I/-Mục tiêu bài học
-HS đọc, viết được :au, âu;cây cau;cái cầu
-Đọc được câu ứng dụng:Chào Mào có bay về.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢn
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bà cháu.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học.
III/-Các hoạt động dạy học
19 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 Từ ngày 17/10 đến 21/10/2011
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
CKNKT
Hai
TV
T
1
2+3
4
Chào cờ
Bài 39:au –âu
T37 Luyện tập/ Tr 55
-Đọc,viết vần ,từ
-Làm BT 1(cột 2,3);2;3(cột 2,3);4
Ba
TV
T
1+2
3
4
Bài 40 :iu -êu
T38:Phép trừ trong phạm vi 4/ Tr 56
-Đọc,viết được vần,từ
-BT 1(cột 1,2);2;3
Tư
TV
T
1+2
3
Bài: Ôn tập
T39:Luyện tập/Tr 57
-Đọc ,viết vần
-BT1;2(dòng 1);3;5(a)
Năm
TV
T
1+2
3
4
Kiểm tra ĐKGHKI
T40:Phép trừ trong pvi5
-Đọc ,viết
-BT1;2(côt 1);3;4(a)
Sáu
TV
1+2
3
Bài 41: iêu yêu
-Đọc,viết được vần,từ
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Môn:Học vần
Bài 39: au -âu
T10
Tiết 77 -78
I/-Mục tiêu bài học
-HS đọc, viết được :au, âu;cây cau;cái cầu
-Đọc được câu ứng dụng:Chào Mào có ……bay về.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢn
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bà cháu.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học.
III/-Các hoạt động dạy học
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC: Y/c hs đọc,viết lại bài vần eo ,ao ,từ câu
-Tìm tiếng mới: Hs nêu
2/-Bài mới:
a. Khám phá
b. Kết nối
* HĐ1: Dạy vần mới: au
-Nhận diện vần và tìm âm tạo tiếng(Cá nhân)
*So sánh vần: au – ay giống và khác nhau chỗ nào?
*Bảng cài: Cả lớp cài vần, tiếng
-HSG: Có vần au muốn được tiếng cau thêm âm gì?
-Đọc và phân tích tiếng cau(Cá nhân –Nhóm , Đồng thanh)
* Xem tranh rút ra từ :cây cau.
*Dạy vần âu các bước như dạy vần au.
*NGHỈ GIỮA TIẾT.
*HĐ2: Luyện viết bảng con.
-Cả lớp viết vần &từ
*HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng.
-HSG: Hãy đọc trơn từ và phân tích tiếng có vần mới học.
-GV đọc lại và giải thích từ.
*Tìm tiếng mới:Hs tìm nêu lên :lau, đau, hau, rau, câu cá, khâu kim…
*TIẾT 2
*HĐ1: Luyện đọc(Cá nhân,nhóm, đồng thanh)
-HSG: Y/cầu hs đọc trơn bài học.
*Xem tranh rút ra câu ứng dụng
+Đọc sgk: (Nhóm đôi)
*HĐ2: Luyện viết vở tập viết.
-HSG: Viết hết số chữ trên dòng.Yêu cầu viết có nét thanh, nét đậm
*NGHĨ GIỮA TIẾT.
*HĐ3: Luyện nói.
-Thảo luận tranh(Nhóm đôi)
*Thi đua viết tiếng có vần mới học.
3/Vận dụng
-HS đọc lại bài học .
-Nhận xét tiết học.
-Vần au có mấy âm ghép lại?
-Âm nào trước? Âm nào sau?
-Hdẫn tìm từng âm cài.
-Hd hs đánh vần:a –u au
-Hd hs tìm âm c cài trước vần au
-Hd hs đọc đánh vần:cờ -au- cau
+Tiếng cau có âm gì trước, vần gì sau?
-Hd hs đọc lại bài bằng cách đánh vần
-HD viết trên không.
-Hd hs viết nối nét: au, cây cau; âu cái cầu
-Hdẫn gạch vần trong sgk.
-Hd đọc vần, ghép tiếng và phân tích tiếng.
-Hd hs đọc lại các tiếng vừa tìm
-Hd hs đọc đánh vần từng phần nối tiếp nhau
-Hdẫn đọc đánh vần từng tiếng, đọc lại cả câu.
Hd từng cặp đọc nối tiếp nhau.
-Hd viết được ½ số chữ mỗi dòng.
-Hdẫn viết từng dòng, dãn đúng khoảng cách chữ.
-Hd hs thảo luận tranh sgk.
-Tranh vẽ ai và ai?
-Bà đang làm gì?
Em có được nghe bà kể chuyện không?
Bà thường kễ chuyện gì cho em nghe?
Môn :Toán
Bài :Luyện tập
T:10
Tiết:37
I/-Mục tiêu bài học
-Giúp hs củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong pvi3.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
Hd hs làm tính và thực hiện phép bằng que tính.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Bảng phụ ,que tính.
III/-Các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC:Hãy nêu lại bảng trừ trong pvi 3
Yêu cầu tính:3-1= ? 2+1=?
*Bảng con:3-2= 1+2=
2/-Bài mới:
a. Khám phá
b. Kết nối
*HĐ1: Thực hành bài 1;2/55
*Bài 1:Tính gì?
-HS Làm cá nhân nêu miệng kết quả.
*Bài 2: Yêu cầu điền gì?
Gọi 3 hs lên bảng làm .
*NGHỈ GIỮA TIẾT
*HĐ2: Thực hành (TT) bài 3,4/55
*Bài 3:Yêu cầu điền dấu gì?
- Cho 2 hs làm vào bảng phụ.
-Gv nhận xét bài làm hs ,sửa sai.
*Bài 4:Viết số thích hợp vào đâu?
-Gv làm mẫu câu a
Câu b)-Gọi 2 hs thi đua làm bảng lớp.
3/Vận dụng
-HD hs đọc lại bài 1.
Bài1-Hướng dẫn làm vào sgk cột 2,3 .Hd thực hiện bằng que tính
1+1=2 1+1+1=3
2-1= 2 3-1-1=1
2+1= 3 3-1+1=3
Bài 2:-Hdẫn làm vào sgk.
3 trừ 1 bằg mấy? điền số mấy?
Bài 3:-Hd hs đọc lại dấu trước khi điền : +;-
-Hdẫn làm sgk cột 2;3
2…1=3 1…4=5
3…2=1 2…2=4
Bài 4:-Hdẫn nhìn hình vẽ nêu bài toán.
-Lúc đầu có mấy con ếch trên lá sen? Đã nhảy đi mấy con?
Hỏi còn lại mấy con?
3con bớt 2 con còn,là làm tính gì?
-HD điền vào sgk:3-2=1
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Môn:Học vần
Bài 40: iu -êu
T10
Tiết 77 -78
I/-Mục tiêu bài học
-HS đọc, viết được :iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu
-Đọc được câu ứng dụng:Chào Mào có ……bay về.
-Luyện nòi từ 2 – 3 câu theo chủ đề:Bà cháu.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
Hdẫn đọc, viết ,phân tích các vần, tiếng trong bài
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học.
III/-Các hoạt động dạy học
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC: Y/c hs đọc,viết lại bài vần eo ,ao ,từ câu
-Tìm tiếng mới: Hs nêu
2/-Bài mới:
a. Khám phá
b. Kết nối
* HĐ1: Dạy vần mới: iu
-Nhận diện vần iu và tìm âm tạo tiếng rìu(Cá nhân)
*So sánh vần: au – ay giống và khác nhau chỗ nào?
*Bảng cài: Cả lớp cài vần, tiếng
-HSG: Có vần iu muốn được tiếng rìu thêm âm gì?dấu gì?
-Đọc và phân tích tiếng rìu(Cá nhân –Nhóm , Đồng thanh)
* Xem tranh rút ra từ :cây cau.
*Dạy vần êu các bước như dạy vần iu.
*NGHỈ GIỮA TIẾT.
*HĐ2: Luyện viết bảng con.
-Cả lớp viết vần &từ
*HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng.
-HSG: Hãy đọc trơn từ và phân tích tiếng có vần mới học.
-GV đọc lại và giải thích từ.
*Tìm tiếng mới:Hs tìm nêu lên :lau, đau, hau, rau, câu cá, khâu kim…
*TIẾT 2
*HĐ1: Luyện đọc(Cá nhân,nhóm, đồng thanh)
-HSG: Y/cầu hs đọc trơn bài học.
*Xem tranh rút ra câu ứng dụng
+Đọc sgk: (Nhóm đôi)
*HĐ2: Luyện viết vở tập viết.
-HSG: Viết hết số chữ trên dòng.Yêu cầu viết có nét thanh, nét đậm
*NGHĨ GIỮA TIẾT.
*HĐ3: Luyện nói chủ đề: Ai chịu khó
-Thảo luận tranh(Nhóm đôi)
*Thi đua viết tiếng có vần mới học.
3/Vận dụng
-HS đọc lại bài học .
-Nhận xét tiết học.
-Vần iu có mấy âm ghép lại?
-Âm nào trước? Âm nào sau?
-Hdẫn tìm từng âm cài.
-Hd hs đánh vần:i –u iu
-Hd hs tìm âm r cài trước vần iu
-Hd hs đọc đánh vần:rờ -iu- riu- huyền - rìu
+Tiếng rìu có âm gì trước, vần gì sau? Dấu gì?
-Hd hs đọc lại bài bằng cách đánh vần
-HD viết trên không.
-Hd hs viết nối nét: au, cây cau; âu cái cầu
-Hdẫn gạch vần trong sgk.
-Hd đọc vần, ghép tiếng và phân tích tiếng.
-Hd hs đọc lại các tiếng vừa tìm
-Hd hs đọc đánh vần từng phần nối tiếp nhau
-Hdẫn đọc đánh vần từng tiếng, đọc lại cả câu.
Hd từng cặp đọc nối tiếp nhau.
-Hd viết được ½ số chữ mỗi dòng.
-Hdẫn viết từng dòng, dãn đúng khoảng cách chữ.
-Hd hs thảo luận tranh sgk.
-Tranh vẽ ai và ai?
-Bà đang làm gì?
Em có được nghe bà kể chuyện không?
Bà thường kễ chuyện gì cho em nghe?
Môn :Toán
Bài :Phép trừ trong phạm vi 4
T 10
Tiết:38
I/-Mục tiêu bài học
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
Hdẫn cách tính và đặt tính thẳng cột.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Tranh minh hoạ BT3.
III/-Các hoạt động dạy học:
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/- KTBC: Yêu cầu sửa lại bài tập 3/55
-Bảng con: 3-2= 2+2=
2/-BÀI MỚI:
a. Khám phá
b. Kết nối
*HĐ1: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4.
-Trên cành có mấy quả cam?
-Bớt ra làm tính gì?ghi dấu gì?
=> Vậy 4-1=?
Với các mẫu vật khác gv hdẫn hình thành các phép tính còn lại như trên.
*Yêu cầu đọc thuộc bảng trừ.
*HĐ2: Luyện viết bảng con:( cả lớp)
*HĐ3:Thực hành
+Bài 1:Yêu cầu làm gì?
-Làm vào sgk
+Bài 2:Tính cột gì?
Viết các số phải thế nào?
-Làm mẫu:
4
-2
2
-Gọi 1 em làm bảng nhóm
+Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào đâu?
*HSG: Hãy nhìn tranh nêu bài toán.
=>Cho 2 hs thi đua lên bang điền.
A
3/Vận dụng
-Hãy đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
-Hdẫn hs đếm số quả cam.
=>4 quả ghi số mấy?
-Cô bớt mấy quả?Ghi số mấy?
Hdẫn ghi dấu trừ(-)
-HD ghi 4-1=3(đọc cá nhân)
-HD từng bước tương tự.
-HD hs đọc thuộc bảng trừ:
4-1=3
4-2=2
4-3=1
Hdẫn viết từng phép tính vào bảng con.
Bài 1 ( Làm cột 1,2)
-Hdẫn hs tính bằng que tính rồi nêu kết quả miệng.
4-1=3 4-2=2
3-1=2 3-2=1
2-1=1 4-3=1
-Hdẫn viết thẳng cột.
-HS làm vào sgk 3
4 4 -2
- 1 - 3 1
3 1
-Hdẫn tập nêu bài toán và giải toán vào sgk: 4-1=3
+Tranh vẽ gì?
+Có mấy bạn đang chơi nhảy dây?
+Mấy bạn chạy ra?
+Còn lại mấy bạn?
-Hdẫn từng em đọc lại bảng trừ
Cho thuộc.
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Môn :Học vần
Bài : Ôn tập
T 10
Tiết:81-82
I/- Mục tiêu bài học
-HS đọc , viết được chắc chắn các âm vần đã học(âm đơn , âm đôi). Đọc và viết được âm, vần ,tiếng ,từ.
-Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
Hdẫn hs đọc ghép âm vần tạo tiếng.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Bảng ôn tập âm, vần.
III/-Các hoạt động dạy học.
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC:
Yêu cầu đọc vần ,các từ ,câu ứng dụng bài iu, êu.
-Tìm tiếng mới:
-Bảng con: iu,lưỡi rìu-êu,cái phễu.
2/-Bài mới:
a. Khám phá
b. Kết nối
*HĐ1: Ôn lại các âm đơn, âm đôi.
*HSG:Hãy đọc lại các âm đơn, âm đôi.
-Cho hs ghép tiếng, từ do gv chỉ định.
*NGHỈ GIỮA TIẾT
*HĐ2:Luyện viết bảng con.
*HSG: Yêu cầu nghe đọc từ cho hs viết bất kỳ từ nào.
*TIẾT 2
*HĐ1: Ôn lại các vần đã học
Hãy nêu lại các vần đã học trong tuần qua
* Luyện đọc các từ , câu ứng dụng .
*Đọc sgk:(cá nhân , nhóm , đồng thanh)
* NGHỈ GIỮA TIẾT
* HĐ2:Luyện viết.
*HSG: Nghe đọc từ viết vào bảng con.
*HĐ3:Luyện nói :
Cho hs tập kể lại câu chuyện khỉ và rùa.
3/Vận dụng
Cho hs đọc lại bảng ôn tập.
-Hdẫn hs đọc lại các âm ôn tập.
-Hdẫn hs đọc đánh vần ghép tiếng.
-Hdẫn hs viết các âm khó nhớ:ng,gh,kh,ngh,tr,gi,th,ch..
-HD đọc lại các vần – phân tích vần - đọc trơn
- HD đọc bằng cách đánh vần , yêu cầu hs phân tích một số tiếng trong câu.
-Hdẫn hs viết trên không ,viết nối nét.
-HD kể lại đoạn 1 câu chuyện.
Môn : Toán
Bài : Luyện tập
T 10
Tiết:39
I/-Mục tiêu bài học
-Giúp hs :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
Thay bài tập 4;HD cách đặt cột tính,hướng dẫn nhìn tranh nêu bài toán và giải toán .
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ bài tập 5
III/-Các hoạt động dạy học :
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶT BIỆT
1/- KTBC:
Nêu lại bảng trừ trong phạm vi 4
*Bảng con : 4-1= 3-2=
2/-Bài mới:
a. Khám phá
b. Kết nối
*HĐ1: Thực hành BT 1,2,3
*Bài 1:Yêu cầu tính gì?
-Làm mẫu: 4
-1
*HSG: Bài này áp dụng bảng trừ trong phạm vi mấy để tính nhanh kết quả.
*Bài 2: Yêu cầu điền số vào đâu?
-Cả lớp làm vào sgk
*Bài 3:Tính mấy bước trừ?
-Cả lớp làm vào bảng con.
*NGHỈ GIỮA TIẾT
*HĐ2:Thực hiện bài tập 4;5
*Bài 4:Yêu cầu điền dấu gì?
-Cho 2 hs làm vào bảng phụ: 3-1…2 3-1…3-2
4-1…2 4-3…4-2
4-2…2 4-1…3+1
*Bài 5:Cho hs đọc y/c của bài toán.
*HSG: Hãy nhìn hình vẽ nêu bài toán và giải toán.
-Gọi 2 hs lên bảng làm.
3/Vận dụng
Cho hs đọc lại bảng trừ đã học.
Bài 1: làm vào sgk.
3 4 4 2 3
-2 -3 -2 -1 -1
-HD làm được dòng 1.
-Hdẫn tính từ trái qua phải , điền số.
m à
-Hdẫn trừ từng số (bằng que tính) 4-1-1= 4-1-2=
Đổi bài 4: so sánh số đơn giản hơn: 2…2 3…2 1…2
-Hdẫn đọc y/c bài toán.
-Hdẫn tập nhìn hình vẽ nêu bài toán: Tranh vẽ con gì?
a) +Có mấy con vịt đang bơi dước nước?Thêm mấy con chạy xuống?Hỏi có tất cả mấy con vịt?
-Hdẫn điền phép tính vào sgk.
3+1= ? 4-1=?
Thứ năm,ngày 21 tháng 10 năm 2011
Môn: Học vần
Kiểm tra ĐKGHKI
A/- Đọc thành tiếng
1/- Đọc các âm và vần :(3điểm)
D, t ,n, kh, gh, qu; ua, ai
2/- Đọc các từ ngữ: (3điểm)
Da dê, tổ cò, rổ khế, ghế gỗ, cà chua, bé gái
3/- Đọc câu ứng dụng: (4 điểm)
Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
B/- Viết: (10điểm)
1/- Viết các âm vần: (2 điểm)
K, m, ph, ng; ưa, ui
2/- Viết từ ngữ: (4 điểm)
Kẽ hở, phố xá, ngựa gỗ, lá mía
3/- Viết câu: (4 điểm)
Bé hà nhổ cỏ, chị kha tỉa lá
…………..&………*……….&……………
Môn :Toán
Bài :Phép trừ trong phạm vi 5
T 10
Tiết 40
I/- Mục tiêu bài học
- Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
Hdẫn đặt cột tính,thực hiện tính bằng que tính
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Sử dụng 5 quả cam để hình thành bảng trừ.
III/-Các hoạt động dạy học.
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/- KTBC:
Yêu cầu tính kết quả:
4-1-1= 4-2-1=
4 3
-3 -1
2/-BÀI MỚI:
a. Khám phá
b. Kết nối
*HĐ1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 5
*Cô có mấy quả cam ?
-Cô bớt ra mấy quả?
-5bớt 1 còn mấy ?
*HD tương tự để được phép tính khác
-Yêu cầu học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
*HD lớp thực hiện thao tác bằng que tính.
*NGHỈ GIỮA TIẾT
*HĐ2: Thực hành
*Bài 1:Yêu cầu tính gì?
-Làm miệng (cá nhân)
*Bài 2: Tính cột gì?
Gọi 3 hs lên bảng làm ,mỗi em làm một cột.
*Bài 3: Tính cột gì?
-Cho một em làm vàn bảng nhóm ( hs còn lại làm vào sgk)
*Bài 4: HS nhìn hình vẽ nêu bài toán.
a)- Có 5 quả cam hái 2 quả ,còn lại mấy` quả.Làm tính gì?
-HS lên bảng điền phép tính:
5-2=3
b)- Hdẫn tương tự câu a.
3/Vận dụng
-HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4;5.
-HD đếm số quả cam.
-Ghi số mấy ?
-Bớt ra làm tính gì ?Ghi dấu gì?
-5trừ 1 bằng mấy ? 5-1=4 HS nhắc lại.
5 trừ 2 bằng mấy ?5-2=3
5 trừ 3 bằng mấy 5-3=2
5 trừ 4 bằng mấy ?5-4=1
HD lấy 5 que tính bớt 1 và đọc được 5-4=1 . Cứ 5 que bớt ra lần lượt để học sinh nhớ.
Bài 1:-Hdẫn tính bằng que tính rồi nêu kết quả.
Bài 2: làm được cột 1(sgk)
5-1=
5-2=
5-3=
5-4=
Bài 3:-Hdẫn tính bằng que tính ghi kết quả trong sgk
5 5 4 4
-3 -2 -2 -1
Bài 4:-Hdẫn nêu bài toán theo câu hỏi gợi ý:
a)- Có mấy quả cam?
Bạn hái mấy quả?Còn lại mấy quả?
5trừ 2 bằng mấy?
Thứ sáu ,ngày 21 tháng 10 năm 2011
Môn : Học vần
Bài 41: iêu -yêu
Ti ết : 83 -84
I/- Mục tiêu bài học
-HS đọc, viết được :i êu, yêu- di ều s áo, yêu qu ý
-Đọc được câu ứng dụng: Tu h ú k êu……… đ ã v ề.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:T ự gi ới thi ệu
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
Hdẫn đọc và phân tích vần, tiếng; hướng dẫn ghép từ
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học.
III/-Các hoạt động dạy học
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC: Y/c hs đọc,viết lại bài vần au , âu ,từ câu
-Tìm tiếng mới: có vần au, âu
2/-Bài mới:
a. Khám phá
b. Kết nối a. Khám phá
b. Kết nối
* HĐ1: -Dạy vần mới: iêu
-Nhận diện vần và tìm âm tạo tiếng(Cá nhân)
*So sánh ui –iêu giống và khác nhau chỗ nào?
*Bảng cài: Cả lớp lấy bảng cài ra cài vần, tiếng.
-HSG: Có vần i êu muốn được tiếng dì êu thêm âm gì? dấu gì?
-Đọc và phân tích tiếng diều(Cá nhân –Nhóm , Đồng thanh)
* Xem tranh rút ra từ :
di ều s áo.
*Dạy vần yêu các bước như dạy vần i êu.
NGHỈ GIỮA TIẾT.
*HĐ2: Luyện viết bảng con.
-Cả lớp viết vần &từ
*HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng.
-HSG: Hãy đọc trơn từ và phân tích tiếng có vần mới học.
-GV đọc lại và giải thích từ.
*Tìm tiếng mới:Hs tìm nêu lên :hi ệu, thi ếu, yếu
*TIẾT 2
*HĐ1: Luyện đọc(Cá nhân,nhóm, đồng thanh)
+Đọc bài bảng lớp: Cá nhân, đồng thanh
-HSG: Y/cầu hs đọc trơn bài học.
*Xem tranh rút ra câu ứng dụng
+Đọc sgk: (Nhóm đôi)
HĐ2: Luyện viết vở tập viết.
-HSG: Viết hết số chữ trên dòng.
*NGHĨ GIỮA TIẾT.
*HĐ3: Luyện nói.
-Thảo luận tranh(Nhóm đôi)
*Thi đua viết tiếng có vần mới học.
3/Vận dụng
-HS đọc lại bài học .
-Nhận xét tiết học.
-Vần iu có mấy âm ghép lại?
-Âm nào trước? Âm nào sau?
-Hd hs đánh vần:i – ê-u- i êu
-Hd hs tìm âm d cài trước vần iêu,và dấu sắc cài trên âm ê.
-Tiếng diều có âm gì, ghép vần gì, dấu gì?
-Hd hs đọc đánh vần:dờ -i êu- di êu-\ -dì êu
-Hd hs đọc lại bài bằng cách đánh vần
-HD viết trên không.
-Hd hs viết nối nét, cách đều chữ
-Hd đọc vần, ghép tiếng và phân tích tiếng.
-Hd hs đọc lại các tiếng vừa tìm
-Hd hs đọc đánh vần từng phần nối tiếp nhau
-Hd từng cặp đọc nối tiếp nhau.
-Theo dõi, chỉnh sửa cách đọc.
-Hd viết được ½ số chữ mỗi dòng.
-Hdẫn thảo luận tranh sgk.
-Trong hình vẽ?
-B é dang l àm g ì?
-Em h ãy t ự gi ới thi ệu v ề m ình cho l ớp nghe .
SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 10
I/- Tổng kết hoạt động trong tuần qua.
-Uư điểm: +Đa số các em đi học đều, đến lớp có học bài và làm bài tốt.
+Thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
-Khuyết điểm:
+Còn một vài em ở nhóm b chưa tiến bộ.
II/-Phương hướng tuần tới:
-Khắc phục nhược điểm.
-Phát huy ưu điểm.
GVCN
KT kí duyệt
Đinh Hòa:15/10/201
GVCN
THỊ HỒNG DƯƠNG
DANH ĐOÀN
File đính kèm:
- giao an tuan 10.doc