Giáo án Lớp 1 Tập Viết tuần 7

A.Mục tiêu:

- Viết được từ mang âm đã học.

- Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ.

- Có ý thức trong việc giữ vở sạch viết chữ đẹp.

B.Chuẩn bị:

*GV:

- Mẫu chữ ghi sẵn ở bảng con.

- Ghi sẵn nội dung bài viết ở bảng lớn.

- Vở tập viết mẫu.

*HS:

- Vở tập viết in sẵn

- Bảng con, bút chì, tẩy, khăn lau bảng, phấn.

C.Các hoạt động dạy và học:

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tập Viết tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 05 / 10 / 2012 TUẦN 7 TẬP VIẾT: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ A.Mục tiêu: - Viết được từ mang âm đã học. - Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. - Có ý thức trong việc giữ vở sạch viết chữ đẹp. B.Chuẩn bị: *GV: - Mẫu chữ ghi sẵn ở bảng con. - Ghi sẵn nội dung bài viết ở bảng lớn. - Vở tập viết mẫu. *HS: - Vở tập viết in sẵn - Bảng con, bút chì, tẩy, khăn lau bảng, phấn. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định: II. Bài cũ: - HS lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ (mỗi em viết 1 chữ)-Cả lớp viết bảng con - GV nhận xét BC, rồi nhận xét bài viết của lớp ở tiết học trước - Chấm vở vài em. III. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Bài 5 2.HD HS viết bảng con: *Từ “cử tạ”: - GV đính chữ mẫu lên bảng và gọi HS đọc - GV hỏi từ cử tạ được ghép bởi mấy chữ? Chữ cử, tạ được ghép bởi mấy chữ cái? - Cho HS nhận xét độ cao của các con chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình: +“ cử”: ĐB dưới ĐK thứ 3 một tí viết chữ c, liền bút viết chữ ư nhấc bút lên viết dấu hỏi trên chữ ư +“tạ”:ĐB trên ĐK2 viết chữ t,lia bút qua phải viết chữ a, dấu nặng dưới chữ a - GV treo bảng con đã viết sẵn từ cử tạ - Gọi 1 HS lên viết bảng lớn, cả lớp viết bảng con - GV treo BC đã viết sẵn chữ mẫu và gọi 1 HS lên viết bảng lớn, cả lớp viết BC - GV nhận xét * Từ ‘‘chữ số, cá rô ,thợ xẻ’’tiến hành tương tự như chữ cử tạ ******* 3. HD HS viết vào vở tập viết: - Cho HS xem bài viết mẫu. Lưu ý HS về khoảng cách giữa các từ - GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở. - GV hướng dẫn HS viết từng dòng và theo dõi HS viết * GV chấm, chữa bài IV.Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học - Biểu dương những bài viết đúng và đẹp Khuyến khích HS viết đúng và đẹp những bài sau. - Chuẩn bị bài sau: Bài 6 TUẦN 7 TẬP VIẾT: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ A.Mục tiêu: - Viết được từ mang âm đã học. - Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. - Có ý thức trong việc giữ vở sạch viết chữ đẹp. B.Chuẩn bị: *GV: Mẫu chữ ghi sẵn ở bảng con. *HS: Vở tập viết in sẵn - Bảng con. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: - Lớp viết BC: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô II. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Bài 6 2.HD HS viết bảng con: * Từ “nho khô”: -GV hỏi từ nho khô được viết bởi mấy chữ? Chữ nho,khô được viết bởi mấy chữ cái? -GV viết mẫu và nêu quy trình: -“nho”:ĐB trên ĐK2 viết chữ n nối liền chữ h lia bút qua phải viết chữ o. -“khô”:ĐB trên ĐK2 viết chữ k, liền bút viết chữ h rồi lia bút viết chữ ô Gọi 1 HS viết bảng, cả lớp viết BC, * Từ “nghé ọ, chú ý, cá trê”:GV tiến hành tương tự như chữ nho khô 3. HD HS viết vào vở tập viết: - Cho HS xem bài viết mẫu. Lưu ý HS về khoảng cách giữa các từ IV.Củng cố - dặn dò - HS viết BC - HS đọc từ - HS quan sát, nhận xét mẫu chữ -HS viết - HS lắng nghe - HS quan sát - HS chú ý lắng nghe Thứ sáu ngày 19 / 10 / 2012 TUẦN 9 TẬP VIẾT: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI A.Mục tiêu: Giúp hs: - Viết được từ mang vần ưa, oi, ua, ai. - Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. - Trình bày bài viết sạch đẹp. B.Chuẩn bị: - Gv: Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. Tranh con gà mái. - Hs: bảng con, vở tập viết. C. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Bài cũ: -Cả lớp viết bảng con: chú ý, cá trê II.Bài mới: 1. Giới thiệu : Bài 7 2.Hướng dẫn HS viết BC: * Chữ “xưa kia”: -Gv treo chữ lên bảng. - Gọi HS đọc -GV hỏi: Từ “xưa kia” được viết bởi mấy con chữ? Chữ xưa , kia được viết bởi mấy chữ cái? - Cho HS nhận xét về độ cao giữa các con chữ. -GV lưu ý HS viết liền nét chữ x với chữ ư, chữ k với chữ i -GV viết mẫu, nêu quy trình viết: điểm ĐB chữ x dưới ĐK3 một tí viết nét cong hở trái, điểm DB trên ĐK1 một tí, tương tự lia bút về bên phải viết nét cong hở phải và chữ ư, tiếp tục lia bút viết chữ a DB ngay trên ĐK2, cách 1 con chữ o, ĐB ngay trên ĐK2 viết chữ k liền bút viết chữ I, lia bút viết chữ a, điểm DB ngay trên ĐK2. -Treo BC đã viết sẵn chữ mẫu. -Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC. * Chữ “ mùa dưa, ngà voi, gà mái” Các bước tiến hành tương tự như chữ “xưa kia” 3.Hướng dẫn HS viết vở tập viết: -Gv cho hs xem vở viết mẫu -Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ. -Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở của HS . -Hs viết bài , GV theo dõi kiểm tra - GV chấm chữa bài cho một số em III. Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp. - Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết vào buổi chiều. - Xem trước bài 8. -Hs viết BC -Hs đọc -HS trả lời -HS nêu -Hs quan sát -HS viết bảng lớp + BC -HS quan sát -HS ngồi đúng tư thế -HS viết bài theo yêu cầu -HS lắng nghe TUẦN 9 TẬP VIÊT: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ A.Mục tiêu: Giúp hs: - Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. - Trình bày bài viết sạch đẹp. B.Chuẩn bị: - Gv: Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. Hs: bảng con, vở tập viết. C. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: Cả lớp viết bảng con: xưa kia, ngà voi II. Bài mới: 1. Giới thiệu: Bài 8 2.Hướng dẫn HS viết BC * Chữ “đồ chơi” - Gv treo chữ lên bảng, gọi HS đọc - GV hỏi: Từ “đồ chơi” được viết bởi mấy chữ? Chữ đồ, chơi được viết bởi mấy chữ cái? - Cho HS nhận xét về độ cao của các con chữ. - GV lưu ý HS viết liền nét chữ ơ với chữ i - GV viết mẫu, nêu quy trình viết: điểm ĐB dưới ĐK 3 một tí, viết chữ đ, lia bút qua phải viết chữ ô đưa bút viết dấu huyền trên DK 3. - Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC. * Chữ “ tươi cười, ngày hội, vui vẻ” Các bước tiến hành tương tự như chữ “ đồ chơi” 3.Hướng dẫn HS viết vở tập viết: - Gv cho hs xem vở viết mẫu -Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ. III. Nhận xét - Dặn dò: -Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết buổi chiều -Hs viết BC - Hs đọc - HS trả lời - HS nêu - Hs quan sát - HS viết bảng lớp + BC -HS quan sát -HS viết bài theo yêu cầu - HS lắng nghe

File đính kèm:

  • doctapviet7-8-9.DOC
Giáo án liên quan