I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, cơn sa
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm đứng trước với ôn, ơn để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
37 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 46 : Vần ôn – ơn (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, cơn sa
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm đứng trước với ôn, ơn để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Vần ân – ăn
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết : gần gũi, khăn rằn
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ôn – ơn ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ôn
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôn, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôn
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ôn
Vần ôn được tạo nên từ âm nào?
So sánh ôn và on
Lấy ôn ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ô – n – ôn
Giáo viên đọc trơn ôn
Có vần ôn, thêm chữ và dấu gì để được tiếng chồn ?
Giáo viên đánh vần: Chờ–ôn–chôn–huyền–chồn
Giáo viên treo tranh cho học sinh xem
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi bảng: con chồn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết chữ ôn: viết chữ ô lia bút viết chữ n
Con chồn
Hoạt động 2: Dạy vần ơn
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơn, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơn
Quy trình tương tự như vần ôn
Vần ơn gồm có ơ và n
So sánh: ơn và on
Đánh vần: ơ – nờ – ơn
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ôn – ơn và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đính tranh để học sinh rút ra từ luyện đọc
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc lại toàn bài
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Học sinh: được tạo nên từ âm ô và âm n
Giống nhau là đều có âm n
Khác nhau là ôn có âm ô đứng trước, on có âm o đứng trước
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Ta thêm: ch và dấu huyền
Học sinh đánh vần
Học sinh quan sát
Tranh vẽ con chồn
Học sinh đọc từ khóa
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc theo yêu cầu
Tiếng Việt
Bài 46 : Vần ôn – ơn (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng , trôi chảy, rõ ràng bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
Đọc thầm và gạch chân tiếng có vần ôn, ơn. Nêu các tiếng có vần ôn – ơn
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Cho học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết vân ôn: Viết con chữ ô rê bút viết nối con chữ n
Viết từ con chồn: Viết chữ con, cách 1 con chữ o viết chữ chồn
Viết vần ơn: Viết con chữ ơ rê bút viết nối con chữ n
Viết từ sơn ca: Viết chữ s rê bút nối với vần ơn, cách 1 con chữ o viết ca
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Mai sau lớn lên em thích làm gì ?
Tại sao em lại thích nghề đó ?
Bố mẹ em đang làm nghề gì ?
Bố mẹ có biết em thích nghề đó không ?
Muốn được như vậy , điều trước tiên em phải làm gì ?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ôn, ơn
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên đính câu lên bảng
Gạch chân tiếng có vần vừa học : Cá thờn bơn bơi lội ở bờ hồ. Còn chú sơn ca kêu líu lo ở ngọn cây
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần en – ên
Học sinh đọc trang trái, trang phải
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh đọc thầm và nêu
Học sinh nêu
Học sinh viết theo hướng dẫn
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
3 dãy chử 3 bạn thi đua tiếp sức
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 41 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về :
Toán trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
Tính chất của phép trừ
Kỹ năng:
Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác
Thái độ:
Yêu thích học toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, phiếu thi đua
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5
Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Nắm chắc công thức trừ trong phạm vi 5 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan
Hình thức học : Lớp, cá nhân
HDDH: Mẫu vật, đồ dùng học toán
Giáo viên đính bảng mẫu vật
à Ghi các phép tính có thể có
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ
Bài 1 : Tính
Lưu ý: viết số thẳng cột
Bài 2 : Tính
Làm phép tính trừ với 3 số, ta làm thế nào?
Em có nhận xét gì bài 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước?
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Giáo viên đính tranh lên bảng
Bài 5 : Điền số
5 – 1 = ?
Vậy 4 + ? = 4
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép tính
Nhận xét
Dặn dò:
Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học
Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ
Hát
Học sinh đọc theo yêu cầu
Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 – 3 = 2
5 – 2 = 3
Học sinh làm bài, sửa miệng
Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả
Lớp làm, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp
5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2
Bước 1: tính
Bước 2: chọn dấu điền
Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em
Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn
Học sinh nêu : 4
Học sinh nêu : 0
Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng
Học sinh nhận xét
Tuyên dương tổ nhanh đúng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 47 : Vần en – ên (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : en, ên, lá sen, con nhện
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo en - ên
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với en – ên để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, lá sen, áo len
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: vần ôn – ơn
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phải
Học sinh viết: ôn bài, khôn lớn, mơn mởn, cơn mưa
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Một bạn phác họa cho cả lớp biết trong tuần này chúng ta đã học những vần nào kết thúc bằng n
Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng n đó là vần : en – ên
Hoạt động1: Dạy vần en
Mục tiêu: Nhận diện được chữ en, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần en
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , vật mẫu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ en
Vần en được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần en với on
Lấy en ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: e – n – en
Giáo viên đọc trơn en
Muốn có chữ sen cô thêm âm gì ?
Giáo viên đưa lá sen và hỏi : đây là lá gì ?
Giáo viên ghi bảng: sen
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết và nêu cách viết
Viết chữ en: viết chữ e lia bút nối với chữ n
sen: viết chữ s lia bút nối với vần en
Lá sen: viết chữ lá, cách 1 con chữ o viết sen
Hoạt động 2: Dạy vần ên
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ên, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ên
Quy trình tương tự như vần en
Vần ên được tạo nên từ ê, n
So sánh ên và en
Đánh vần: ê – nờ –ên, nhờ – ên – nhên – nặng, nhện, con nhện
Viết: ên- nhện – con nhện
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có en – ên và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu
Giáo viên đặt câu hỏi, treo tranh để rút ra từ luyện đọc
Giáo viên ghi bảng
áo len khen ngợi
mũi tên nền nhà
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
ân – ăn – ôn – ơn
Cả lớp đọc: en – ên
Học sinh quan sát
Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm n
Giống nhau là đều có âm n
Khác nhau là en có âm e đứng trước, on có âm o đứng trước
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Thêm âm s vào trước vần en
Học sinh nêu: lá sen
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc theo yêu cầu
Tiếng Việt
Bài 47 : Vần en – ên (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
Nhận ra en – ên trong các tiếng bất kỳ
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Nêu tiếng có vần en, ên
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết vần en
Viết từ : lá sen
Viết vần ên
Viết từ: con nhện
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
Bên phải của em là ai ?
Ngồi bên trái em là ai ?
Đứng xếp hàng bạn nào đứng trước em, bạn nào đứng sau em ?
Bên trái em là nhóm nào ?
Em hãy nêu vị trí các vật yêu thích em ở xung quanh em ?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần en, ên
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên đính bảng phụ : các em nối từ với từ để được câu thích hợp
Con sên bò được khen ngợi
Thi kỳ này Hà trên nền sân nhà
Bà đan áo le cho chị Lan
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa
Chuẩn bị bài vần in – un
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Mèn, sên, trên
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Bước đầu học sinh nắm được :
0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau
Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó
Biết thực hành tính trong những trường hợp này
Kỹ năng:
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
Thái độ:
Yêu thích học toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
Nhận xét bảng cộng với bảng trừ
Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5
Ghi phép tính ngược lại
Bài mới :
Hoạt động 1:
Mục tiêu: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, động não
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh
1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?
Nêu phép trừ tương ứng
Tương tự: 3 – 3= 0
Em có nhận xét gì ?
Vậy 6 – 6= ?
10 – 10 = ?
Hoạt động 2:
Mục tiêu : Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0
Phương pháp : Luyện tập
Hình thức học : Cá nhân
ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật
4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông?
Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông
Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4
Tương tự với 5 – 0 = 5
Em có nhận xét gì ?
Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ?
Hoạt động 3: Làm vở bài tập
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Luyện tập
Hình thức học : Cá nhân
ĐDDH : Vở bài tập
Bài 1 : Tính kết qủa
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Đọc đề toán
Chọn phép tính
Củng cố:
Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?
Một số trừ đi 0 thì như thế nào?
Vậy 13 – 13 = ? 14 –0 = ?
Nhận xét
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc
Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng
5 – 4 = 1
Học sinh quan sát
1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt
1 – 1 = 0
Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0
4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông
4 – 0 = 4
Học sinh đọc
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
Cá nhân đọc
Học sinh làm bài và sửa bài miệng
Học sinh làm bài và sửa ở bảng lớp
Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa?
Có 2 con cá trong hồ, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong hồ còn mấy con?
Sửa bảng lớp:
3 – 3 = 0
2 – 2 = 0
Kết qủa bằng 0
Bằng chính số đó
Đạo Đức
Bài 11 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh hiểu :
Trẻ em có quyền có quốc tịch
Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh
Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng giữ gìn
Kỹ năng:
Học sinh nhận biết cờ tổ quốc
Thái độ:
Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kì và yêu qúi tổ quốc Việt Nam
Chuẩn bị:
Giáo viên:
1 lá cờ Việt Nam
Bài Quốc ca
Học sinh:
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Lể phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (T2)
Giáo viên đưa tranh về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ
Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1
Mục tiêu: Nhận biết mỗi người có một quốc tịch riêng
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp
ĐDDH : Tranh vẽ
Quan sát tranh bài tập 1
Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ?
Các bạn đó là người nước nào vì sao em biết
à Các bạn đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng : Việt Nam, Lào, Trung Quốc …
Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai
Mục tiêu: Hiểu lá cờ tượng trưng cho 1 nước , phải đứng nghiêm trang khi chào cờ
Phương pháp: Đàm thoại , thảo luận, trực quan
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : Tranh vẽ sách giáo khoa vở bài tập
Cách tiến hành
Giáo viên nêu câu hỏi
Những người trong tranh đang làm gì ?
Tư thế họ đứng khi chào cờ như thế nào
Vì sao họ lại đứng nghiêm khi chào cờ
Vì sao họ lại sung sướng nâng cao lá cờ tổ quốc
à Kết luận :
Quốc kì tượng trưng cho một nước, Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh
Quốc ca là bài hát chính
Khi chào cờ em phải
Bỏ mũ, nón
Sửa lại đầu tóc
Đứng nghiêm
Mắt ngước nhìn quốc kì
Hoạt động 3: Làm bài tập 3
Mục tiêu: Biết cách chào cờ
Phương pháp: Thực hành
Hình thức học: Cá nhân
Giáo viên cho làm bài tập 3
à Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa nói chuyện riêng
Củng cố :
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua chào cờ
Giáo viên nhận xét , tuyên dương
Dặn dò :
Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ
Hát
Học sinh nhận biết đúng sai bằng hoa
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh nêu
2 em thảo luận
Trình bày trong nhóm
Trình bày trước lớp
Học sinhlàm bài và trình bày ý kiến
Học sinh thi đua mỗi tổ 5 bạn
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 48 : Vần in – un (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : in – un , đèn pin, con giun
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần in, un để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: vần en – ên
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: áo len, khen ngợi
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần in – un từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Trong 2 từ vừa nêu có tiếng nào đã học?
à Hôm nay chúng ta học bài vần in - un ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần in
Mục tiêu: Nhận diện được chữ in, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần in
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ in
Vần in được tạo nên từ những chữ nào?
Vần in có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
So sánh vần in – an
Lấy vần in ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – n – in
Giáo viên đọc trơn in
Muốn có tiếng pin cô cần chữ gì?
Đánh vần: Pờ – in – pin
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu .
Viết chữ in: viêt chữ i rê bút nối với chữ n
Pin : viết chữ p rê bút nối
File đính kèm:
- giao an tuan 11 (Lan).doc