I. MỤC TIÊU:
- Giáo dục HS biết nghiêm trang trong chào cờ.
- Nắm được tình hình hoạt động của tuần 10.
- Giáo dục học sinh biết tôn trọng lá quốc kì, nội qui của nhà trường
24 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 tuần 10_ Trường Tiểu học Cát Hải, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
HĐTT
CHÀO CỜ - SINH HOẠT TẬP THỂ.
I. MỤC TIÊU:
- Giáo dục HS biết nghiêm trang trong chào cờ.
- Nắm được tình hình hoạt động của tuần 10.
- Giáo dục học sinh biết tôn trọng lá quốc kì, nội qui của nhà trường.
II. NỘI DUNG:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5/
5/
10/
5/
5/
1. Ổn định:
-Yêu cầu HS tập hợp lớp theo 3 hàng dọc theo địa điểm của lớp.
-Nhận xét, ghi điểm.
2. Chào cờ:
- Liên đội trưởng chỉ huy lễ chào cờ
- GV dự lễ chào cờ
3. Phổ biến nội dung tuần 10:
-Tổng kết tuần 9.
-Anh tổng phụ trách phân công nhiệm vụ hoạt động trong tuần, nêu lịch sinh hoạt của các lớp.
-Ý kiến chỉ đạo từ phía BGH nhà trường cho các lớp.
4. Hoạt động trong lớp:
- GVCN nhắc nhở, dặn dò HS cách thực hiện tiết chào cờ, nề nếp cách sinh hoạt.
- Khen những hs học có nhiều điểm 10, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Học tập tốt để chuẩn bị thi giữa HKI.
-Nhắc nhở 1số HS thường quên đồ dùng ở nhà.
5. Kết thúc chào cờ:
- HS hát múa tập thể
- Nhận xét, dặn dò.
- HS tập hợp lớp 3 hàng dọc
- Lớp trưởng hướng dẫn các bạn điểm số, báo cáo. Chỉnh đốn trang phục để làm lễ chào cờ.
- HS nghiêm trang chào cờ.
- HS lắng nghe
- HS nghe và thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện.
- Cả lớp múa hát
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Học vần:
Bài 39: au, ©u
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu.
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoa, bộ biểu diễn vần
- HS: Bộ đồ dùng học vần, bảng con, vở tập viết, bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
32/
2/
1/
10/
15/
10/
4/
Tiết 1:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài 38
- Cho viết: eo, cái kéo, ao, chào cờ
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Bài 39 vần: au , âu
- GV viết lên bảng vần: au, âu.
b. Dạy vần:
Vần au
* Nhận diện:
- Vần au được tạo nên từ âm nào ?
- So sánh ao và au ?
- Tìm ghép au ?
- GV đọc au, cho HS đọc
* Đánh vần:
- Ghép âm c vào vần au để được tiếng ?
- Vị trí của các chữ trong tiếng cau
- Đánh vần cau
- Đưa tranh: Tranh vẽ gì ?
- Cho đọc từ: cây cau
- GV chỉnh sữa cách phát âm.
* Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Nhận xét sửa sai
Vần âu
- Qui trình tương tự
- Nhận diện vần âu ?
- Cho HS tự so sánh: au, âu
- Đọc, phân tích, đánh vần: âu
cầu
cái cầu
- Hướng dẫn viết: ai, bé gái
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ.
4. Củng cố: - Gọi HS đọc lại bài
Tiết 2:
1. Ổn định:
2. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Đọc câu: - GV đưa tranh: Tranh vẽ gì ?
- Cho đọc câu.
- Tìm chữ in hoa, tiếng có vần vừa học ?
- Đọc mẫu gọi HS đọc
* Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết:
au, âu, cây cau, cái cầu
- Giúp đỡ HS yếu, chấm vở.
* Luyện nói:
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- Tranh vẽ gì ?
- Bà đang làm gì ? Hai bé đang làm gì ?
- Liên hệ
* Hướng dẫn làm bài tập
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc bài
- Tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Nhận xét, nêu gương
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 40: iu , êu
- Hát
- 2 HS đọc bài
- 2 HS viết, lớp viết bảng con.
- HS đọc đồng thanh au, âu
- Vần au được tạo nên từ: a và u
- Giống: đều có a, khác: cuối vần o và u.
- HS ghép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đánh vần au: a - u - au ; au
- HS ghép và nêu tiếng: cau
- c đứng trước, vần au đứng sau.
- cờ - au - cau ; cau
- Vẽ cây cau
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Vần âu được tạo nên từ: â và u
- Khác: a và â
- Giống: Kết thúc bằng âm u
- âu: â - u - âu ; âu
- cờ - âu - câu - huyền - cầu .
- cái cầu
- Viết bảng con
- Đọc từ, phân tích tiếng có vần au hoặc âu
- 2 HS đọc bài
- Hát
- HS đọc lần lượt: cá nhân, tổ, tập thể.
- Tranh vẽ chú chim chào mào đậu cây ổi
- Đọc: Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Tìm nêu chữ in hoa: C, M, tiếng có vần vừa học: màu nâu, đâu.
- Đọc bài bảng lớp, SGK
- HS viết vào vở tập viết.
- HS đọc: Bà cháu.
- Vẽ Bà và hai cháu
- HS trả lời bà kể chuyện, hai cháu ngồi nghe.
- Làm vào vở: Nối chữ với tranh ; Nối tạo từ củ ấu, quả bầu, bó rau, lá trầu.
- 2 HS đọc bài
- HS lắng nghe
@Rút kinh nghiệm:
Đạo đức:
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập đạo đức 1. Đồ dùng để chơi đóng vai.
- Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao tục ngữ theo chủ đề bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/
5/
1/
5/
11/
5/
5/
2/
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 HS nêu em phải đối xử với anh chị, em như thế nào.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - GV ghi đề bài lên bảng.
b. Hướng dẫn HS thực hành:
* Hoạt động 1: Thảo luận
+ Đối với các anh chị ở các lớp lớn hơn em, em phải đối xử như thế nào ?
+ Đối với các em nhỏ không phải em tronh nhà , thì em đối xử như thế nào ?
- GV kết luận:
* Hoạt động 2 : HS đóng vai.
- GV hướng dẫn cho HS đóng vai.
- GV gọi các nhóm đóng vai. GV nhận xét.
-GV kết luận.
+ Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ.
+ Là em phải lễ phép với anh chị.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3: - HS tự liên hệ, kể chuyện đọc thơ về anh em.
- GV cho HS tự liên hệ kể những tấm gương về lễ phép.
- GV nhận xét, tuyên dương những em kể đúng yêu cầu và hay.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ của bài
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tiết sau: Nghiêm trang khi chào cờ.
- Hát
-2 HS nêu lại bài học.
- Thảo luận trả lời
+ Phải biết lễ phép, vâng lời
+ Phải biết nhường nhịn, thương yêu, giúp đỡ.
- HS chia thành 2 nhóm đóng vai.
- Mỗi tổ đóng vai một tình huống
- Tổ 1 : Tranh 1 bài tập 2
- Tổ 2 : Tranh 2 bài tập 2
- Tổ 3 : Tranh 5 bài tập 3
- HS thi nhau kể.
- HS đọc đồng thanh.
@Rút kinh nghiệm:
TNXH:
Bài 10: Ôn tập: Con người và sức khoẻ
I. MỤC TIÊU:
* Giúp học sinh:
- Củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Khắc sâu kiến thức về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh, ảnh về hoạt động vui chơi, làm việc của con người.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
3/
12/
12/
5/
2/
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên trả lời. GC nhận xét, khen.
3. Bài mới:
a. Khởi động:
- Tổ chức trò chơi: “Chi chi chành chành”.
- Mục đích gây phong trào hứng thú cho HS trước khi vào lớp.
b. Hướng dẫn ôn tập:
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Bước 1: - GV nêu câu hỏi cho cả lớp.
+Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
+ Cơ thể người gồm có mấy phần ?
+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su em nên khuyên bạn như thế nào ?
- Bước 2: - GV nhận xét bổ sung kết luận.
* Hoạt động 2:
- Cho HS nhớ và hiểu các việc làm hợp vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có cơ thể khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
- Bước 1:
+ GV nêu câu hỏi: Các em hãy nhớ lại trong một ngày từ sáng đến khi đi ngủ, mình đã làm gì ?
Nghỉ giữa tiết
- Bước 2:
+ GV nhận xét bổ sung.
- Bước 3: - GV cho hs tự nêu câu hỏi và tự trả lời
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung ôn tập
- Tổ chức trò chơi: Gọi tên các bộ phận của cơ thể nhanh nhất.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 11: Gia đình
- Hát
- HS thực hiện trò chơi
- HS nêu
+ Đầu, mình, chân, tay, mũi, miệng, mắt.
+ Gồm có 3 phần: Đầu, mình, chân và tay.
+ Bằng: Mắt mũi, tay…
+ Không nên chơi súng cao su, nếu lỡ bắn trúng người khác sẻ bị đau hay bị thương.
- HS trình bày:
+ Buổi sáng ngủ dậy lúc 6 giờ, em ăn sáng, học bài, trưa ăn cơm ngủ trưa, thức dậy1 giờ đánh răng rửa mặt đi học.
- HS tự nêu và tự trả lời theo ý thích.
- HS thực hiện chơi.
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Toán:
Luyện tập
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS :
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
II ĐỒ DÙNG DẠY DỌC :
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng con , vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/
5/
27/
5/
2/
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS làm vào bảng con các phép tình: 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 2 =
- GV cho hs cùng nhận xét bài với nhau.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Luyện tập.
b.Hướng dẫn hs luyện tập.
* Bài 1 : Nêu yêu cầu bài này ?
- GV cho HS nhìn tranh nêu phép tính
- Nhận xét chữa bài
* Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập ?
- Gv cho HS làm bài .
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ?
- GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài.
- Cho HS làm bài rồi chữa bài
- Nghỉ giữa tiết
* Bài 4 : Viết dấu + -
* Bài 5: cho HS nhìn tranh rồi viết phép tính thích hợp
- GV chấm chữa bài .
4.Củng cố - dặn dò :
- GV cho HS nhắc lại nội dung ôn tập
- Nhận xét – nêu gương.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài phép trừ trong phạm vi 4 , về nhà làm bài tập 1/55
- Hát
- HS làm vào bảng con.
- Viết số
- HS nêu , rồi viết số
1
+
1
=
2
2
-
1
=
1
1
+
2
=
3
2
+
1
=
3
- Tính
- HS làm bài và chữa bài
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 1 + 3 = 4
3 – 2 = 1 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5
- HS nêu viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài đổi vở chữa bài .
- HS Làm bài
1..+..2 = 3 2..+..1 = 3
3..-..1 = 2 3..-..2 = 1
( Vì 2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu cộng)
- Nêu bài toán , nêu phép tính
-HS
3
-
1
=
2
- 2 HS nhắc lại
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Học vần
Bài 40: iu - êu
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được : iu , lưỡi rìu , êu , cái phễu .
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng: Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó ?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ , bộ biểu diễn vần
HS : Bộ đồ dùng học vần , bảng con , vở tập viết , bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
( Tiết1 )
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
32/
2/
1/
12/
15/
10/
2/
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài 39
- Cho viết : au , lau sậy , âu , cái cầu
- Nhận xét ghi điểm .
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Bài 40 vần iu , êu
- GV viết lên bảng vần iu , êu .
b.Dạy vần :
Vần iu
* Nhận diện:
- Vần iu được tạo nên từ âm nào ?
- So sánh iu và au ?
- Tìm ghép iu ?
- GV đọc iu , cho HS đọc
* Đánh vần: vần iu
- Ghép âm r và dấu huyền vào vần iu để được tiếng ?
- Vị trí của các chữ trong tiếng rìu
- Đánh vần rìu
- Đưa tranh : Tranh vẽ gì ?
- Cho đọc từ : lưỡi rìu
- GV chỉnh sữa cách phát âm.
*.Luyện viết: iu , lưỡi rìu
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Nhận xét sửa sai
Vần êu : Qui trình tương tự
- Nhận diện vần êu ?
- Cho HS tự so sánh : iu và êu
- Đọc , phân tích ,đánh vần : êu
phễu
cái phễu
- Nghỉ giữa tiết
- Hướng dẫn viết êu , cái phễu
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
- Đọc mẫu , giải nghĩa từ .
4. Củng cố : Gọi HS đọc lại bài
( Tiết 2 )
1. Ổn định :
2.Luyện tập :
* Luyện đọc:
- Luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Đọc câu:- Gv đưa tranh : Tranh vẽ gì ?
- Cho đọc câu
- Tìm chữ in hoa , tiếng có vần vừa học ?
- Đọc mẫu gọi HS đọc
* Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết:
iu , lưỡi rìu , êu , cái phễu
- Giúp đỡ HS yếu , chấm vở .
-Nghỉ giữa tiết
* Luyện nói:
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- Tranh vẽ gì ?
- Các con vật đang làm gì ?
- Liên hệ
* Hướng dẫn làm bài tập
-Nhận xét chữa bài
3.Củng cố , dặn dò :
- GV cho HS đọc bài
- Tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Nhận xét – nêu gương
- Chuẩn bị hôm sau bài: 41 : iêu , yêu
- Hát
-2 HS đọc bài
- 2 HS viết , lớp viết bảng con .
- HS đọc đồng thanh iu , êu
+ Vần iu được tạo nên từ: I và u
- Giống: đều có u cuối vần , khác I và a .
- HS ghép
- HS đọc cá nhân , đồng thanh .
- Đánh vần iu : i – u – iu ; iu
- HS ghép và nêu tiếng : rìu
-R đứng trước, vần iu đứng sau, dấu huyền trên i
- R ờ – iu – riu – huyền – rìu ; rìu
- Vẽ lưỡi rìu
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS viết vào bảng con.
+ Vần êu được tạo nên từ: ê và u
- Khác: i và ê
- Giống: Kết thúc bằng âm u
- êu : ê – u – êu ; êu
- Phờ – êu – phêu – ngã phễu .
- Cái phễu
- Viết bảng con
- Đọc từ , phân tích tiếng có vần iu hoặc êu
- 2 HS đọc bài
- Hát
- HS đọc lần lượt: cá nhân, tổ, tập thể.
- Tranh vẽ bà và bé dạo ở vườn cây
-Đọc : Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
- Tìm nêu chữ in hoa : C , Tiếng có vần vừa học :đều , trĩu .
- Đọc bài bảng lớp , SGK
- HS viết vào vở tập viết.
- HSđọc: Ai chịu khó ?
- Vẽ con trâu , con chin , mèo , chó , gà trống .
- HS trả lời.
- Làm vào vở :Nối chữ với tranh ; Nối từ tạo câu : Mẹ địu bé . Đồ chơi nhỏ xíu . Bể đầy rêu .
- 2 HS đọc bài
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Thủ công
Xé dán hình con gà (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU :
-Biết cách xé dán hình con gà đơn giản.
-Xé được hình con gà, dán cân đối, phẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh , bài mẫu về xé dán hình con gà, có trang trí.
-Giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG – DẠY HỌC :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/
4/
27/
3/
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
-GV nhận xét.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
-GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho HS trả lời về dán hình, màu sắc của con gà.
b.Hướng dẫn mẫu xé hình thân con gà :
-GV dùng một tờ giấy màu vàng, lật mặt sau, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật.
-Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy.
-Xé 4 góc hình chữ nhật, xé chỉnh sửa thân gà.
c.Xé đầu gà :
- Đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông nhỏ hơn mình gà .
- Xé rời hình tròn được đầu gà .
-Dùng bút màu để vẽ hình mỏ, mắt, chân gà, các hình này chỉ được vẽ sau khi đã dán xong mình và đầu .
d.Dán hình :
-Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà, GV dùng thao tác bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự : Thân gà, đầu gà,vẽ mỏ , mắt và chân gà lên giấy trắng làm nền.
- Nghỉ giữa tiết
* Cho HS thực hành nháp
4.Củng cố – Dặn dò :
- Nhắc lại các bộ phận của con gà ?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà chuẩn bị đồ dùng bài hôm sau thực hành xé dán hình con gà con .
- Hát
-HS trưng bày dụng cụ học tập lên bàn để GV kiểm tra.
-HS chú ý lắng nghe trả lời.
- Theo dõi các bước trên tranh , thao tác của giáo viên .
-HS theo dõi thao tác dán hồ của GV.
-HS lấy giấy nháp làm thử.
-HS nhắc lại
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán:
Bài 36: Phép trừ trong phạm vi 4
I. MỤC TIÊU:
* Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh toán 1,bài phép trừ trong phạm vi 4.
- Bốn con chim, bốn quả cam, bốn bong bóng, bốn hình tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
32/
2/
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc phép cộng trong phạm vi 4
- Cho làm bài tập : Viết số
1 + 3 = ; 3 + 1 = ; 2 + 2 =
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi đề: Phép trừ trong phạm vi 4.
b. Giới thiệu các phép trừ:
* 4 – 1 = 3
- GV hướng dẫn hs xem tranh tự nêu bài toán.
- GV gọi HS trả lời bài toán.
- GV để thể hiện bài toán ta có phép tính.
4 – 1 = 3
- GV chỉ vào 4 – 1 = 3 rồi cho hs đọc
* Hướng dẫn lập phép trừ:
4 – 3 = 1 ; 4 – 2 = 2
- GV cho HS xem tranh và tự nêu bài toán.
- GV gọi HS trả lời bài toán , nêu phép tính .
* Hướng dẫn học thuộc các phép trừ:
c. Hướng dẫn cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
- GV cho HS quan sát hình vẽ như SGK rồi nêu phép tính
- Nói cho HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c. Luyện tập:
- Hướng dẫn HS thực hành.
* Bài 1: - GV cho hs nêu yêu cầu của bài.
- GV gọi 2 HS chữa bài
- GV và hs nhận xét.
* Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm bài
* Lưu ý: HS khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần viết số thẳng cột
- GV cho HS nhận xét
Nghỉ giữa tiết
* Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở, đổi vở nhận xét
* Bài 4: - GV treo tranh cho HS quan sát và nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS nhận xét chữa bài.
- Chấm vở một vài em, tuyên dương
4. Củng cố, dăn dò:
Trò chơi:Thi đua viết phép trừ trong phạmvi 4
- Tuyên dương tổ viết nhanh, đúng.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài tập: 2/56 học thuộc các phép trừ, chuẩn bị hôm sau: Bài: Luyện tập
- Hát
- 2 HS đọc
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4
- HS nêu bài toán.
- Trên cành có 4 quả cam rơi xuống 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy quả cam ?
- 2 HS trả lời bài toán.
Có 4 quả cảm rơi xuống 1 quả cam còn lại 3 quả cam.
- HS đọc cá nhân. Bốn trừ một bằng ba.
- Xem tranh nêu bài toán, nêu phép tính
- HS thi nhau đọc cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát sơ đồ nêu phép tính
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 - 2 = 2
4 - 1 = 3
4 - 3 = 1
- Làm vào vở bài tập
- Tính viết kết quả theo hàng ngang:
3 + 1 = 4 4 - 2 = 2
4 - 3 = 1 3 - 1 = 2
4 - 1 = 3 4 - 3 = 1
- Tính
- HS làm bài
3 4 3 4 2 4
2 3 1 2 1 1
1 1 2 2 1 3
- Điền dấu: >, <, = vào chỗ chấm
- HS làm bài vào vở
- HS nêu bài toán
- 2 HS lên bảng viết phép tính thích hợp vào ô trống
3
+
1
=
4
4
-
1
=
3
- 3 tổ cử đại diện thi viết
- HS lắng nghe
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Học vần:
Bài: Ôn tập giữa kì I
I. MỤC TIÊU:
- Đọc viết các âm như: a, b, d, e, g, h, l, k, n, m, q, qu, x, r, s, t, ch, kh, ph, nh, gi, tr, ng, gh, ngh… một cách chắc chắn.
- HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng: a, i, u, y
- Đọc đúng các từ ngữ có câu ứng dụng.
- Tìm được một số từ mới có chứa vần vừa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt lớp 1
- Bảng ôn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/
5/
32/
2/
1/
35/
4/
Tiết 1:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhắc lại các âm và vần đã học.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - GV ghi đề: Ôn tập
b. GV hướng dẫn HS ôn tập:
- GV ghi lên bảng tất cả các chữ cái đã học rồi cho HS đọc.
- GV cho đọc cho HS viết từng âm vào bảng con.
- Ghi lên bảng các vần:
oi, ai, ôi, ui, uôi, ay, ây,au, âu, iu, êu
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- GV đọc từng vần cho HS viết vào bảng con.
4. Củng cố:
- GV gọi 2 HS đọc lại bài.
Tiết 2:
1. Ổn định:
2. Luyện tập:
- GV cho đọc lại bài ở tiết 1.
- GV cho HS ghép các âm đã học với vần vừa ôn để tạo thành tiếng mới
* Cách thực hiện:
- GV cho hai nhóm thi nhau ghép nhiều lược nhóm nào nhiều tiếng có nghĩa hơn nhóm đó được tuyên dương
- GV chọn những tiếng ghép đúng cho cả lớp đọc.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài
- Nêu gương một số em học tốt, nhắc nhở những em học chưa tốt.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 43.
- HS lần lượt nhắc lại: a, b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, q, r, s, t, y… ch, nh, ph, gi, tr, ng, gh, ngh, qu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết: a, b, d, đ, g, h, k, l, m, n, q, r, t, y,.. ch, nh, ch, tr, gh, ngh, qu.
-HS đọc lần lượt cá nhân, tổ nhóm, đồng thanh
- HS viết vào bảng con: oi, ai, ôi ,ui, uôi, ay, ây, au, âu, iu, êu.
- 2 HS đọc bài
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thi nhau ghép
* Nhóm 1: voi, bay, cây, thau…
* Nhóm 2: nai, bầu, lều, cau, suối,…
- HS đọc lần lượt
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- 2 HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Mĩ thuật:
Bài 10 : VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN)
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết hình dáng, màu sắc một vài loại quả
- Biết cách
File đính kèm:
- Tuan 10.doc