Giáo án lớp 1 tuần 1

I / Muc Tiêu :

1. Kiến thức :

_ Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.

_ Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1.

2. Kỹ năng :

_ Nắm được cách trình bày của một bài.

_ Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.

3. Thái độ :

_ Bước đầu thích học môn Toán.

_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.

II / Chuẩn bị :

1. Giáo viên:

_ Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán

2. Học sinh :

_ Sach giáo khoa đồ dùng học toán

III / Các hoạt động:

 

doc27 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 08 tháng 09 năm 2003 Tiếng việt Tiết 1 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC Tiết 2 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC TOÁN TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN Muc Tiêu : Kiến thức : Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1. Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1. Kỹ năng : Nắm được cách trình bày của một bài. Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán. Thái độ : Bước đầu thích học môn Toán. Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học. Chuẩn bị : Giáo viên: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán Học sinh : Sach giáo khoa đồ dùng học toán Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Khởi động: Hát. 2’ Bài cũ : Giáo viên kiểm tra: Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học Toán Vở bài tập Toán Học sinh làm theo hướng dẫn. 23’ Bài mới : Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng Muc Tiêu : Biết cách sử dụng sách Toán & bộ đồ dùng học Toán ĐDDH : sách giáo khoa, Bộ đồ dùng. Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải Cách tiến hành Giáo viên đưa sách Toán 1 Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài học, phần thực hành. Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến thức mới. Làm gì để giữ gìn sách. Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán Giáo viên nêu công dụng. Dùng học đếm Dùng nhận biết hình vuông, học đếm, làm tính. Giáo viên hướng dẫn mở, đóng Học sinh quan sát. Học sinh mở sách. Mở sách nhẹ nhàng để không bị quăn góc, giữ gìn sạch sẽ. Học sinh nêu tên đồ dùng. Que tính. Hình vuông. 11’ Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động học tập Toán, yêu cầu khi học Toán. Cách tiến hành: Làm quen một số hoạt động học tập Toán Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những hoạt động nào. Yêu cầu khi học Toán. Học Toán 1 các em biết. Làm tính cộng trừ. Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán. Biết giải Toán. Biết đo độ dài, giải Toán Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ? ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức: lớp, nhóm 2 người. Phương pháp : Quan sát, thảo luận, hỏi đáp. Học sinh thảo luận. Aûnh 1: Học sinh làm việc với que tính, các hình, bìa. Aûnh 2: Đo độ dài bằng thước. Aûnh 3: Học sinh làm việc chung trong lớp. Aûnh 4: Học nhóm. Đi học đều, học thuộc bài,làm bài đầy đủ, suy nghĩ. 5’ Củng cố – Tổng kết : Gọi học sinh mở sách. Nêu nội dung từng trang. Cá nhân, lớp. 1’ Dặn dò : Nhận xét tiết học. Về coi lại sách. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba , ngày 09 tháng 09 năm 2003 Tiếng việt Tiết 1 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN Muc Tiêu : Kiến thức : Oân lại các nét , , , , , , Học sinh đọc đúng các nét Nét ngang : Nét sổ : Nét xiên trái : Nét xiên phải : Nét móc xuôi : Nét móc ngược: Nét móc hai đầu: Kỹ năng : Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn Đọc và viết đúng các nét Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt TIẾT 2 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN Muc Tiêu : Kiến thức : Oân lại các nét , , , , , Học sinh đọc đúng các nét Nét cong hở phải : Nét cong hở trái : Nét cong kín : Nét khuyết trên : Nét khuyết dưới : Nét thắt : Kỹ năng : Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn Đọc và viết đúng chuẩn các nét Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt Toán NHIỀU HƠN – ÍT HƠN Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác Kỹ năng : Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn” Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh Thái độ : Bước đầu yêu thích học môn Toán Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh vẽ sách giáo khoa Học sinh : Sách và vở bài tập Toán, bút chì Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oån định : Hát. 5’ Bài cũ : Tiết học đầu tiên 1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ? Em phải giữ gìn sách như thế nào Nhận xét Tên bài, bài học, bài tập thực hành Không vẽ bậy, giữ sách sạch sẽ, lật nhẹ nhàng 23’ Bài mới : Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài học đầu tiên Hoạt Động 1 : Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn ĐDDH : Mẫu vật cam, đĩa, hoa, lọ hoa Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, so sánh Cách tiến hành Giáo viên vừa nói vừa đính bảng Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đĩa ra để đựng Em có nhận xét gì ? à Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số đĩa” Số qủa cam so với số cái đĩa cái nào còn thiếu à Như vậy cô nói số đĩa ít hơn số cam Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn Tương tự với 4 bông, 3 lọ Học sinh lên bảng thực hiện Có 1 qủa cam còn dư Thiếu 1 cái đĩa 5 học sinh nhắc lại 11’ Hoạt Động 2 : Thực hành Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa Cách tiến hành: Giáo viên treo tranh Giáo viên yêu cầu Bài 1 : Nối chai với nắp Bài 2 : Nối số ly với số muỗng Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng điện ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức: lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, thực hành Học sinh mở bài tập Cá nhân làm bài Học sinh lên sửa với hình thức thi đua 5’ Củng cố – Tổng kết : Trò chơi : Ai nhanh hơn Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ Gắn số con chuột ít hơn số con mèo Bốn bạn thi đua gắn Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa vàng 1’ Dặn dò : Nhận xét tiết học Về coi lại bài Chuẩn bị bài : Hình vuông , hình tròn. Đạo Đức EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1) Muc Tiêu : Kiến Thức : Học sinh biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới. Kỹ năng : Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người Thái độ : Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1. Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo… Chuẩn Bị : Giáo viên : Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên. Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. Học sinh : Bài hát có nội dung trường lớp. Các Hoạt Động : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Khởi động: Hát 1’ Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một Các Hoạt Động : 8’ Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên. Muc Tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ tên của mình và nhớ họ tên của bạn. ĐDDH : Đánh số vị trí của từng nhóm. Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại Hình thức học nhóm, lớp Cách tiến hành : Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5 à Giáo viên quan sát, gợi ý. Các em có thích trò chơi này không, vì sau ? Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn nào? Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích vậy không ? à Qua trò chơi này em biết được, mỗi người đếu có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên. Lớp chia thành 5 nhóm. Mỗi nhóm 1 vòng tròn. Học sinh giới thiệu tên. Vì biết tên của nhiều bạn. Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình. Muc Tiêu :Học sinh biết nêu những điều mình thích & biết tôn trọng sở thích của các bạn. Cách tiến hành : Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của mình Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi sở thích của từng bạn à Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em phải biết tôn trọng sở thích của nhau. ĐDDH : Quần áo hoá trang làm phóng viên Hình thức học nhóm, lớp Phương pháp : Thảo luận, trò chơi, đàm thoại. Hai em một nhóm trao đổi với nhau Nghĩ giữa tiết 3’ Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là niềm vui & tự hào của bản thân Cách tiến hành: Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một không ? Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị cho ngày đầu tiên em đi học Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một không ? vì sao ? Em có thích trường lớp mới của mình không ? Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một. à Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , Thầy cô mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc biết viết , làm toán. Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em. Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp một. Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan. ĐDDH: Quyền trẽ em Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Đàm thoại, hỏi đáp Em rất mong tới ngày được vào lớp một Tập vở, quần áo , viết , bảng… Vui , vì có thêm nhiều bạn, thầy cô giáo Em sẽ cố gáng học chăm, ngoan. 1’ Nhận xét tiết học : 2’ Dặn dò : Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp. Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư , ngày 10 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1 : Aâm e Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều nét Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : 4 tranh ở sách giáo khoa Mẫu chữ e viết thường Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con Các mẫu vật có mang âm e Học sinh : Bảng con Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ Oån định : Hát. Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt 3’ Các hoạt động chủ yếu : Giới thiệu bài : Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các tranh này vẽ gì? à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm e Giáo viên chỉ chữ e Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,ve, xe, me Đều có chữ e Học sinh : e 7’ Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e ĐDDH : Sợi dây dù Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, giảng giải 9’ 10’ Aâm e được ghi lại bằng con chữ e Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật Giáo viên phát am : e Trò chơi tìm tiếng Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật Hoạt Động 3 : Muc Tiêu : Viết chữ e Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2 Giáo viên viết mẫu lần 2 Học sinh quan sát. Học sinh làm theo giáo viên Hình thức học : lớp, nhóm Phương pháp : Thực hành , trò chơi Học sinh phát âm Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e ĐDDH : Phấn màu, bảng con, chữ e viết mẫu Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải Học sinh lấy bảng Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Học sinh viết chữ e thứ 2 5’ Củng cố : Phương pháp : Lyện tập Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng Nhận xét Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em 1’ Tổng kết : Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết chữ e cho đẹp Tiếng Việt Tiết 2 : Aâm e Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều nét Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Chữ mẫu Bảng lớp Sách giáo khoa Tranh trang 5 Học sinh : Sách giáo khoa Bút chì Vở tập viết Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 7’ Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo khoa ĐDDH : Sách giáo khoa, bài ở sách giáo khoa viết lên bảng Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, luyện tập 9’ 10’ Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2 Giáo viên hướng dẫn học sinh viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giáo viên treo tranh 1 Các em thấy những gì trong tranh? Các con chim đang làm gì? Mỏ các con chim ra sao? à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý từng tranh: Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e Học sinh đọc trang trái Học sinh luyện đọc cá nhân ĐDDH : Phấn màu, vở viết in Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập Học sinh thực hành theo giáo viên Học sinh thực hành Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết vở ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Học sinh học nhóm Học sinh trình bày Tổ 1 : Tranh 2 Tổ 2 : Tranh 3 Tổ 3 : Tranh 4 Tổ 4 : Tranh 5 5’ Củng cố : Trò chơi : gắn hoa tặng cô Giáo viên nhận xét, tuyên dương Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học 1’ Tổng kết : Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e Chuẩn bị : Bài 2 : âm b Tự Nhiên Xã Hội Chủ điểm : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ Bài 1 : CƠ THỂ CHÚNG TA Muc Tiêu : Kiến thức : Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người Kỹ năng : Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân. Thái độ : Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có thể phát triển tốt. Chuẩn Bị : Giáo viên : Hình vẽ trong sách giáo khoa / 4,5 Học sinh : Sách giáo khoa Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Khởi động: Hát 3’ Giới thiệu : Môn tự nhiên xã hội lớp 1 có 3 chương Con người & Sức khoẻ Xã hội Tự nhiên Hôm nay chúng ta học bài “Cơ thể chúng ta” ở chương 1 26’ Bài mới : Hoạt Động 1 : Quan sát tranh Muc Tiêu : Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ĐDDH : sách giáo khoa, Tranh vẽ ở sách giáo khoa / 4 Phương pháp : Trực quan, thảo luận Cách tiến hành Quan sát tranh sách giáo khoa / 4, hãy nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Treo tranh – Chỉ tranh và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa sai. à Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu, mình, và tay chân. Học sinh thảo luận, 2 em một nhóm. Học sinh nêu. Học sinh nhắc lại Hoạt Động 2 : Quan sát tranh. Muc Tiêu : Học sinh quan sát tranh về hoạt động của 1 số bộ phận của cơ thể Cách tiến hành: Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về hoạt động của từng bộ phận Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng à Giáo viên theo dõi, uốn nắn Kết luận Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần. Phần đầu cơ thể thực hiện được các hoạt động gì ? Phần mình có thể làm được động tác nào ? Phần tay, chân có các hoạt động nào ? ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa / 5 Hình thức học nhóm, lớp Phương pháp : Trực quan, thực hành, thảo luận Học sinh quan sát các bạn trong tranh đang làm gì ? Thực hiện động tác: cuối đầu, ngửa cổ. Học sinh quan sát, nhận xét. Phương pháp : Đàm thoại Có 3 phần: Đầu, mình và tay chân. Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn. Cúi mình Cầm, giơ tay, đá banh. Hoạt Động 3 : Tập thể dục Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân thể. Cách tiến hành : Học thuộc lời thơ: Cuối mãi mỏi lưng Viết mãi mỏi tay Thể dục thế này Là hết mệt mỏi. Giáo viên tập động tác mẫu. Giáo viên theo dõi uốn nắn cho từng em à Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng tập thể dục hàng ngày. Hình thức học lớp. Phương pháp : Luyện tập, thực hành Học sinh học thuộc câu thơ. Học sinh thực hành 4’ Củng cố : Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”. Luật chơi: Thời gian 1’ cho mỗi tổ: nêu bộ phận, nêu các hoạt động của bộ phận đó kết hợp với chỉ tranh. à Mỗi em nói đúng được gắn 1 hoa. Nhận xét tiết học. Thi đua theo tổ Mỗi em chỉ tranh và nêu bộ phận, hoạt động. Tổ nhiều hoa sẽ thắng. Dặn dò : Làm bài tập trong sách giáo khoa. Xem trước bài : Chúng ta đang lớn. Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN Muc Tiêu : Kiến thức : Oân lại các nét cơ bản , , , , , , , , , , , , Nghe đọc, viết đúng các nét Tô đều đẹp các nét cơ bản ở vở tập viết Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng d0ọc và viết nhanh các nét cơ bản Viết đúng chuẩn các nét cơ bản Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm , ngày 11 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1 : Aâm b Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật Kỹ năng : Ghép được tiếng be Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bài soạn Tranh minh họa theo sách giáo khoa Học sinh : Sách ,Bảng con Bộ đồ dùng tiếng việt Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oån định : Múa, Hát. 5’ 3’ Kiểm tra bài cũ : Tìm các tiếng có âm e Viết bảng con Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng: Các tranh này vẽ gì ? à Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm b Giáo viên chỉ chữ b ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : lớp, nhóm Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng Đều có âm b Học sinh đọc : b 7’ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được chữ ghi âm Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Đàm thoại, thực hành, giảng giải 8’ Nhận diện chữ Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng Muc Tiêu : Học sinh phát âm và đánh vần tiếng có âm b Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh Aâm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be à Giáo viên ghi bảng : be Mở sách giáo khoa : Trong “be” vị trí của b và e như thế nào ? Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : Học sinh hiểu và viết được chữ b Giáo viên đính chữ b viết Chữ b viết có mấy nét Chữ b cao mấy đơn vị Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be à Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh Học sinh quan sát. Học sinh nhắc lại ĐDDH : Sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Giảng giải, luyện tập Học sinh quan sát Học sinh phát âm b Học sinh mở sách b đứng trước, e đứng sau Học sinh phát âm : be Học sinh phân tích ĐDDH : Phấn màu, chữ b viết mẫu Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải Có 2 nét: ne

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 01 (Lan).doc