I- Mục tiêu:
-HS luyện đọc đúng , nhanh nội dung bài tập đọc.
- Biết ngắt , nghỉ sau dấu phẩy , dấu chấm.
- Nói đuợc từ , câu chứa tiếng có vần an at.
- HS hiểu được nội dung bài : Tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ. Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của Bình.
-Luyện nói theo đề tài : Trả lời câu hỏi theo tranh.
II- Chuẩn bị:
-GV: SGK, tranh minh hoạ: Theo tranh SGK.
- HS : Bảng con , vở BT tiếng việt .
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
18 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 25- tuần 26 ( GV: Vũ Thị Hoa Mai), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Thứ 2 ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tập đọc :
Bàn tay mẹ
I- Mục tiêu:
-HS luyện đọc đúng , nhanh nội dung bài tập đọc.
- Biết ngắt , nghỉ sau dấu phẩy , dấu chấm.
- Nói đuợc từ , câu chứa tiếng có vần an at.
- HS hiểu được nội dung bài : Tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ. Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của Bình.
-Luyện nói theo đề tài : Trả lời câu hỏi theo tranh.
II- Chuẩn bị:
-GV: SGK, tranh minh hoạ: Theo tranh SGK.
- HS : Bảng con , vở BT tiếng việt .
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1/ Kiểm tra bài cũ :
- 3 HS lên đọc bài: Cái nhãn vở.Trả lời câu hỏi :
- Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
- Bố bạn Giang khen bạn ấy như thế nào?
2/ Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn luyện đọc:
-HS quan sát tranh SGK -Nêu nhận xét :
-GV đọc mẫu Tóm tắt nội dung bài: Tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ .
-HS đọc mẫu - Đọc thầm tìm tiếng khó: chậu tã lót, rám nắng, xương xương.
-HS đọc phân tích tiếng khó GV đọc mẫu - Đồng thanh.
-Từ ngữ: tã lót, rám nắng , xương xương .
- HS nêu từ giảng từ - Đọc lại câu có chứa từ trên.
HS luyện đọc nối tiếp theo câu theo đoạn cả bài- Đồng thanh.
HĐ2: Ôn vần an at:
-So sánh 2 vần an at- Đồng thanh.
-Tìm tiếng trong bài có vần an at: bàn
-HS nêu tiếng phân tích tiếng đó GV ghi bảng HS đọc .
-Tìm tiếng ngoài bài ( thực hiện tương tự tiếng trong bài )
-Nói câu chứa tiếng có vần an at: ( các tổ thi nói tiếp sức )
-Đọc câu mẫu - tập nói câu mới.- Nhận xét.
Tiết II:
HĐ1: Tìm hiểu bài đọc
- GV đọc mẫu lần 2- HS đọc theo đoạn - trả lời câu hỏi.
-2 em đọc câu 1- 2: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho 2 chị em Bình ? ( Đi làm về , mẹ lại đi chợ , nấu cơm , tắm cho em bé , giặt một chậu tã lót đầy )
-2 em đọc câu 3: Bàn tay của mẹ như thế nào?( bàn tay rám nắng , các ngón tay gầy gầy , xương xương )
-Đọc câu văn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ.( Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng)
-1em đọc cả bài -Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
-Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy , xương xương ?
-GV chốt lại nội dung bài .
HĐ2: HD luyện nói:Trả lời câu hỏi theo tranh :
-HS quan sát tranh - Đọc câu mẫu-Hỏi đáp theo mẫu ( SGK )
-Ai nấu cơm cho bạn ăn ?
-Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn .
( Các câu khác thực hiện tương tự )
IV- Củng cố: - 1em đọc cả bài.
Em có yêu quý bàn tay mẹ không? Em phải làm gì để giúp mẹ ?
V- Dặn dò:
Về nhà : luyện đọc bài.
-----------------------------------------------------------------
Toán
Các số có 2 chữ số
I - Mục tiêu:
-HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc,viết các số từ 20 đến 50.
-Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
HS : Bảng con ,bộ cài toán lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tính rồi tính: 80 + 10 = 60 - 40 =
- Lớp làm bảng con( 2 em lên bảng)
2/ Bài mới
HĐ1: Giới thiệu các số 20 đến 50:
Gài 2 bó que tính ( 2 chục): Cô có bao nhiêu que tính? ( HS đếm - 2chục)
HS gài bảng : 20 ( Đọc số )- GV viết số 20 thành 2 cột : chục - đơn vị .
Gài thêm 1 que tính: Cô có tất cả bao nhiêu que tính? ( HS đếm- hai mươi mốt )
HS gài : 21( Đọc số)
Số 21 có mấy chữ số ? Mấy chục ? Mấy đơn vị ?( 2 chục 1 đơn vị)- GV viết: 21
GV nêu cách viết số 21 : Viết chữ số chục ( 2) trước rồi viết chữ số đơn vị (1)sau
Tiếp tục thực hiện với số 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29,tương tự.
* Lưu ý cách đọc số :21, 24, 25, 27.
* Lưu ý : 10 que rời là 1 chục ( HS thực hành lấy 10 que tính = 1 chục que tính)
HS gài : 30( Đọc số)
Số 30 có mấy chữ số ? Mấy chục ? Mấy đơn vị ?( 3 chục 0 đơn vị)- GV viết: 30
GV nêu cách viết số 30 : Viết chữ số chục ( 3) trước rồi viết chữ số đơn vị (0)sau
HS luyện đọc các số từ 20 đến 30.
+ GV vẽ tia số giới thiệu: 1 em lên bảng viết các số vào tia số :từ 20 đến 30.
+ Các số từ 30 đến 40:( Thực hiện tương tự các bước trên)
* Lưu ý cách đọc số :31, 34, 55, 37.
+ Các số từ 40 đến 50:( Thực hiện tương tự các bước trên)
*Lưu ý cách đọc số :41, 44, 45, 47.
HĐ2: Thực hành - Luyện tập :
Bài 1:Viết ( Theo mẫu):HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 2: Viết số : HS viết các số 30 đến 40.
Bài 3 : Viết số: HS làm bài - 2 em chữa bài
Bài 4:
Viết số thích hợp vào ô trống:
HS Viết số theo thứ tự đếm từ 27 đến 39; Từ 30 đến 41; Từ 39 đến 50.
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
HĐ3: Trò chơi : đếm số từ 10 đến 50.
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà: Làm các bài tập SGK.
-------------------------------------------------------------------
đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi
I - Mục tiêu
-HS hiểu được cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm , giúp đỡ , cần xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền đến người khác .
-Biết cảm ơn , xin lỗi là tôn trọng bản thân , là tôn trọng người khác.
-HS có thái độ tôn trọng những người xung quanh .
-HS biết nói cảm ơn , xin lỗi khi cần trong cuộc sống hàng ngày.
II- Chuẩn bị :
GV: Tranh bài tập phóng to.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ : Vì sao phải đi đúng luật giao thông?
2/ Bài mới
HĐ1: Làm bài tập 1:
+ HĐ nhóm 2 em :
-Trong tranh có những ai ? Họ đang làm gì? Họ đang nói gì?
+HĐ cả lớp:
-Đại diện 1 số nhóm lên trình bày- lớp bổ sung - nhận xét.
*Kết luận : Tranh 1 : Cảm ơn khi được bạn tặng quà.Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn .
-Khi được người khác quan tâm , giúp đỡ ta phải nói lời cảm ơn , khi có lỗi , làm phiền người khác thì phải xin lỗi.
HĐ2: Làm bài tập 2:
+HĐ nhóm 2 em :
-Trong từng tranh có những ai ?Họ đang làm gì?Từng bạn trong tranh phải nói gì? Vì sao?
+HĐ cả lớp: Đại diện 1 số nhóm lên trình bày- lớp bổ sung - nhận xét.
HĐ3: Liên hệ thực tế: HS liên hệ bản thân:
+HĐ nhóm 2 em : Em đã cảm ơn hay xin lỗi ai . Chuyện gì xảy ra khi đó ? Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi.Vì sao lại nói như vậy ?
Kết quả là gì?
+HĐ cả lớp: Đại diện 1 số nhóm lên trình bày- lớp bổ sung - nhận xét.
*Kết luận : - Khen ngợi những em biết nói lời cảm ơn , xin lỗi.
IV - Củng cố: - Nhận xét giờ học .
V - Dặn dò: Hằng ngày thực hiện nói cảm ơn , xin lỗi phù hợp .
-----------------------------------------------------------------
Buổi chiều
ôn toán
ôn tập về các số có hai chữ số
I - Mục tiêu:
-Tiếp tục củng cố , rèn luyện cho HS kỹ năng giải toán có lời văn . Củng cố các số từ 20 đến 50
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Bài1-Tính: 20 + 30 - 40 = 50 - 50 + 30 =
30 + 0+ 40 = 40 + 40 - 30 =
Bài 2:
- Khoanh vào số bé nhất: 11, 27, 50, 49, 48
Khoanh vào số lớn nhất : 31, 48, 50, 42 , 41
HS làm bài - 2 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 3 : - HS nêu cách làm bài giải và giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có : 20 con
Mua thêm : 1 chục con
Có tất cả : …con ?
-HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
III- Củng cố- Dặn dò:
---------------------------------------------------------------
Ôn Tiếng việt
ôn tập bài: bàn tay mẹ
I - Mục tiêu:
Tiếp tục giúp học sinh đọc thông thạo bài học Bàn tay mẹ
Viết bài Bàn tay mẹ
II- Chuẩn bị:
- SGK, vở ô li
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1 : Học sinh luyện đọc
GV gọi 1 học sinh đọc bài và nêu cách đọc
Học sinh đọc đồng thanh, đọc cá nhân
GV theo dõi học sinh đọc và sữa sai cho học sinh
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh viết chính tả
GV viết mẫu trên bảng
HS nhìn bảng và viết theo mẫu
GV hướng dẫn học sinh cách trình bày và sữa sai cho học sinh
IV-Củng cố
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tập viết
Tô chữ C ,D, Đ
I- Mục tiêu:
- HS biết tô đúng nét chữ C,D,Đ
-Viết theo chữ thường cỡ vừa, đúng mẫu chữ: an at , bàn tay, hạt thóc…
-Biết trình bày bài viết sạch, đẹp.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết chữ C, D,Đ
- HS : Bảng con , vở tập viết ,bút,
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ :
-Viết các từ : sao sáng, mai sau.
-2 em lên bảng viết - Lớp viết bảng con.
2/ Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn tô chữ C,D,Đ :
-GV treo bảng phụ - HS nhận xét :
-Chữ C gồm những nét nào? (1 nét cong trên và 1 nét cong trái )
-GV nêu quy trình viết chữ C ( từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc)
-GV viết mẫu - HS viết trên không - viết bảng con .
-Hướng dẫn tô chữ D, Đ các bước tương tự như trên .
HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng : an at , bàn tay, hạt thóc…
-HS đọc cá nhân - đồng thanh :
- HS nhận xét - nêu cấu tạo vần , tiếng trên .
-HS nhắc lại cách viết nối giữa các con chữ ( khoảng cách giữa 2 con chữ giữa 2 chữ
-GV viết mẫu - HS viết bảng con .
HĐ3: HD viết vào vở :
-HS nhắc lại tư thế ngồi viết - cách cầm bút , để vở.
- HS viết bài vào vở
IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa bài - nhận xét .
V- Dặn dò:
-Về nhà luyện viết phần B cho hoàn chỉnh.
--------------------------------------------------------------------
Chính tả
Bàn tay mẹ.
I- Mục tiêu: - HS viết đúng nội dung bài , điền đúng chữ g, gh , an, at.
- Viết đúng cự ly , tốc độ . Biết trình bày bài viết sạch , đẹp.
II- Chuẩn bị:
-GV: bảng phụ viết nội dung bài :Bàn tay mẹ..
- HS : Bảng con , vở chính tả ,bút,vở BT.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ :
-Chữa bài tập 2:
- 2 em lên bảng làm .Kiểm tra 1 số bài viết ở nhà của HS.
2/ Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn tập chép:
-GV treo bảng phụ viết nội dung bài .2em đọc bài ở bảng phụ .
-HS tìm tiếng khó phân tích tiếng khó: giặt , tã lót, bao nhiêu.
-Cất bảng phụ HS viết vào bảng con : giặt , tã lót, bao nhiêu.
-HS chép bài vào vở.
-GV lưu ý: Chữ đầu dòng viết lùi vào 1 ô- ngồi, cầm bút đúng tư thế .
-GV đọc cho HS soát lỗi Thu bài Chấm bài .
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài tập 2: Điền chữ g, gh: 1em nêu yêu cầu - HS quan sát tranh và điền: nhà ga, cái ghế.
Bài tập 3: Điền an, at: ( Thực hiện như bài 2 ) :kéo đàn, tát nước.
IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa bài - nhận xét .
V- Dặn dò:
-Về nhà: luyện viết các chữ viết còn sai trong bài
-------------------------------------------------------------------
Toán
Các số có 2 chữ số ( Tiếp)
I - Mục tiêu:
- HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc,viết các số từ 50 đến 69.
Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
HS : Bảng con ,bộ cài toán lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Đếm , đọc các số từ 20 đến 50( 2 em lên bảng)
- Lớp làm bảng con: Viết số từ 40 đến 50.
2/ Bài mới
HĐ1: Giới thiệu các số 50 đến 60:
Gài 5 bó que tính ( 5 chục): Cô có bao nhiêu que tính? ( HS đếm - 5chục)
HS gài bảng : 50 ( Đọc số )- GV viết số 50 thành 2 cột : chục - đơn vị .
Gài thêm 1 que tính: Cô có tất cả bao nhiêu que tính? ( HS đếm- năm mươi mốt )
HS gài : 51( Đọc số)
Số 51 có mấy chữ số ? Mấy chục ? Mấy đơn vị ?( 5 chục 1 đơn vị)- GV viết: 51
GV nêu cách viết số 51 : Viết chữ số chục ( 5) trước rồi viết chữ số đơn vị (1)sau
Tiếp tục thực hiện với số 52,53, 54, 55, 56, 57, 58, 59,tương tự.
* Lưu ý cách đọc số :51, 54, 55, 57.
+ Tại sao 59 thêm 1 bằng 60?( 5 chục thêm 1 chục bằng 6 chục )
* Lưu ý : 10 que rời là 1 chục ( HS thực hành lấy 10 que tính = 1 chục que tính)
HS gài : 60( Đọc số)
Số 60 có mấy chữ số ? Mấy chục ? Mấy đơn vị ?( 6 chục 0 đơn vị)- GV viết: 60
GV nêu cách viết số 60 : Viết chữ số chục ( 6) trước rồi viết chữ số đơn vị (0)sau
HS luyện đọc các số từ 50 đến 60.
+ GV vẽ tia số giới thiệu: 1 em lên bảng viết các số vào tia số : từ 50 đến 60.
+ Giới thiệu các số từ 60 đến 69.
( Thực hiện tương tự các bước trên )
* GV lưu ý cách đọc các số 61,64,65,67.
- HS đọc các số 50 đến 69.
HĐ2: Thực hành - Luyện tập :
Bài 1:Viết ( Theo mẫu): HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 2: Viết ( Theo mẫu) : HS viết các số 60 đến 69.
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống: HS viết các số 50 đến 69.
HS làm bài - 2 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 4:
Đúng ghi Đ sai ghi S:
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố : Chấm bài - Chữa bài - Nhận xét .
V- Dặn dò:
-Về nhà: Làm các bài tập SGK.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 4 ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Cái Bống
I- Mục tiêu:
-HS luyện đọc đúng , nhanh nội dung bài tập đọc.
- Biết ngắt , nghỉ sau dấu phẩy , dấu chấm.
- Nói được từ , câu chứa tiếng có vần anh ach.
-HS hiểu được nội dung bài : Bống là cô bé ngoan , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ .
-Luyện nói theo đề tài : ở nhà em làm gì giúp bố mẹ.
II- Chuẩn bị:
-GV: SGK, tranh minh hoạ: Theo tranh SGK.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1/Kiểm tra bài cũ :
-3 HS lên đọc bài: Bàn tay mẹ.- Trả lời câu hỏi :
-Bàn tay mẹ làm những việc gì cho 2 chị em Bình ?
-Đọc câu văn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ?
2/ Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn luyện đọc:
-HS quan sát tranh SGK -Nêu nhận xét :
-GV đọc mẫu Tóm tắt nội dung bài: Bống là cô bé ngoan , chăm chỉ , biết giúp đỡ mẹ các em cần học tập bạn Bống .
-HS đọc mẫu - Đọc thầm tìm tiếng khó: khéo sẩy , khéo sàng , đường trơn, mưa ròng.
-HS đọc phân tích tiếng khó GV đọc mẫu - Đồng thanh.
-Từ ngữ : Mưa ròng, khéo sảy , khéo sàng.
-HS nêu từ giảng từ - Đọc lại câu có chứa từ trên.
-HS luyện đọc nối tiếp theo câu theo đoạn cả bài- Đồng thanh.
HĐ2: Ôn vần anh ach:
-So sánh 2 vần anh ach- Đồng thanh.
-Tìm tiếng trong bài có vần anh : gánh. HS nêu tiếng phân tích tiếng đó GV ghi bảng HS đọc .
-Nói câu chứa tiếng có vần anh ach : ( các tổ thi nói tiếp sức )
-Đọc câu mẫu tập nói câu mới.- Nhận xét.
Tiết II:
HĐ1: Tìm hiểu bài đọc
-GV đọc mẫu lần 2- HS đọc theo đoạn trả lời câu hỏi.
-2 em đọc câu 1- 2: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? ( Bống sảy , sàng gạo )
-2 em đọc câu 3-4:Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?( Bống ra gánh đỡ mẹ )
- 3 em đọc cả bài -GV chốt lại nội dung bài .
HĐ2: HD luyện nói : ở nhà em làm gì giúp mẹ :
-HS quan sát tranh - Đọc câu mẫu-Hỏi đáp theo mẫu ( SGK ):ở nhà bạn làm gì giúp mẹ?
- Tôi tự đánh răng , rửa mặt .
( Các câu khác thực hiện tương tự )
IV- Củng cố: - 1em đọc cả bài. ở nhà em có giúp đỡ mẹ không?
V- Dặn dò:
Về nhà : Luyện đọc bài nhiều lần.
--------------------------------------------------------------------
Toán
Các số có 2 chữ số ( Tiếp)
I Mục tiêu:
-HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc,viết các số từ 70 đến 99.
-Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ :
- Đếm , đọc các số từ 50 đến 69( 2 em lên bảng)
- Lớp làm bảng con: Viết số từ 60 đến 69.
2/ Bài mới
HĐ1: Giới thiệu các số 70 đến 80:
Gài 7 bó que tính ( 7 chục): Cô có bao nhiêu que tính? ( HS đếm - 7chục)
HS gài bảng : 70 ( Đọc số ) - GV viết số 70 thành 2 cột : chục - đơn vị .
Gài thêm 1 que tính: Cô có tất cả bao nhiêu que tính? ( HS đếm- bảy mươi mốt )
HS gài : 71( Đọc số)
Số 71 có mấy chữ số ? Mấy chục ? Mấy đơn vị ?( 7 chục 1 đơn vị)- GV viết: 71
GV nêu cách viết số 71 : Viết chữ số chục ( 7) trước rồi viết chữ số đơn vị (1)sau
Tiếp tục thực hiện với số 72,73, 74, 75, 76, 77, 78, 79,tương tự.
* Lưu ý cách đọc số :71, 74, 75, 77.
+ Tại sao 79 thêm 1 bằng 80?( 7 chục thêm 1 chục bằng 8 chục )
* Lưu ý : 10 que rời là 1 chục ( HS thực hành lấy 10 que tính = 1 chục que tính)
HS gài : 80( Đọc số)
Số 80 có mấy chữ số ? Mấy chục ? Mấy đơn vị ?( 8 chục 0 đơn vị)- GV viết: 80
GV nêu cách viết số 80 : Viết chữ số chục ( 8) trước rồi viết chữ số đơn vị (0)sau
HS luyện đọc các số từ 70 đến 80.
+ GV vẽ tia số giới thiệu: 1 em lên bảng viết các số vào tia số : từ 70 đến 80.
+ Giới thiệu các số từ 80 đến 90.
( Thực hiện tương tự các bước trên )
* GV lưu ý cách đọc các số 81,84,85,87.
+ Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
( Thực hiện tương tự các bước trên )
* GV lưu ý cách đọc các số 91,94,95,97.
- HS đọc các số từ 70 đến 99.
HĐ2: Thực hành - Luyện tập :
Bài 1:Viết ( Theo mẫu): HS viết các số 60 đến 79.
HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: HS viết các số 80 đến 99.
Bài 3:Viết ( Theo mẫu): HS viết cấu tạo các số : 86,91,73,60.
HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 4:
Đúng ghi Đ sai ghi S:
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
HĐ3: Trò chơi : đếm số từ 60 đến 99.
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà: Làm các bài tập SGK.
---------------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Tiếng việt
ôn tập bài: cáI bống
I - Mục tiêu:
-Tiếp tục giúp học sinh đọc thông thạo bài học Cái bống
-Viết bài Cái bống
II -Chuẩn bị:
- SGK, vở ô li
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1 : Học sinh luyện đọc
GV gọi 1 học sinh đọc bài và nêu cách đọc
Học sinh đọc đồng thanh, đọc cá nhân
GV theo dõi học sinh đọc và sữa sai cho học sinh
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh viết chính tả
GV viết mẫu trên bảng
HS nhìn bảng và viết theo mẫu
GV hướng dẫn học sinh cách trình bày và sữa sai cho học sinh
IV-Củng cố
Nhận xét tiết học . Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau.
-------------------------------------------------------------------
ôn toán
ôn tập về các số có hai chữ số
I -Mục tiêu:
-Tiếp tục củng cố , rèn luyện cho HS kỹ năng giải toán có lời văn
-Củng cố kỹ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Và cộng trừ các số tròn chục
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Bài1-Tính
10 + 20 + 20 = 70 - 50 + 30 =
10 + 30+ 40 = 90 - 4 0+ 30 =
Bài 2:
- Khoanh vào số bé nhất: 10, 70, 20, 90, 40
Khoanh vào số lớn nhất : 17, 18, 15, 20 , 11
HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 3: Đo độ dài đoạn thẳng:
HS dùng thước để đo và ghi số đo AC = 2 cm ; cạnh AC = 7 cm
- HS làm bài - 2 em chữa bài sau khi làm - Lớp nhận xét.
Bài 4 : HS nêu cách làm bài giải và giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có : 10 bông hoa
Hái thêm : 2 chục bông hoa
Có tất cả : …bông hoa ?
-HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
III- Củng cố- Dặn dò:
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
ôn tập giữa học kì II
I-Mục tiêu
HS ôn tập các vần đã học trong học kì 2 .
HS đọc đúng các vần , đọc được tiếng , từ , câu ứng dụng .
Luyện viết vần vừa ôn , từ , câu ứng dụng .
II-Chuẩn bị
Bảng phụ ghi hệ thống vần ôn tập
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới
HĐ1 : Luyện đọc
GV gợi ý cho HS nnhớ lại các vần đã học trong học kì II
HS nêu – Gv hệ thống thành bảng ôn tập .- Gọi HS lần lượt đọc
p
u
p
a
…
e
….
ă
…
ê
….
â
….
i
….
o
….
iê
….
ô
….
ươ
….
ơ
….
u
ê
…..
ơ
…..
ân
…..
ât
…..
y
…..
ya
…..
yên
…..
yêt
…..
ynh
…..
ych
…..
Cho HS luyện đọc các từ : luýnh quýnh , huỳnh huỵch ,tuyệt đẹp , huân chương .
Luyện đọc bài ôn tập 103.
HĐ2 : Luyện viết
HS viết vào vở : Vần uya, ươp , iêp, uyêt, uynh
Từ : tuyệt đẹp , huân chương
Câu: Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi.
---------------------------------------------------------------
toán
So sánh các số có 2 chữ số
I - Mục tiêu:
-HS bước đầu so sánh được các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số )
-Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm các số .
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
HS : Bảng con,bộ cài toán lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ :
- Viết các số từ 70 đến 80
- Lớp làm bảng con: Viết số từ 90 đến 99.
2/ Bài mới
HĐ1: Giới thiệu 62 < 65:
-Treo bảng gài sẵn 62 que tính và hỏi: Cô có bao nhiêu que tính? ( HS đếm - 62 que tính) - GV ghi : 62.
-62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?( 6 chục - 2 đơn vị)
-Treo bảng gài 65 que tính và hỏi: Cô có bao nhiêu que tính? ( HS đếm - 65 que tính) - GV ghi : 65-65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?( 6 chục - 5 đơn vị)
-Hàng chục của 2 số 62 và 65 nh thế nào?( Giống nhau - đều bằng 6 chục)
-Hãy so sánh hàng đơn vị của 2 số ?( 2 < 5)Vậy 2 số này số nào bé hơn?( 62 < 65)
-Vậy 2 số này số nào lớn hơn?( 65 > 62)
-HS đọc : ( 62 62)
-Kết luận :Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng chục giống nhau thì ta phải so sánh tiếp hàng đơn vị , số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
-HS so sánh 2 số: 34 và 38( 34 < 38 )
HĐ2: Giới thiệu 63 > 58: Tương tự như trên
Kết luận :Khi so sánh 2 số , số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
HS so sánh số 38 và 41( 38 < 41 )
HĐ3: Thực hành - Luyện tập :
Bài 1: Điền dấu =: 44 57
HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 2, 3: Khoanh vào số lớn nhất : 76, 92, 88, 60
Khoanh vào số bé nhất: 72,59,48,
- HS làm bài - 2 em chữa bài - Lớp nhận xét. -
Bài 4: HS làm bài - 2 em chữa bài
Bài 5:
Đúng ghi Đ sai ghi S:
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà: Làm các bài tập SGK.
------------------------------------------------------------------------
Thể dục
Bài thể dục - Trò chơI vận động
I - Mục tiêu :
-Ôn các động tác của bài thể dục đã học.Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác và thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
-Ôn trò chơi : Tâng cầu. Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
II-Địa điểm , phương tiện
-GV: 1 cái còi. 2- 4 lá cờ.
-HS: Dọn sân bãi sạch, kẻ sân.
III-Nội dung và phương pháp lên lớp
HĐ1: Phần mở đầu
-GV tập hợp lớp thành 2 - 4 hàng dọc sau đó chuyển thành hàng ngang .
-GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học. 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục.
-Đứng vỗ tay , hát ( 1 phút)
-Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, xoay hông ( 5 -10 vòng 1 chiều)
-Dậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp ( 1- 2 phút)
HĐ2: Phần cơ bản:
+ Ôn các động tác bài thể dục( Tập 2 - 3 lần) GVđiều khiển 1 lần .
-Cán sự điều khiển GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS.
-Từng tổ lên thực hành - Lớp nhận xét.
*Trò chơi : Tâng cầu:( 10 - 12 phút)
-HS tập hợp 2 hàng dọc mỗi hàng cách nhau 1 m, - 2 em cùng hàng cách nhau 1 cánh tay.GV nêu tên trò chơi- Giải thích cách tâng cầu. HS thực hành tâng cầu.Cán sự điều khiển lớp tâng cầu
- GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS.
-Từng cá nhân , tổ thực hành - Lớp nhận xét.
HĐ3:Phần kết thúc
-Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát( 2- 3 phút)
-Trò chơi hồi tĩnh: Diệt con vật có hại ( 2 phút)Hệ thống bài ( 1- 2 phút).
-Nhận xét giờ học( 1 phút).
Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học.
Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010
Chính tả
cái bống
I/ Mục tiêu
1. H/s nghe, viết đúng và đẹp bài Cái Bống.
Điền đúng vần anh hay ach ; chữ ng hay ngh.
Viết đúng cự ly tốc độ, chữ đều và đẹp.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ chép bài Cái Bống và ND bài tập 2, 3.
- HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1/Bài cũ: + Gọi hai H/s lên bảng viết ở dưới viết vào bảng con các từ ngữ: Nhà ga, cái nghế.
+ GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới:
*HĐ 1: Hướng dẫn nghe- viết
- GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS K,G đọc lại.
+Hướng dẫn viết từ khó dễ viết sai.
-Yêu cầu HS K,TB nêu các từ khó viết : (khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, ma ròng, ...)
-Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn- HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét.
+GV đọc (mỗi dòng 3 lần)- HS nghe viết bài vào vở. GV giúp đỡ H/s cách ngồi ,cách cầm bút, những tiếng đầu dòng phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
+Chấm, chữa bài.- GV chấm 10 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm.
*HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
+Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. 1H/s lên bảng làm mẫu, cả lớp nhận xét.
- HS làm cá nhân VBT, 1 HS K lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y)
- Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( hộp bánh, túi sách tay,....)
+ Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. (điền chữ ng hay ngh?)
- GV tổ chức HS chơi trò chơi thi tiếp sức...HS cuối cùng đọc kết quả .
- GV,HS nhận xét,kết luận lời giải đúng( HS TB vàY đọc lại từ đúng: ngà voi, chú nghé....)
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li.
Kể chuyện
Kiểm tra định kỳ lần 3
HS làm bài theo đề của sở GD-ĐT
tự nhiên -xã hội
con gà
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s biết:
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà.
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà.
- Thịt gà và trứng là những thức ăn bổ dưỡng.
- H/s có ý thức chăm sóc gà.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Các hình ảnh bài 26 trong SGK.
- HS : đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: Nêu ích lợi của việc ăn cá.
2/ Bài mới:
Bước 1: HS làm việc theo cặp quan sát tranh , đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK .
- GV giúp đỡ và kiểm tra HĐ của H/s.
Bước 2: HS làm việc cả lớp thảo luận các câu hỏi sau:
? Mô tả con gà trong hình thứ nhất ở trang 54 SGK. Đó là gà trống hay gà mái.
? Mô tả con gà
File đính kèm:
- lop 1- tuan 25, 26.doc