiết 2, 3: Tiếng Việt:
BÀI 42 : ưu - ươu
I. Mục tiêu :
- HS hiểu được cấu tạo ưu, ươu.
- Đọc và viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Nhận ra ưu, ươu trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
- Đọc được từ và câu ứng dụng :
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
7’
7’
9’
6’
1’
10’
8’
13’
3’
1’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì?
- Viết bảng con: Tổ 1: buổi chiều
Tổ 2: điều hay
Tổ 3: già yếu
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học 2 vần mới.
b. Dạy vần ưu
* Giới thiệu vần:
- Viết vần ưu: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần ưu được tạo nên từ những âm nào?
- Nhận xét, bổ sung.
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần: ư - u - ưu.
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm l đặt vào trước vần ưu, dấu nặng đặt dưới ư để tạo tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần:
+ GV theo dõi, chỉnh sữa.
+ GV nhận xét và ghi tiếng lựu lên bảng.
+ Giới thiệu từ trái lựu
- Giới thiệu tranh trái lựu
c. Dạy vần ươu :Tương tự
d. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
e. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
+ Giải thích từ.
- Nhận xét.
3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ:
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu:
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
- GV nhận xét.
2. Luyện nói:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Trong những con này, con nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?
+ Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
+ Em còn biết con nào còn sống trong rừng nữa.
+ Em có biết bài thơ, bài hát nào về những con vật này không? Em đọc và hát cho cho mọi người cùng nghe.
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học.
5. Nhận xét tiết học:
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Đọc lại bài ở nhà.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv.
- Đọc từ trên bảng con.
- 2 hs đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe
- Phát âm.
+ Vần ưu được tạo nên từ âm ư và u.
- Phân tích vần.
- So sánh vần ưu với iu
- Ghép vần ưu.
- Lắng nghe.
- Đánh vần và đọc trơn.
- Ghép tiếng lựu
- Đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng
- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng.
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu.
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
- Lắng nghe.
---------------------=&=----------------------
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Quan sát tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
5’
5’
6’
6’
5’
2’
1’
1. KTBC:
- Kiểm tra bài tập 1, 2.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Tính.
- Nhận xét.
Bài 2: Tính.
- Nhận xét, tính điểm.
Bài 3: , = ?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Chữa bài.
Bài 5: Số?
- Chữa bài
c. Củng cố:
- Hỏi tên bài
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
- 2 hs thực hiện.
- 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Nhận xét.
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập: Tính theo cột dọc.
- Làm bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện bài tập theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập:
- Làm vào vở.
- Một số hs trình bày kết qua.û
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát tranh, nêu bài toán.
- Viết phép tính thích hợp lên bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm việc theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
- Thực hiện ở nhà.
---------------------=&=----------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Luyện toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Củng cố cho học sinh nắm được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
- Phụ đạo hs yếu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
13’
17’
3’
1’
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài:
a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:
- Kiểm tra một số cá nhân.
- Nhận xét, đánh giá.
- Giúp hs yếu ghi nhớ bảng cộng.
b. Làm bài tập:
- Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập:
- Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài.
- Nhận xét và chấm điểm một số vở.
c. Trò chơi:
- Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số thích hợp vào ô trống”
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 và 4, 3.
- Thi đua giữa các cá nhân, nhóm.
- Quan sát.
- Làm bài vào vở bài tập
- 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua.
- Nhận xét.
---------------------=&=----------------------
Tiết 2: Thể dục
CHUYÊN TRÁCH
---------------------=&=----------------------
TiÕt 3: RÌn TiÕng ViƯt
BÀI: ưu - ươu
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu:
- Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®ĩng vần ưu, ươu và các từ, câu ứng dụng trong bài.
- Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.
- ViÕt ®ợc theo ®ĩng mÉu.
II. ChuÈn bÞ:
- B¶ng kĨ « li.
- Vë viÕt
III. PhÇn lªn líp:
TG
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1’
22’
11’
1’
1. Giíi thiƯu tiÕt häc:
2. Híng dÉn bµi:
a. LuyƯn ®äc:
- ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc.
- Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs.
- Giới thiệu một số từ có vần vừa học.
b. Lµm bµi tËp:
- Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở.
Bài 1: Nối.
- Theo dõi và giúp đỡ những học sinh còn yếu.
BT2: Nối.
- NhËn xÐt
BT3: Viết.
- Hướng dẫn:
- Theo dõi, uốn nắn.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Đọc lại bài ở nhà.
- §äc c¸c vần và các từ, câu ứng dụng trong bài (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh)
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát, lắng nghe.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc các từ và nối với tranh thích hợp
- Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp.
- Đọc lại các câu vừa nối được.
- Quan s¸t.
- ViÕt vµo vë.
- Đọc lại bài trên bảng.
---------------------=&=----------------------
Ngày soạn: 01 / 11 / 2008
Ngày giảng: Thứ ba, 04 / 11 / 2008
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Âm nhạc
CHUYÊN TRÁCH
---------------------=&=----------------------
Tiết 2, 3: Tiếng Việt
ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp HS hiểu được một cách chắc chắn vần vừa học có kết thúc bằng chữ u hay chữ o.
- Đọc được các từ ứng dụng:
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sói và Cừu.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói,
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
3’
26’
1’
11’
8’
14’
2’
Tiết 1:
1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì?
- Viết bảng con: Tổ 1: nghỉ hưu
Tổ 2: bướu cổ
Tổ 3: bầu rượu
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi tựa
- Gọi học sinh nhắc lại các vần đã học trong tuần qua.
- Ghi những vần hs nêu lên góc bảng.
- GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to.
b. Ôn tập
* Các vần đã học.
* Ghép chữ thành vần.
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ.
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
* Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Yêu cầu học sinh viết bảng con (1 em viết bảng lớp): cá sấu
- GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ trong từ cho học sinh.
c. Củng cố tiết 1:
- NX tiết 1.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Ôn tiết 1
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
* Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh đọc trơn tiếng .
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện viết:
- Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết.
c. Kể chuyện: Sói và cừu
- GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV)
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng.
- GV cho các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện.
4. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì.
- Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 17.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv.
- Đọc tiếng trên bảng con.
- Đọc câu ứng dụng
- Vần eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu
- Kiểm tra và nhận xét.
- 3, 4 em lên bảng chỉ và đọc các âm ở Bảng ôn.
- 1 em đọc âm , 1 em lên bảng chỉ.
- 2 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm.
- Học sinh ghép vần từ âm ở cột dọc với lần lượt các âm ở dòng ngang.
- Đọc trơn các vần.
- Đọc từ ứng dụng.
- Viết bảng con từ ngữ: cá sấu
- Lắng nghe.
- Đọc lại bài
- Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp).
- Nhận xét nội dung tranh.
- 2 - 4 em đọc
- Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, lớp).
- Học sinh tập các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Đại diện 4 nhóm 4 em để thi đua với nhau.
- Các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện: Con sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội. Con cừu bỉnh tỉnh và thông minh nên đã thoát chết.
- Học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì.
- Lắng nghe, thực hành ở nhà.
---------------------=&=----------------------
Tiết 4: Toán
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.
I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh :
- Biết số 0 là kết qủa của phép trừ hai số bằng nhau.
- Nắm được một số trừ đi 0 sẽ cho kết qủa chính số đó.
- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết qủa là 0.
- Tập biểu thị tranh bằng phép trừ thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .
- Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
8’
5’
8’
5’
3’
1’
1. KTBC :
- Kiểm tra bài tập 2, 3
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a. GT bài: ghi tựa bài học.
b. Hướng dẫn bài:
* GT phép trừ 1 – 1 = 0 (có mô hình).
- GV cầm trên tay 1 ngòi bút và nói:
Cô có 1 ngòi bút, cô cho bạn Vũ ngòi bút . Hỏi cô còn lại mấy ngòi bút?
+ Một bớt một còn mấy?
- Giới thiệu phép tính: 1–1= 0
* Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 (Tương tư)ï.
- Giới thiệu phép tính: 2 - 2 =
4 - 4 =
5 - 5 =
+ Một số trừ đi chính nó thì kết quả như thế nào?
* Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4
- GV đính 4 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? (GV giải thích thêm: không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn)
+ 4 bớt 0 còn mấy?
+ Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 (tương tự như 4 – 0 = 4)
- GV cho học sinh nhận thấy:
4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5
+ Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào?
c. Thực hành:
Bài 1: Tính.
Bài 2: Tính.
- Chữa bài
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Chữa bài.
d. Củng cố – dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Trò chơi : Thành lập phép tính.
- Nhận xét, tuyên dương
3. Dặn dò :
- Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
- 2 hs thực hiện.
- 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
- HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
- Quan sát.
- Nêu bài toán.
+ Một bớt một còn không
- Học sinh đọc lại nhiều lần 1 – 1 = 0
- Nêu kết quả.
+ Kết quả bằng không.
- Lắng nghe, quan sát.
- Quan sát mô hình, nêu lại bài toán.
+ 4 bớt 0 còn 4.
- Nêu phép tính: 4 - 0 = 4.
- Đọc thuộc phép tính.
+ Một số trừ đi 0, kết quả bằng chính số đó.
- Học sinh nêu YC bài tập.
- Nối tiếp làm bài tập.
- Đọc thuộc các cột tính.
- Học sinh nêu YC bài tập.
- Làm bài tập vào vở.
- 2 hs đọc lại kết quả.
- Học sinh thực hành bảng con.
- Học sinh nêu YC bài tập.
- Học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán.
- Thực hiện phép tính trên bảng cài.
- Học sinh nêu tên bài
- Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
- Học sinh lắng nghe.
---------------------=&=----------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Luyện toán
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.
I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh :
- Biết số 0 là kết qủa của phép trừ hai số bằng nhau.
- Nắm được một số trừ đi 0 sẽ cho kết qủa chính số đó.
- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết qủa là 0.
- Tập biểu thị tranh bằng phép trừ thích hợp.
- Phụ đạo hs yếu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
13’
17’
3’
1’
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài:
a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:
- Kiểm tra một số cá nhân.
- Nhận xét, đánh giá.
- Giúp hs yếu ghi nhớ bảng cộng.
b. Làm bài tập:
- Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập:
- Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài.
- Nhận xét và chấm điểm một số vở.
c. Trò chơi:
- Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số thích hợp vào ô trống”
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc thuộc bảng trừ một số trừ đi chính số đó và bảng trừ một số trừ đi 0
- Quan sát.
- Làm bài vào vở bài tập
- 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua.
- Nhận xét.
---------------------=&=----------------------
TiÕt 2, 3: RÌn TiÕng ViƯt
ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp HS hiểu được một cách chắc chắn vần vừa học có kết thúc bằng chữ u hay chữ o.
- Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng:
- Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.
- ViÕt ®ợc theo ®ĩng mÉu.
II. ChuÈn bÞ:
- B¶ng kĨ « li. Vë viÕt
III. PhÇn lªn líp:
TG
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1’
23’
11’
34’
1’
Tiết 1
1. Giíi thiƯu tiÕt häc:
2. Híng dÉn bµi:
a. LuyƯn ®äc:
- ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc.
- Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs.
- Giới thiệu một số từ có vần vừa học.
b. Lµm bµi tËp:
- Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở.
Bài 1: Nối.
- Theo dõi và giúp đỡ những học sinh còn yếu.
BT2: Nối.
- NhËn xÐt
BT3: Viết.
- Hướng dẫn:
- Theo dõi, uốn nắn.
Tiết 2
c. Ôn tiết 1:
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
d. LuyƯn viÕt:
+ ViÕt mÉu, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.
- Híng dÉn viÕt vë:
+ Yªu cÇu hs viết các vần và một số từ ứng dụng vµo vë.
+ Híng dẫn hs c¸ch tr×nh bµy.
+ Theo dâi, uèn n¾n.
+ ChÊm ®iĨm mét sè vë.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Đọc lại bài ở nhà.
- §äc c¸c vần và các từ, câu ứng dụng trong bài (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh)
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát, lắng nghe.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc các từ và nối với tranh thích hợp
- Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp.
- Đọc lại các câu vừa nối được.
- Quan s¸t.
- ViÕt vµo vë.
- Đọc lại bài tiết 1
- Thi đua giữa các nhóm.
- Quan s¸t.
- Luyện viết bảng con.
- ViÕt vµo vë.
- Đọc lại bài trên bảng.
---------------------=&=----------------------
Ngày soạn: 01 / 11 / 2008
Ngày giảng: Thứ tư, 04 / 11 / 2008
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh được củng cố về :
- Phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số đi 0.
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.
- Quan sát tranh, nêu được bài toán và phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
5’
5’
6’
6’
5’
2’
1’
1. KTBC:
- Kiểm tra bài tập 1, 2.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Tính.
- Chữa bài
Bài 2: Tính.
- Nhận xét.
Bài 3: Tính.
- Chữa bài.
Bài 4: , = ?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Chữa bài.
c. Củng cố:
- Hỏi tên bài
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
- 2 hs thực hiện.
- 2 hs đọc thuộc bảng trừ một số trừ đi chính số đó và bảng trừ một số trừ đi 0
- Nhận xét.
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập:
- Nối tiếp làm bài tập.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập: Tính theo cột dọc.
- Làm bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện vào vở.
- 2 hs đọc kết quả. Cả lớp dò bài.
- Nêu yêu cầu bài tập:
- Thực hiện bài tập theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát tranh, nêu bài toán.
- Viết phép tính thích hợp lên bảng con.
- Đọc thuộc bảng trừ một số trừ đi chính số đó và bảng trừ một số trừ đi 0
- Thực hiện ở nhà.
---------------------=&=----------------------
Tiết 2, 3: Tiếng Việt:
BÀI 42 : on - an
I. Mục tiêu :
- HS hiểu được cấu tạo on, an.
- Đọc và viết được on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Nhận ra on, an trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
- Đọc được từ và câu ứng dụng :
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Bé và bạn bè.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
7’
7’
9’
6’
1’
10’
8’
13’
3’
1’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì?
- Viết bảng con: Tổ 1: cá sấu
Tổ 2: cây tiêu
Tổ 3: già yếu
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học 2 vần mới.
b. Dạy vần on
* Giới thiệu vần:
- Viết vần on: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần on được tạo nên từ những âm nào?
- Nhận xét, bổ sung.
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần: o - n - on.
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm c đặt vào trước vần on để tạo tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần:
+ GV theo dõi, chỉnh sữa.
+ GV nhận xét và ghi tiếng con lên bảng.
+ Giới thiệu từ mẹ con
- Giới thiệu tranh mẹ con
c. Dạy vần an :Tương tự
d. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
e. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
+ Giải thích từ.
- Nhận xét.
3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ:
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu:
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
- GV nhận xét.
2. Luyện nói:
+ Trong tranh vẽ mấy bạn?
+ Các bạn ấy đang làm gì?
+ Bạn của em là nhữmg ai? Họ ở đâu?
+ Em và các bạn thường chơi những trò gì?
+ Bố mẹ em có quý các bạn của em không?
+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học.
5. Nhận xét tiết học:
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Đọc lại bài ở nhà.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv.
- Đọc từ trên bảng con.
- 2 hs đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe
- Phát âm.
+ Vần on được tạo nên từ âm o và n.
- Phân tích vần.
- So sánh vần on với oi
- Ghép vần on.
- Lắng nghe.
- Đánh vần và đọc trơn.
- Ghép tiếng con
- Đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng
- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng.
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu.
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
- Lắng nghe.
---------------------=&=----------------------
Tiết 4: Đạo Đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Nắm vững các hành vi đạo đức đã được học từ đầu năm đến nay.
- Thực hiện tốt các hành vi đạo đức đã được học và vận dụng vào cuộc sống.
- Biết yêu quý những bạn có hành vi ứng xữ đúng.
II. Tài liệu và ph
File đính kèm:
- Tuan 11- 15.doc