Giáo án lớp 1 tuần 10

I- MỤC TIÊU : -Giúp HS đọc - viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý

Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bé tự giới thiệu”

-Rèn kỹ năng nghe –nói- đọc- viết thành thạo.

- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.

 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ

 2- Học sinh : Bảng con, phấn.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1- Bài cũ :-Nhị ,Sương đọc- viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

 - Nhunh - Đọc câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

 -GV Nxét ghi điểm.

2- Bài mới :

 

doc28 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 10 /11/2006. TIẾNG VIỆT (T91 ,92 ) BÀI 41 : iêu - yêu I- MỤC TIÊU : -Giúp HS đọc - viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bé tự giới thiệu” -Rèn kỹ năng nghe –nói- đọc- viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ 2- Học sinh : Bảng con, phấn. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ :-Nhị ,Sương đọc- viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Nhunh - Đọc câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu tranh -GV ghi bảng: diều sáo Phân tích từ rút ra tiếng mới diều Phân tích tiếng rút ra vần mới iêu 2/Dạy vần: iêu a-Nhận diện chữ: -Vần iêu được tạo nên từ nguyên âm đôi iê và u b-Đánh vần: i-ê-u- iêu Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng diều. -GV chỉ bảng: iêu diều diều sáo *Dạy vần yêu (quy trình tương tự ) -So sánh vần : iêu, yêâu c- Viết bảng con: GV viết mẫu và HD HS quy trình viết. -GV nhận xét sửa sai. d-Đọc từ ngữ ứng dụng :GV viết bảng. buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu +Hỗ trợ : Giải nghĩa 2/4 từ . - Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học. -Thi đua tìm tiếng mở rộng có vần vừa học. - Nhận xét - Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1- Bài cũ : đọc bài tiết 1 -Nhận xét ghi điểm. 2/Luyện tập : a-Luyện đọc -HD đọc bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh. -Ghi bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. b-Luyện viết vở:-Hướng dẫn quy trình viết. -Nhắc nhở tư thế ngồi viết,đặt vở, cầm bút ,vị trí đặt dấu thanh. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Thu bài chấm Nxét TD. c-Luyện nói : Giới thiệu tranh. -Gợi ý câu hỏi. -H.Tranh vẽ những gì? -H.Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? -H.Em năm nay lên mấy tuổi? -H.Em đang học lớp? -H.Cô giáo nào dạy em? -H.Hỏi về gia đình em? Luyện đọc SGK: đọc mẫu -Nhận xét ghi điểm. 3- Củng cố : Nhắc lại vần vừa học+ đọc lại bài . Gdục +Nxét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc -viết lại bài và làm bài tập, xem trước bài 42. -HS quan sát và trả lời. -hs đọc CN- ĐT. Đọc CN –ĐT. -Đọc CN-ĐT. - Đánh vần CN-ĐT. -HS nêu và đọc. dờ –iêu –diêu-huyền diều. -Đọc CN-ĐT ,tổ ,nhóm. -HS so sánh. -HS viết vào bảng con. -Đọc CN+ĐT, tổ. - Tìm tiếng mang vầân vừa học -HS đọc cá nhân ,tổ ,nhóm. -Thi đua theo tổ. -Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -HS đọc cá nhân ,tổ ,nhóm . -HS đọc CN-ĐT. -HS quan sát. -HS đọc CN+ĐT,tổ. -Tìm tiếng mang vần vừa học. -HS viết vào vở tập viết. -Quan sát tranh. -HS thảo luận nhóm . -Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm. -HS theo dõi đọc thầm. -Đọc cá nhân ,nhóm. TIẾNG VIỆT (T83 ,84 ) BÀI 39 : au , âu I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc - viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu -Rèn kỹ năng nghe –nói-đọc-viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh . 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1- Bài cũ :- Aùnh ,Vy đọc - viết: cái kéo, leo trèo, chú mèo, trái đào, ngôi sao,chào cờ. - Thơs đọc bài ứng dụng . -GV nhận xét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu tranh. Ghi bảng: cây cau -Phân tích từ rút ra tiếng mới cau -Phân tích tiếng rút ra vần mới au 2/Dạy vần au a-Phân tích vần và đọc vần. -Vần au được tạo nên từ a và u b-Đánh vần a – u - au Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng cau. –GV chỉ bảng : au cau cây cau *Dạy vần âu (Quy trình tương tự ) -So sánh vần : au, âu -Luyện viết bảng con:Viết mẫu và HD HS quy trình viết. Nhận xét sửa sai. d-Đọc từ ngữ ứng dụng:GV viết bảng. rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu +Hỗ trợ :từ rau cải, lau sậy, sáo sậu Cho hs xem tranh , vật thật . 3- Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học. +Thi đua tìm tiếng có vần vừa học. - Nhận xét+ Tuyên dương . - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1- Bài cũ : đọc bài tiết 1 -Nxét ghi điểm. 2/Luyện tập : a-Luyện đọc -HD đọc bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh . -Ghi bảng : Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về +Hỗ trợ :đọc mẫu. b-Luyện viết vở: -Hương dẫn hs viết. -Thu bài chấm +Nxét TD. c-Luyện nói:Giới thiệu tranh -Gợi ý câu hỏi. -H.Tranh vẽ gì? -H.Người bà đang làm gì? -H.Hai cháu đang làm gì? -H.Bà thường dạy các cháu điều gì? -H.Em đã làm gì để giúp bà? -Luyện đọc sgk: Đọc mẫu -GV nhận xét ghi điểm. 3- Củng cố : Đọc lại bài ở bảng . -Gdục+ Nxét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc-viết lại bài và làm bài tập, xem trước bài 40. - Quan sát trả lời. -Đọc CN - ĐT. -Đọc CN - ĐT -Đọc cá nhân. -HS đọc CN- ĐT. -Nêu vị trí và đọc. Cờ –au –cau. -Đọc CN- ĐT ,tổ . -HS so sánh. -HS viết vào bảng con. -Đọc CN+ĐT - Tìm tiếng mang vần vừa học -Đọc cá nhân ,tổ. -Thi đua cài theo nhóm trên bảng cài. -Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Đọc cá nhân ,tổ. -Đọc CN-ĐT ,tổ. -HS quan sát. -HS đọc CN+ĐT -Tìm tiếng có vần vừa học -HS yếu đọc lại nhiều lần. -HS viết vào vở tập viết. -HS đọc CN+ĐT - Tìm tiếng mang vần vừa học -Quan sát tranh. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -Đại diện nhóm lên trình bày. --HS theo dõi đọc thầm. -HS đọc cá nhân ,nhóm. Thứ ba ngày 7 /11 /2006. TIẾNG VIỆT (T85,86) BÀI 40 : iu - êu I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc - viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ai chịu khó?” -Rèn kỹ năng nghe- nói- đọc- viết. -Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh . 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ :-Nhị , Son đọc - viết: au, âu, cây cau, cái cầu - Tĩnh đọc câu ứng dụng . -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu tranh. -Rút ra từ khoá ghi bảng lưỡi rìu -Phân tích từ rút tiếng mới rìu -Phân tích tiếng rút ra vần mới iu 2/Dạy vần iu :Phân tích vần và đọc vần. -Cho HS nêu vị trí âm vần trong tiếng rìu. -GV chỉ bảng iu rìu lưỡi rìu *Dạy vần êu (quy trình tương tự ) -So sánh vần : iu, êâu c- Viết -Viết mẫu và HD HS quy trình viết. -Nhận xét sửa sai. d-Đọc từ ngữ ứng dụng :GV ghi bảng. líu lo chịu khó cây nêu kêu gọi +Hỗ trợ đọc:GV đọc mẫu. 3- Củng cố : Đọc lại bài vừa học . - Tìm tiếng mở rộng có vần vừa học. - Nhận xét - Tuyên dương . - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1- Bài cũ : đọc bài tiết 1 -Nxét ghi điểm. 3/Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng:Giới thiệu tranh. -Ghi bảng: Câu bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. +Hỗ trợ đọc :GV đọc mẫu . b-Luyện viết vở :-Hương dẫn hs cách viết. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. Thu bài chấm + Nxét TD. c-Luyện nói : giới thiệu tranh . - Gọi đại diện nhóm lên trình bày 3- Củng cố :-HS đọc lại bài. -Gdục + Nxét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập, xem trước bài 41. -Quan sát . -Đọc CN-ĐT. -Đọc CN-ĐT. -Đọc cá nhân. -HS phân tích và đọc i-u-iu -Nêu vị trí và đọc rờ –iu –riu –huyền –rìu. -Đọc CN- ĐT, tổ. -HS so sánh. -Viết vào bảng con. -Đọc CN+ĐT, tổ. - Tìm tiếng mang vân vừa học -HS yếu đọc lại nhiều lần. -Thi đua tìm đúng , nhanh tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Đọc cá nhân ,tổ. -HS đọc CN+ĐT -HS quan sát. -Đọc CN- ĐT, -Tìm tiếng mang vần vừa học. -HS yếu đọc lại nhiều lần. -HS viết vào vở tập viết. -Quan sát tranh . - Tập nói theo tranh -HS làm việc theo cặp. -Đại diện nhóm lên trình bày. TIẾNG VIỆT ( T87 ,88 ) ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I I- MỤC TIÊU : -Giúp HS nắm chắc các kiến thức đã được học. Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng. -Rèn kỹ năng nghe – nói – đọc –viết thành thạo. -Giáo dục hs chăm chỉ trong học tập. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bài ôn , bảng ôn. 2- Học sinh : SGK, bảng con. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Kết hợp kiểm tra trong bài ôn. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1/Ôn tập bảng chữ . -Gắn các chữ cái từ a à y. -Viết bảng con: GV đọc 1 số chữ . -Nhận xét sửa sai. -Đọc các tiếng có âm đã học 2-Ôn tập phần vần . -Gắn các vần lên bảng cài: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, iêu, yêu, ưu, ươu... -Hướng dẫn viết các vần ,tiếng , từ vừa ôn . -GV đọc 1 số vần ,tiếng , từ . -Nhận xét sửa sai. 4- Củng cố : Đọc lại các vần , tiếng ,từ vừa ôn. Trò chơi:Ghép tiếng có vần vừa ôn - Nhận xét,TD. Tiết 2 1/ Bài cũ : GV N xét ghi điểm. a/Luyện tập * Luyện đọc các bài ứng dụng đã học. - Cho HS lấy sgk ra. -Luyện viết vở. GV theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Chấm- Nhận xét TD. 4/Củng cố: -HS đọc lại bài. Gdục +Nxét TD. 5/ Dặn dò : Ôn tập các vần đã học. - Chuẩn bị học sang vần mới bài on, an -HS đọc bảng chữ cái. a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, , u, ư, v, x, y. -Gắn trên bảng cài. -Hs viết bảng con . -HS đọc cá nhân ,tổ. -HS đọc CN –ĐT,tổ. -HS viết vào bảng con. -HS thi đua ghép trên bảng cài. -HS đọc bài ở bảng T1 -HS mở sgk và đọc cá nhân ,nhóm. -HS viết bài vào vở luyện viết. THỂ DỤC (T1O ) THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. Mục Tiêu: - Ôn 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước. Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. -Rèn tính nhanh nhẹn ,trật tự ,kỹ luật trong giờ học. -Giáo hs thường xuyên tập thể dục để có sức khoẻ tốt. II. Địa điểm và phương tiện : Địa điểm : Sân trường sạch sẽ Phương tiện : Còi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Phần Nội dung Định lượng Tổ chức 1/Phần mở đầu 2/Phần cơ bản 3/Kết thúc - Lớp xếp 4 hàng dọc, GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thường theo 1 hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu sau đó đứng quay mặt vào trong. - Ôn phối hợp đứng đưa 2 tay ra trước và đứng đưa 2 tay dang ngang - Tập phổi hợp + Nhịp 1 : TTCB đưa 2 tay ra trước + Nhịp 2 : Về TTĐCB. + Nhịp 3 : Đứng 2 tay dang ngang + Nhịp 4 : Về TTĐCB * Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V - Ôn phối hợp + Nhịp 1 : TTCB đưa 2 tay ra trước + Nhịp 2 : Về TTĐCB. + Nhịp 3 : Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V + Nhịp 4 : Về TTĐCB * Ôn phối hợp : Đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V + Nhịp 1 : TTCB đưa 2 tay dang ngang + Nhịp 2 : Về TTĐCB. + Nhịp 3 : Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V + Nhịp 4 : Về TTĐCB - Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Gv làm mẫu và giải thích động tác cho HS bắt chước. - GV hô động tác kiễng gót, hai tay chống hông … bắt đầu, sau đó hô thôi để HS về TTĐCB - Trò chơi : Qua đường lội. - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc sau đó quay mặt thành hàng ngang -GV cùng hs hệ thống lại bài học . * Gdục +Nhận xét- tuyên dương. Dặn dò :Về ôn lại bài. 5 phút 25 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x 2 lần 2lần 3 lần 5 phút TOÁN (T37 ) Luyện tập I- MỤC TIÊU : -Giúp HS củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Rèn tính chính xác ,làm bài tập thành thạo. -Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn. +Hỗ trợ:Phiếu bài tập và cách làm, thuật ngữ cho đi (trừ) II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ bài tập 4 ,bảng phụ. 2- Học sinh : SGK, bảng con ,vở. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : -Thu , Lộc , Vy lên bảng làm các bài tập. 2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 1 + 2 = -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập. -Cho hs làm miệng. -GV nhận xét sửa sai. Bài 2: -HS nêu yêu cầu của bài. +Hỗ trợ:Phiếu bài tập+ cách làm -Phát phiếu bài tập cho HS . - Nhận xét – sửa sai Bài 3:HD HS điền dấu + -GV nhận xét sửa sai. Bài 3:Cột 3 ,4 cho hs làm vào vở -Thu bài chấm + Nxét chữa bài. 3- Củng cố : Trò chơi: Xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính. -Gdục +Nxét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài Cbị bài sau -Nxét chung giờ học. - 1 HS nêu. -HS làm miệng. -1hs nêu -HS nhận phiếu và làm -1hs lên bảng làm-lớp làm bảng con. 1 … 2 = 3 … 1 = 1 … 1 = 2 … 1 = 1 … 4 = 5 … 4 = -HS làm vào vở. -hs nêu bài toán -Thi đua chơi theo nhóm. TOÁN (T 38 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I- MỤC TIÊU : - Giúp Hs tiếp tục củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. -Rèn tính chính xác làm bài tập thánh thạo -Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn. +Hỗ trợ: Thuật ngữ bớt(trừ), cách tính theo cột dọc. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Mô hình, mẫu vật. Hỗ trợ hs quy tính. 2- Học sinh : Que tính , bảng con. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : Hoà , Anh làm bài tập. 1+1+1= 2+1= 3-1-1= 3-2= -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ PV 4: -GV giới thiệu lần lượt các phép trừ:+ Hỗ trợ que tính cho hs. -Đưa ra 4 que tính sau đó bớt 1 que tính còn lại mấy que tính? -Hỏi : 4 bớt 1 còn mấy? + Hỗ trợ cho hs biết bớt là làm phép tính trừ. -Bốn bớt 1 còn 3 được viết như sau : 4 – 1 = 3 -Đưa ra 4 tấm bìa ,sau đó bớt 2 tấm bìa hỏi còn lại mấy tấm bìa ? -GV ghi bảng 4 – 2 = 2 - Phép tính 4 -3 ( tương tự ) GV ghi bảng. 4-3=1 GV chỉ bảng 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 -Xoá kết quả. -Cho hs xem sơ đồ hình vẽ để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Ghi bảng : 3 + 1 = 4 2 + 2= 4 1 + 3 = 4 4- 2 = 2 4 - 1 =3 4 – 3 = 1 2/Thực hành: Bài 1: Tính (các phép tính 4 -1, 4-3 ,3-1 ,3-2 bỏ) - Cho HS làm miệng - Nhận xét- sửa sai Bài 2: Tính +Hỗ trợ cho hs cách tính theo cột. -Gọi 3hs lên bảng làm. -Nhận xét sửa sai. Bài 3: Viết phép tính thích hợp . -Cho hs quan sát hình vẽ. -HD HS cách viết phép tính -Thu bài chấm+ Nxét chữa bài. 4/Củng cố :Đọc lại bảng cộng. Gdục +Nxét TD. 5/ Dặn doØ : Về đọc thuộc bảng cộng và làm bài tập .Chuẩn bị bài sau. -HS cùng làm thao tác theo gv - Còn 3 que tính. -Bốn bớt 1 còn 3 (hs nhắc lại nhiều lần) -HS nhắc lại . -HS trả lời. -HS nhắc lại. -HS tự làm các thao trên que tính và nêu kết quả -HS đọc công thức. -HS đọc thuộc. -HS xem sơ đồ và nhận xét. -HS làm miệng. -3 hs lên làm-lớp làm bảng con. 4 4 4 3 2 3 1 2 -HS quan và nêu bài toán. -HS làm vào vở TOÁN (T39 ) Thứ tư ngày 8/11/2006. Luyện tập IMỤC TIÊU : Giúp - HS :- củng cố về bảng trừ, và làm tính trừ trong phạm vi 3 và PV 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp . -Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo. -Giáo dục hs áp dụng toán váo thực tiễn. +Hỗ trợ :Cách làm bài tập 4 ,thuật ngữ thêm ,bớt bài tập 5. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ. Hỗ trợ hs phiếu bài tập. 2- Học sinh : SGK, bảng con. vở toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. : 1- Bài cũ :Anh Sương làm bài tập. 3-1= 4-2= 2+1= 4-1= 3-2= 4-3= -Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài. Gọi 2 hs lên bảng làm. Nxét sửa sai. Bài 2: Số ? +Hỗ trợ phiếu bài tập. -Phát phiếu cho HS làm . - Nhận xét- sửa sai Bài 3: HD HS làm . -Thu bài chấm+Nxét chữa bài. Bài 4: Điền dấu > ,< .= ? +Hỗ trợ :Tính kết quả, so sánh, điền dấu . - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét- sửa sai Bài 5: Viết phép tính thích hợp. -HD HS xem tranh rồi nêu bài toán . +Hỗ trợ :Thuật ngữ thêm(cộng),bớt(trừ) -HD HS cách làm. -Nxét sữa sai. 4/ Củng cố :Nhắc lại Ndung bài. Gdục +NxétTD. 5/Dặn dò:Về học bài ,làm bài.Cbị bài sau. -1 hs nêu. -2 hs lên bảng làm –lớp làm bảng con. -HS nhận phiếu và làm theo nhóm. -HS làm vào vở. 4 -1-1= 4 -1-2= 4 -2-1= -2 hs lên bảng làm-lớp làm vào bảng con. 3 - 1 … 2 4 – 2 …2 3 – 1 …3 - 2 4 - 1 … 2 4 – 3 …4 – 2 4 – 1 …3 + 1 -xem tranh nêu bài toán -2hs lên bảng làm –lớp làm bảng con. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (T16) NHẬN XÉT TUẦN 10 - VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG NGÀY 20/11 I- MỤC TIÊU: - Nhận xét những ưu điểm, khuyết điểm trong tuần - Giúp học sinh sửa đổi những thiếu sót. -Hoạt động tập thể văn nghệ chào mừng ngày 20/11. -Phương hướng tuần 11. II- CHUẨN BỊ : - Giáo viên : - Bảng nhận xét lớp tuần 10. -HS : 1 số bài hát. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Nhận xét chung trong tuần qua: a- Đạo đức: -Ngoan ngoãn ,lễ phép, vâng lời thầy, cô . b- Học tập: -Đa số các em về nhà có học bài và làm bài đầy đủ. -Chuyên cần: HS đi học đều đúng giờ. -Vệ sinh cá nhân–lớp học sạch sẽ gọn gàng. +Tôn tại :-Rèn chữ giữ vơ û chưa tốt. -Hoạt động tập thể :sinh hoạt văn nghệ múa hát chào mừng ngày 20/ 11. II/ Phương hướng tuần 11 -Duy trì hành vi ĐĐ tốt, tiếp tục phát động điểm 10 dâng thầy cô. -Tăng cường luyện đọc +viết cho . -Đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ ở nhà. -Vệ sinh cá nhân trường –lớp sạch sẽ gọn gàng. -Đóng các khoản tiền trường đã quy định. -Dặn dò : - Các em cố gắng thực hiện tốt phương hướng của tuần 11 sửa đổi những thiếu sót của tuần 10 - Học sinh theo dõi và lắng nghe. - Học sinh lắng nghe - Nhắc nhở nhau thực hiện tốt phương hướng tuần 11. Ngày soạn 3 / 11 / 2006 Ngày dạy thứ hai / 6 / 11 / 2006 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (T15 ) CHÀO CỜ ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ- NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2). I- MỤC TIÊU : HS biết :- Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. Có như vậy anh chị em hoà thuận ,cha mẹ mới vui lòng. -HS có thói quen cư xử lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. - Giáo dục hs ngoan ngoãn ,lễ phép với mọi người. Biết cư xử với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh phóng to 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC : 1 - Bài cũ : Gọi 2 em trả lời:Thu ,Vy . a. Anh chị em trong một nhà phải như thế nào? b. Làm anh chị phải cư xử với em như thế nào? -Nxét đánh giá. 2 - Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Hoạt động 1: Làm bài tập 3. -GV giải thích cách làm bài tập 3:Hãy nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp. Gọi 1 số hs lên làm bài tập trước lớp - GV Nxét và kết luận. Tranh 1 : nối với chữ không nên vì anh không cho em mượn đồ chơi. Trnh 2:nối với chữ nên vì anh đã biết hd em cách chơi. Tranh 3 ,5:nối với chữ nên vì anh biết nhường nhịn em. Tranh 4:nối với chữ không nên . -Hoạt động 2: Chơi đóng vai. -Chia nhóm và yêu cầu hs đóng vai theo các tình huống của bài tập 2. GV kết luận:Là anh ,là chị phải biết nhường nhịn em nhỏ ; Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị. -Hoạt động 3: Liên hệ HS . - Nêu kết luận: Làm anh làm chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em phải lễ phép vâng lời anh chị.Có như vậy cha mẹ mới vui lòng 3/ Luyện tập – củûng cố : - Cho hs đọc bài thơ làm anh. -Gdục+ Nxét TD. 4 - Nhận xét, dặn dò : Thực hiện như bài học Chuẩn bị bài sau: 1 lá cờ Việt Nam -HS làm việc cá nhân -HS lên bảng làm. - HS đóng vai theo 4 tình huống -Mỗi nhóm 1 tình huống. - Lớp nhận xét cách cư xử - Từng cá nhân . TỰ NHIÊN XÃ HỘI (T 10 ) ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I- MỤC TIÊU : Giúp hs :- củng cố kiến thức cơ bản các bộ phận của cơ thểvà các giác quan - Có thói quen vệ sinh hàng ngày để có sức khỏe tốt. -Ý thức tự giác thực hiện tốt nếp sống vệ sinh. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh các hoạt động vui 2- Học sinh : Vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : Hoàø, Trang trả lời: a. Hãy kể các trò chơi có lợi cho sức khỏe ? b. Hãy kể các hoạt động hàng ngày của em? -Nxét đánh giá. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/Khởi động: Cho HS chơi trò chơi Hoạt động 1:Thảo luận lớp. b. Củng cố các bộ phận của cơ thể người và các giác quan: Hỏi:Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? Cơ thể người gồm có mấy phần? * Kể các giác quan của người ? Phân biệt thế giới xung quanh bằng những giác quan nào? -HS trả lời- GV bổ sung c. Củng cố các hoạt động nghỉ ngơi hàng ngày: - HS kể các hoạt động của em về 1 ngày bắt đầu từ sáng đến tối - GV nhận xét- bổ sung 4/Củng cố:- Muốn có sức khỏe, học tập tốt em phải làm gì? liên hệ thực tế -Gdục + Nxét TD. 5/ Dặn dò :Chuẩn bị bài: Gia đình Một bức ảnh của gia đình - Trò chơi: Chi chi chành chành - HS chơi theo nhóm +HS keÅ +HS tự nêu. - HS trả lời + Tai nghe + Miệng ăn nói, ca hát + Mũi ngửi - HS kể các hoạt động ( thức dậy, vệ sinh cá nhân ăn sáng, đi học- trưa về, ăn cơm, nghỉ trưa- chiều tự học, giúp đỡ mẹ, vui chơi ..) -HS tự kể. ÂM NHẠC (T 10 ) ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN- LÝ CÂY XANH I- MỤC TIÊU:- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca -Biết hát kết hợp vỗ tay theo phách, theo tiết tấu lời ca - Giáo dục hs yêu âm nhạc. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bộ gỗ, thanh phách, 2- Học sinh : Thanh phách. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động

File đính kèm:

  • docTuan 10.doc
Giáo án liên quan