Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 6- tuần 10

I- Mục tiêu:

 -HS nhận biết được chữ p - ph - nh trong các tiếng bất kỳ.

- Đọc , viết được âm p - ph- nh . Phố xá, nhà lá

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Chợ , phố , thị xã.

 II- Chuẩn bị:

- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: phố xá, nhà lá.

- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.

III- Hoạt động dạy học:

 

doc86 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 6- tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ, ngày Thời khoá biểu Tên bài dạy Thứ 2/28/9 Tiếng việt(2 tiết) Toán Đạo đức Ôn toán Ôn tiếng việt Âm P, PH, NH Số 10 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(t2) Thứ 3/29/9 Tiếng việt(2 tiết) Toán Mỹ thuật Âm G, GH Luyện tập Vẽ quả dạng tròn Thứ 4/ 30/9 Tiếng việt(2 tiết) Toán Âm nhạc Ôn toán Ôn tiếng việt Âm Q, QU, GI Luyện tập chung Tìm bạn thân Thứ 5/ 1/10 Tiếng việt(2 tiết) Toán Thể dục Âm NG, NGH Luyện tập chung ĐHĐN- Trò chơi Thứ 6/ 2/10 Tiếng việt(2 tiết) Tự nhiên xã hội Thủ công Ôn toán Ôn tiếng việt HĐTT Tập viết tuần 5+6 Chăm sóc và bảo vệ răng Xé dán hình quả cam Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt: âm p- ph-nh I- Mục tiêu: -HS nhận biết được chữ p - ph - nh trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được âm p - ph- nh . Phố xá, nhà lá - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Chợ , phố , thị xã. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: phố xá, nhà lá. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy học: Tiết I: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ: xe chỉ, rổ khế vào bảng con : - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ôn tập trang 44 (4em đọc ) HĐ2 : Nhận diện âm p- ph- nh. - GV đưa tranh : phố xá - HS nhận xét : -Tranh vẽ cảnh phố xá. + Tiếng phố có âm gì đã học? ( âm ô) - Giới thiệu âm p: - HS gài âm p- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm . - HS phát âm: p ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) + Muốn có âm ph ta thêm âm gì? ( h) - HS gài âm ph: - phát âm mẫu - Nêu cách phát âm. - So sánh p - ph : Đồng thanh. +Muốn có tiếng phố ta thêm âm gì ? dấu thanh gì? ( ô thanh / ) - HS gài phố: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng phố gồm có mấy âm ? Những âm gì?( 2 âm : ph- ô) + Muốn có từ : phố xá - ta thêm tiếng gì?( xá ) + Âm gì ta vừa học ?(p - ph)- GV ghi đầu bài - Dạy âm nh- nhà- nhà lá (Thực hiện tương tự các bước trên) - So sánh ph- nh: Đồng thanh. +Bài hôm nay học mấy âm ?( 3 âm p- ph- nh ) HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Đọc tiếng - từ ứng dụng : - 1em đọc tiếng có ph. - 1em đọc tiếng có nh - HS đọc nối tiếp các từ ứng dụng - Đồng thanh cả bài. - Hs tìm vần vừa học có trong các tiếng trong từ ứng dụng - Giảng từ : phá cỗ , nho khô. . HĐ4: Luyện đọc - Đọc SGK Trang46 ( cá nhân - đồng thanh.) - Đọc SGK trang 47: quan sát tranh : Nhà dì na ở phố - Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . Tiết II: HĐ1: HD viết bảng con : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ ph- ô, nh-a - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Luyện nói: Chợ , phố, thị xã. GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 47( SGK) *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Luyện viết vào vở: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ ph, nh ( Hình thức thi đua tương tự tiết k- kh) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm ph, nh trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ p, ph, nh. --------------------------------------------------- Toán: Số 10 I- Mục tiêu: - HS có khái niệm ban đầu về số 10, biết 9 thêm 1 được 10 - HS biết đọc , viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 - 10. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : -1 em đếm - đọc số từ 0 - 10, 10- 0. - Điền dấu , = : 8..0 0..2 8..0 0..6 -2 em lên bảng – Lớp làm bảng con. HĐ2 : Giới thiệu số 10: a. Lập số : GV gài 9 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 9 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn. GVgài 1 chấm tròn :Cô gài thêm mấy chấm tròn?( 1 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn?( 10 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn. HS đọc : Có 10 chấm tròn - Đồng thanh. GV đưa ra 1 số nhóm vật khác có số lượng là 10 cho HS nhận xét : Các nhóm vật này đều có số lượng là 10. Ta dùng chữ số 10 để biểu thị số lượng các nhóm vật này. - HS gài số 10 : đọc cá nhân - đồng thanh: số 10 GV Giới thiệu số 10 in. GV viết số 10- Nêu cách viết chữ số 10. So sánh số 10 in và viết –HS đọc cá nhân - đồng thanh. b. Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ 0- 10 HS cầm que tính và đếm , đọc các số từ 0- 10 và từ 10- 0 Các số từ 0-10 số nào bé nhất?(số 0 )Số nào lớn nhất? (số 10) Số 0 bé hơn những số nào?( 1,2,3,4,5,6,7,8,9) Số 10 lớn hơn những số nào? (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9) HS cầm 10 que tính tách làm 2 phần để nhận biết cấu tạo số 10 *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Thực hành – Luyện tập: Bảng con : Viết số 10: - GV viết mẫu – Nêu cách viết số10 em lên bảng – lớp viết vào bảng con- đọc số. HS giở SGK trang36 : Nêu yêu cầu bài tập – Làm bài. Bài 1: Viết số 10:- GV lưu ý cách trình bày vào vở HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng viết các số . Bài 2: Viết số : HS đếm số vật và ghi chữ số tương ứng HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài 1 em nêu cấu tạo số 9 - Nhận xét. Bài 3: Viết số : HS đếm số chấm tròn và ghi chữ số tương ứng.( số 10) HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài 1 em nêu cấu tạo số 10- Nhận xét Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:Dựa vào ô trống HS viết số theo thứ tự đếm - đọc.1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài - Nhận xét. IV- Củng cố:- Chấm bài –Chữa bài - Nhận xét. Trò chơi : Nhận biết nhanh các chữ số đã học : GV đọc số – HS giơ tấm bìa có chữ số tương ứng . GV đưa số vật – HS đọc số . -------------------------------------------------------------------- Đạo đức : Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ( Tiết 2) I . Mục tiêu: Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở II- Chuẩn bị : GV: SGV, vở bài tập đạo đức. HS: Vở bài tập đạo đức, bút màu. III- Các hoạt động dạy học : HĐ1: Kiểm tra bài cũ: Ăn mặc sạch sẽ , gọn gàng , sạch sẽ có lợi gì?( 1 em trả lời) Lớp nhận xét - Bổ sung. HĐ2: Thảo luận (Bài tập 3):Nêu những bạn biết giữ gìn sách , vở , đồ dùng học tập trong tranh . + HS làm việc theo nhóm : Trao đổi kết quả với nhau + HĐ cả lớp : Đại diện 1 số cặp trình bày trước lớp - Lớp bổ sung - Nhận xét. Kết luận : Những bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn đồ dùng học tập , lau cặp sạch sẽ , thước để vào hộp , treo cặp đúng nơi quy định. *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3 : Hoạt động cả lớp( Bài tập 4): Thi sách , vở , đồ dùng ai đẹp nhất? HS xếp sách , vở lên bàn . Ban giám khảo :GV, lớp trưởng , tổ trưởng. Đánh giá: Sách vở đầy đủ và sạch đẹp Chọn mỗi tổ 1 bộ đẹp nhất trưng bày trên bàn GV IV - Củng cố: - Nhận xét chung và trao phần thởng. - HS đọc phần ghi nhớ. V - Dặn dò: Sửa sang đồ dùng , sách vở. -Về nhà làm các bài tập SGK. ------------------------------------ Buổi chiều Ôn Toán 1.Mục tiêu: -Tiếp tục giúp học sinh nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - HS đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10. - Nắm chắc cấu tạo số 10. II- Hoạt động dạy học: Bài 1 : Điền dấu = 1..1; 2..1; 8..8 10 ..9; 7..1; 10..1; 2..10; 4...8 8. ..9; 5..1; 1 em lên bảng – lớp làm bảng con. Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn: HS vẽ thêm cho đủ mỗi ô là 10 chấm tròn. HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 3 : Số 10 lớn hơn những số nào?(0,1,2,3,4,5,6,7,8,9) -Số 0 bé hơn những số nào? (1,2,3,4,5,6,7,8,9,10) Trò chơi : Gài nhanh phép tính so sánh: GVnêu phép tính – HS gài nhanh phép tính so sánh.. III/.Củng cố:- Chấm bài –Chữa bài - Nhận xét. -Về nhà làm các bài tập SGK. --------------------------------------------------- Ôn Tiếng Việt ( 2 tiết ) I- Mục tiêu: - Tiếp tục ôn HS nhận biết được chữ p - kh - nh trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được âm p - ph- nh . II- Hoạt động dạy học: HĐ1: Luyện đọc -Đọc SGK Trang46 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 47: quan sát tranh : Nhà dì na ở phố - Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . HĐ2: Luyện viết vào vở: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ3: Trò chơi : Thi tìm chữ ph, nh ( Hình thức thi đua) III- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm ph, nh trong sách báo , văn bản . -Về nhà luyện đọc,viết chữ p, ph, nh. ------------------------------------------------ Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt: Âm g - gh I- Mục tiêu: -HS nhận biết được chữ g- gh trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được âm g - gh . Gà ri, ghế gỗ - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Gà ri , gà gô. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: Gà ri , ghế gỗ. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy học: Tiết I: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : - Viết các chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá vào bảng con : - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài p, ph, nh trang 46(4em đọc ) - Nhận xét - cho điểm . HĐ2 : Nhận diện âm g, gh: - GV đưa tranh : gà ri- HS nhận xét : -Tranh vẽ đàn gà ri. + Tiếng gà có âm gì đã học? ( âm a) - Giới thiệu âm g: - HS gài âm g- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm . - HS phát âm: g ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng gà ta thêm âm gì ?( a ) - HS gài gà: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng gà gồm có mấy âm ? Những âm gì?( 2 âm : g- a) +Âm gì ta vừa học ?(g)- GV ghi đầu bài - Dạy âm gh- ghế- ghế gỗ (Thực hiện tương tự các bước trên) +Bài hôm nay học mấy âm ?( 2 âm g- gh ) HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Đọc tiếng - từ ứng dụng : - 1em đọc tiếng có g. - 1em đọc tiếng có gh. -HS đọc nối tiếp các từ ngữ ứng dụng - Đồng thanh cả bài. - Giảng từ : nhà ga, gồ ghề, gà gô. HĐ4: Luyện đọc -Đọc SGK Trang48 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 49: quan sát tranh : Nhà bà có tủ gỗ - Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . Tiết II: HĐ1: HD viết bảng con : g, gh, gà ri , ghế gỗ. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ g- a, gh-ê - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Luyện nói: gà ri, gà gô. GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 49( SGK) *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Luyện viết vào vở: g, gh, gà ri , ghế gỗ. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ g, gh ( Hình thức thi đua tương tự các tiết trước) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm g, gh trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ g, gh. ------------------------------------------------------- Toán Luyện tập I/Mục tiêu: -HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - HS đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10. - Nắm chắc cấu tạo số 10. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Điền dấu >, <, = : 5…10; 10...2 3…10; 4…10 2 em lên bảng – lớp viết bảng con. HĐ2: Thực hành – Luyện tập: Điền dấu = :10..1; 2..10; 8..8 3 ..9; 7..1; 10..2 1 em lên bảng – lớp làm bảng con. HS giở SGK trang 38: Nêu yêu cầu bài tập – Làm bài. Bài 1:Nối( theo mẫu): HS đếm số con vật và nối với số tương ứng. HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng viết các số . *Hs nghỉ giải lao 3 phút Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn: HS vẽ thêm cho đủ mỗi ô là 10 chấm tròn. HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 3: Có mấy hình tam giác ? HS đếm số hình tam giác và viết số tương ứng ( 10 hình) Bài 4:Điền dấu , =: 0 7 1 < 2 IV/Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau ----------------------------------------------- Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt: Âm q - qu - gi I- Mục tiêu: -HS nhận biết được chữ q - qu - gi trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được âm q - qu- gi .Chợ quê, cụ già - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Quà quê. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: chợ quê, cụ già. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy học: Tiết I: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : - Viết các chữ g, gh, nhà ga, ghi nhớ : - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài g, gh trang 48(4em đọc ) - Nhận xét - cho điểm . HĐ2 : Nhận diện âm q- qu- gi. - GV đưa tranh : chợ quê - HS nhận xét : -Tranh vẽ cảnh họp chợ ở quê. + Tiếng quê có âm gì đã học? ( âm ê) - Giới thiệu âm q: - HS gài âm q- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm . - HS phát âm: q ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) + Muốn có âm qu ta thêm âm gì? ( u) - HS gài âm qu: - phát âm mẫu - Nêu cách phát âm. - So sánh q - qu : Đồng thanh. +Muốn có tiếng quê ta thêm âm gì ?( ê ) - HS gài quê: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng quê gồm có mấy âm ? Những âm gì?( 2 âm : qu- ê) + Muốn có từ :chợ quê - ta thêm tiếng gì?( chợ ) - HS gài từ chợ quê : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Âm gì ta vừa học ?(q- qu)- GV ghi đầu bài . - Dạy âm gi- già- cụ già (Thực hiện tương tự các bước trên) +Bài hôm nay học mấy âm ?( 3 âm q- qu- gi ) HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Đọc tiếng - từ ứng dụng : - 1em đọc tiếng có qu. - 1em đọc tiếng có gi -HS đọc nối tiếp các từ ngữ ứng dụng - Đồng thanh cả bài. - Giảng từ : qua đò , giã giò. HĐ4: Luyện đọc -Đọc SGK Trang50 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 51: quan sát tranh : Chú tư ghé qua nhà- Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . Tiết II: HĐ1: HD viết bảng con : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ qu- ê, gi-a - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Luyện nói: Quà quê. GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 50( SGK) *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Luyện viết vào vở: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ qu, gi ( Hình thức thi đua tương tự các tiết trước) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm qu, gi trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ q, qu, gi. ---------------------------------------------- Toán: Luyện tập chung. I - Mục tiêu: - HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - HS đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10. - Nắm chắc thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0-10. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : - 1 em đếm , đọc số từ 0-10 và 10- 0 Điền dấu >, <, = : 9…3; 8...2 3…7; 4…10 2 em lên bảng – lớp viết bảng con. HĐ2: Thực hành – Luyện tập: Bảng con :1..1; 6..3; 10..9 3 ..8; 10..1; 7..2 1 em lên bảng – lớp làm bảng con. HS giở SGK trang 40: Nêu yêu cầu bài tập – Làm bài. Bài 1:Nối theo mẫu: HS đếm số lượng đồ vật mỗi nhóm và ghi số tương ứng:. HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng nối số. *Hs nghỉ giải lao 3 phút Bài 2: Viết các số từ 0 – 10: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 3:Viết số: HS viết số theo thứ tự đếm:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 4:Viết các số : 6,1,3,7,10. Từ bé đến lớn: 1,3,6,7,10. Từ lớn đến bé: 10,7,6,3,1. HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 5:Xếp hình( theo mẫu ) HS tự xếp hình – 1 em lên bảng xếp hình- Nhận xét. Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố- Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. ---------------------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn Tiếng Việt (2tiết) Luyện đọc , viết các âm q- qu - gi I- Mục tiêu: - Tiếp tục giúp HS nhận biết được chữ q - qu - gi trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được âm q - qu- gi . II- Hoạt động dạy học: HĐ1: Luyện đọc -Đọc SGK Trang50 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 51: quan sát tranh : Chú tư ghé qua nhà- Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . HĐ2: Luyện viết vào vở: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ3: Trò chơi : Thi tìm chữ qu, gi ( Hình thức thi đua) III- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm qu, gi trong sách báo , văn bản -------------------------------------------- Ôn Toán I/Mục tiêu - Giúp học sinh ôn luyện các số từ 1đến 10 - HS đọc thông viết thạo các số từ 0 đến 10 -HS biết so sánh các số trong phạm vi 10 II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1: Viết các số từ 0 – 10: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. HS làm vào bảng con – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 2:Đếm số: HS viết số theo thứ tự đếm:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 3:Viết các số : 5,1,3,6,10. -Từ bé đến lớn -Từ lớn đến bé . HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. III/ Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------------- Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Âm ng - ngh I- Mục tiêu: -HS nhận biết được chữ ng- ngh trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được âm ng - ngh . Cá ngừ, củ nghệ - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bê , nghé , bé. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: cá ngừ , củ nghệ . - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy học: Tiết I: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : - Viết các chữ q, qu, gi, quả thị , giã giò vào bảng con : - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài q, qu, gi trang 50(4em đọc ) - Nhận xét - cho điểm . HĐ2 : Nhận diện âm ng, ngh: - GV đưa tranh : cá ngừ - HS nhận xét : -Tranh vẽ con cá ngừ. + Tiếng ngừ có âm gì đã học? ( âm ư ) - Giới thiệu âm ng: - HS gài âm ng- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm . - HS phát âm: ng ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng ngừ ta thêm âm gì ?( ư ) - HS gài ngừ: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng ngừ gồm có mấy âm ? Những âm gì?( 2 âm : ng- ư ) +Âm gì ta vừa học ?( ng)- GV ghi đầu bài - Dạy âm ngh- nghệ- củ nghệ (Thực hiện tương tự các bước trên) +Bài hôm nay học mấy âm ?( 2 âm ng- ngh ) - Hs so sánh ng và ngh HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Đọc tiếng - từ ứng dụng : - 1em đọc tiếng có ng. - 1em đọc tiếng có ngh. -HS đọc nối tiếp các từ ngữ ứng dụng - Đồng thanh cả bài. - Giảng từ : ngã tư, nghệ sĩ. HĐ4: Luyện đọc - Đọc SGK Trang52 ( cá nhân - đồng thanh.) - Đọc SGK trang 53: quan sát tranh : Nghỉ hè - Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . Tiết II HĐ1: HD viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Luyện nói: Bê, nghé, bé. GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 53( SGK) *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Luyện viết vào vở: : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ ng, ngh ( Hình thức thi đua ) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm ng, ngh trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ ng, ngh. ------------------------------------------ Toán: Luyện tập chung. I - Mục tiêu: - HS nhận biết các hình đã học. - HS đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10 Nắm chắc thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0-10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 1 em đếm , đọc số từ 0-10 và 10- 0. Viết các số: 1,4,5,7,6,10 theo thứ tự bé đến lớn và lớn đến bé. HĐ2: Thực hành – Luyện tập: Bảng con :1..1; 6..3; 10..9 3 ..8; 10..1; 7..2 1 em lên bảng – lớp làm bảng con. HS giở SGK trang 40: Nêu yêu cầu bài tập – Làm bài. Bài 1:Viết số: HS viết số theo thứ tự đếm - đọc: 0-1-2; 1-2-3; 8-9-10; 0-1-2-3-4;; HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét . *Hs nghỉ giải lao 3 phút Bài 2:Điền dấu = : 4 5. HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 3:Viết số: HS viết số thích hợp vào ô trống : 0 9 3 < 4 < 5 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 4:Viết các số : 8,5,2,9,6. IV/ Củng cố – dặn dò Dặn HS ôn tập ở nhà ---------------------------------------------------- Thể dục : Đội hình đội ngũ- Trò chơi( Tiết6) I – Mục tiêu : Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ.Yêu cầu HS thực hiện nhanh ,trật tự hơn giờ trước. Học dàn hàng , dồn hàng .Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng. Ôn trò chơi : Qua đường lội .HS biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II- Chuẩn bị : GV: Còi HS: Dọn sân bãi sạch , kẻ sân. III-Các hoạt động dạy học: HĐ1: Khởi động : GV tập hợp lớp thành 2 – 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang . GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục. HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát ( 1-2 phút). Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường( 30- 40 m) Đi theo vòng tròn và hít thở sâu( 1 phút) Sau đó quay mặt vào tâm. * Trò chơi : Diệt con vật có hại ( 2 phút) HĐ2: Hoạt động cơ bản: + Ôn tập hợp hàng dọc , gióng hàng dọc, đứng nghiêm , đứng nghỉ, quay phải , quay trái( 2 – 3 lần ): - GV ôn cho HS 1 lần . Cán sự lớp cho lớp thực hành. Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét . + Học dàn hàng , dồn hàng: ( 8- 10 phút) Lần 1: GV giải thích – làm mẫu- HS thực hành theo cô. Lần 2: Cán sự điều khiển – GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS. Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét. *Ôn Trò chơi : Qua đường lội : - GV nêu tên trò chơi- Các em lần lượt bước lên những tảng đá sang bờ bên kia như đi đến trường , rồi bước trở lại như đi về nhà. Khi chơi không chen lấn , xô đẩy nhau. HS tiến hành chơi. Ai sai với quy định thì thua cuộc. GV nhận xét. HĐ3: Củng cố: - Giậm chân tại chỗ - đếm to theo nhịp 1-2, 1-2 ..(1-2 phút) HS đứng vỗ tay và hát ( 1- 2 phút). Hệ thống bài ( 1- 2 phút). Nhận xét giờ học( 1 phút). Về nhà : Ôn luyện lại các động tác. -------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm2009 Tập viết: Viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số , cá rô. I- Mục tiêu: HS biết viết theo mẫu chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số , cá rô. Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ. Biết trình bày bài viết sạch, đẹp. Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài. II- Chuẩn bị: GV: Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số , cá rô. HS : Bảng con , vở tập viết ,bút, III- Hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Viết các chữ :p, ph, nh, phố, nhà. 2 em lên bảng viết – Lớp viết bảng con. Thu, chấm một số bài viết ở nhà của HS. Nhận xét – cho điểm. HĐ2 : Hướng dẫn viết bảng con: GV treo bảng phụ – HS nhận xét các chữ mẫu : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh -GV nêu quy trình viết chữ : cử tạ, -Cách viết : lưu ý các nét nối giữa 2 con chữ, khoảng cách 2 con chữ cách nhau 1 ô ly,các tiếng cách nhau 2 ô ly, viết đúng vị trí các dấu thanh.( cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc) -GV viết mẫu – HS viết bảng con: cử tạ, -Dạy cách viết các từ : thợ xẻ ,chữ số , cá rô( thực hiện tương tự các bước trên) *Hs nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Hướng dẫn viết vào vở: HS đọc cá nhân - đồng thanh : cử tạ, thợ xẻ, chữ số , cá rô. HS nhắc lại cách viết các chữ, tư thế ngồi viết – cách cầm bút , để vở. GV viết mẫu – HS viết vào vở: cử tạ, thợ xẻ, chữ số , cá rô. IV- Củng cố: - Chấm bài – chữa bài – nhận xét . V- Dặn dò: -Về nhà luyện viết lại nội dung bài ------------------------------------------------- Tập viết: Viết chữ nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. I- Mục tiêu: - HS biết viết theo mẫu chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ. Biết trình bày bài viết sạch, đẹp. H

File đính kèm:

  • docTUAN 6 DEN 10.doc
Giáo án liên quan