I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần im um trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc, viết được vần, tiếng có im um.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần im, um.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím, vàng.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: chim câu, trùm khăn.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
20 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 17 ( GV: Vũ Thị Hoa Mai), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008
Tiếng Việt:
vần im - um
I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần im um trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc, viết được vần, tiếng có im um.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần im, um.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím, vàng.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: chim câu, trùm khăn.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết I:
1/Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : em, êm, que kem , mềm mại .
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài em êm - Trang 128(4em đọc ).
2/Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần im um :
- GV giới thiệu vần im :+ Vần im gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : i-m )
- HS ghép vần im:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng chim ta thêm âm gì ? ( ch )
- HS ghép chim: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-HS quan sát tranh nêu từ chim câu -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần um- trùm- trùm khăn.( thực hiện tương tự các bước trên )
- So sánh 2 vần im um - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ – câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ trốn tìm , tủm tỉm, mũm mĩm .
- HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 130, 131 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói : Xanh , đỏ, tím, vàng .
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 131 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: im, um , chim câu, trùm khăn.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: im, um , chim câu, trùm khăn.
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần im um .( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần im um trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có im um.
-----------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I -Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu về phép cộng , trừ , thực hiện phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10.
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 10.
- Đặt đề toán theo tranh, viết phép tính thích hợp với tình huống.
- Nắm vững cấu tạo số 10.
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ :
-2 em HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10:
-Làm tính: : 10 – 2 = 10 – 6 = 10 - 4 = 10 - 2 =
2 em lên bảng – lớp viết bảng con.
2/Bài mới
HĐ1: Thực hành – Luyện tập:
Bài 1: Tính:
HS làm bài – 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2:Viết số:
HS viết số thích hợp vào chỗ chấm-HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài
Bài 3: Viết phép tính thích hợp :
HS dựa vào tranh để viết phép tính : a) 7 + 3 = 10 b) 10 – 2 = 8
Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK
--------------------------------------------------------------
Đạo đức :
Trật tự trong trường học ( Tiết 1)
I -Mục tiêu:
-HS hiểu trường học là nơi thầy , cô giáo dạy và HS học tập , giữ trật tự giúp cho việc học tập , rèn luyện của HS được thuận lợi có nề nếp.
-Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường , quy định của lớp , không gây ồn ào , chen lấn , xô đẩy..
-HS biết thực hiện việc giữ trật tự , không gây ồn ào , chen lấn , đánh lộn trong trường học.
-HS có thái độ tự giác , tích cực giữ trật tự trong trường học.
II- Chuẩn bị :
GV: SGV, vở bài tập đạo đức, 1 số cờ thi đua
HS: Vở bài tập đạo đức,
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ :
-Muốn đi học đúng giờ em phải chuẩn bị như thế nào?
-Lớp nhận xét - Bổ sung.
2/Bài mới
HĐ1:Thảo luận bài tập 1.
+ HĐ nhóm 2 em : Tranh 1 : Các bạn vào lớp như thế nào?Tranh 2: HS ra khỏi lớp ra sao?
-Việc ra khỏi lớp như vậy có tác hại gì?
-Các em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào ? Vì sao?
+ HĐ cả lớp: Đại diện 1 số nhóm lên trình bày- lớp bổ sung – nhận xét.
*Kết luận : Xếp hàng ra vào lớp là biết giữ trật tự, chen lấn , xô đẩy là gây mất trật tự co khi bị ngã nguy hiểm .Trong trường học các em cần phải giữ trật tự.
HĐ2 : HĐ cả lớp:
-Để giữ trật tự em có biết nhà trường quy định điều gì?
-Để tránh mất trật tự , các em không được làm gì trong trường học , khi vào ra lớp , trong giờ ra chơi ?
-Việc giữ trật tự ở lớp , ở trường có lợi ích gì?
-Việc gây mất trật tự có hại gì?
*Kết luận : Giữ trật tự trong trường học các em cần thực hiện các quy định như: Xếp hàng ra vào lớp, đi nhẹ , nói khẽ , không nói chuyện riêng làm việc riêng , trêu chọc nhau trong lớp , không chen lấn xô đẩy nhau..
-Giữ trật tự giúp các em học tập rèn luyện thành người trò giỏi .Nếu mất trật tự sẽ gây ảnh hưởng xấu đến học tập của lớp.
HĐ3: HS tự liên hệ.
Bạn nào , tổ nào thực hiện tốt việc giữ trật tự ?
Bạn nào , tổ nào chưa thực hiện tốt việc giữ trật tự?
*Kết luận : - Tổ nào tốt sẽ được cờ đỏ - Chưa tốt sẽ được cờ vàng.
IV - Củng cố: - Nhận xét giờ học - Phát động thi đua:
V - Dặn dò: Thực hiện giữ trật tự trong trường học.
------------------------------------------------------------------
Buổi chiều Ôn Toán
ôn tập về các phép tính cộng ,trừ
trong phạm vi từ 3 đến 10
I. Mục tiêu
- Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng và trừ trong phạm vi từ 3 đến 10
- Làm thông thạo các phép tính trừ trong phạm vi 10
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
- Gv cho học sinh lên bảng bốc thăm các bảng cộng , trừ đã học
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: HS áp dụng bảng cộng và trừ để làm tính.
2+ 7 = 4 + 6 = 1 + 7 =
9 – 2 = 10 – 4 = 8 – 1 =
9 – 7 = 10 – 6 = 8 – 7 =
Bài 2: Điền dấu = :
HS nhẩm phép tính và điền .HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài.
2 + 6 …….9 3 + 5 …….9 0 + 9 ……8
5 + 2 …….7 6 - 3 ……9 4 + 5 …….7
Hoạt động 3 : Trò chơi : Gài nhanh phép tính cộng , trừ trong PV từ 3 đến 10.
HS gài phép tính vào bảng cài - Nhận xét .
III. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
ôn tập vần im- um
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn luyện vần im- um
- HS đọc thông viết thạo vần im-um và các tiếng ứng dụng
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
-GV cho học sinh đọc lại bài 64
Hoạt động 2: Thực hành luyện viết
- GV cho học sinh viết vần im-um vào vở ôli và các từ ứng dụng .
III. Củng cố dặn dò
-Nhận xet tiết học
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008
Tiếng Việt:
vần iêm - yêm
I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần iêm yêm - Đọc, viết được vần, tiếng có iêm yêm.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần iêm, yêm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Điểm mười.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: dữa xiêm , cái yếm.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết I:
1/Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : im, um, trốn tìm , tủm tỉm.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài im um - Trang 130(4em đọc ).
2/Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần iêm yêm :
- GV giới tiệu vần iêm : + Vần iêm gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm : i-ê -m )
- HS ghép vần iêm:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng xiêm ta thêm âm gì ? ( x )
- HS ghép xiêm: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-HS quan sát tranh nêu từ dừa xiêm -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần yêm- yếm-yếm dãi.( thực hiện tương tự các bước trên )
- So sánh 2 vần iêm yêm - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ, câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: thanh kiếm, âu yếm .
- HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần iêm yêm trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 132, 133 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói : Điểm mười.
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 133 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: iêm, yêm , dừa xiêm , cái yếm, -
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: iêm, yêm, dừa xiêm , cái yếm,
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần iêm yêm .( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần iêm yêm trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có iêm yêm
------------------------------------------------------------------
Toán:
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
I -Mục tiêu:
-Củng cố và khắc sâu bảng phép cộng , trừ trong phạm vi 10.
-HS biết vận dụng 2 bảng này để làm tính .Khắc sâu mối quan hệ giữa cộng và trừ.
-Nắm vững cấu tạo các số ( 7,8,9,10).Đặt đề toán theo tranh, viết phép tính thích hợp với tình huống.
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ :
-2 em HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10:
-Làm tính: : 10 – 5 = 10 – 3 = 10 - 1 = 10 - 9 =
2 em lên bảng – lớp viết bảng con.
2/Bài mới
HĐ1: Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
-HS 2 tổ thi nói tiếp sức( Mỗi tổ 1 bảng cộng , trừ trong PV10)
-GV treo bảng cộng và trừ trong phạm vi 10- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
HĐ2:Thực hành :
Bài 1: Tính: HS thực hiện tính viết các phép tính
HS làm bài – 2 em lên bảng chữa bài .
Bài 2:Viết số: HS viết cấu tạo số 7, 8, 9, 10.
HS làm bài – 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp :
HS dựa vào tranh để viết phép tính :a) 4 + 3 = 10 b) 10 – 3 = 7
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 10 tháng 12năm 2008
Tiếng Việt
vần uôm - ươm
I- Mục tiêu
-HS nhận biết được vần uôm ươm - Đọc, viết được vần, tiếng có uôm ươm.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần uôm, ươm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: cánh buồm, đàn bướm.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : iêm, yêm, dừa xiêm,cái yếm.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài iêm yêm - Trang 132(4em đọc ).
2/Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần uôm ươm :
- GV giới tiệu vần uôm : + Vần uôm gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm : u-ô -m )
- HS ghép vần uôm:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng buồm ta thêm âm gì ? ( b )
- HS ghép buồm: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-HS quan sát tranh nêu từ cánh buồm -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần ươm – bướm - đàn bướm ( thực hiện tương tự các bước trên )
- So sánh 2 vần uôm ươm - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ , câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: ao chuôm, vườn ươm.
- HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần uôm ươm trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 134, 135 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói : Ong, bướm, chim, cá cảnh .
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 135 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: uôm, ươm , cánh buồm , đàn bướm,
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm,
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uôm ươm .( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố- dặn dò:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần uôm ươm trong sách báo , văn bản .
-------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I -Mục tiêu:
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố kỹ năng về so sánh các số trong phạm vi 10.
- Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn .
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán .
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ :
-2 em HS đọc bảngcộng trừ trong phạm vi 10:
-Làm tính: : 10 – 2 = 4 + 4 = 9 - 4 = 3 + 2 =
2 em lên bảng lớp viết bảng con.
2/Bài mới
HĐ1: Thực hành – Luyện tập:
Bài 1: Tính: HS vận dụng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 để làm tính
-HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2:Viết số: HS vận dụng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 để điền số .
HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài .
Bài 3: Điền = :
HS nhẩm phép tính và điền dấu : 10… 3 + 4 5 + 2… 3 + 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp : HS dựa vào tranh để viết phép tính :
a) 6 + 4 = 10 b) 4 + 6 = 10
HS làm bài 2 em lên chữa bài Nhận xét .
IV- Củng cố - Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK.
----------------------------------------------------------------
Thể dục :
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản ( Tiếp )
I- Mục tiêu :
- Kiểm tra các động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học.Yêu cầu HS thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
II- Địa điểm , phương tiện
- GV: 1 cái còi. 2- 4 lá cờ.
- HS: Dọn sân bãi sạch, kẻ sân.
III-Nội dung và phương pháp lên lớp
HĐ1:Phần mở đầu
- GV tập hợp lớp thành 2 - 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang .
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường(30- 50 m)
- Trò chơi : Diệt con vật có hại ( 2 phút) Ôn phối hợp ( 1 – 2 lần ):
HĐ2: Phần cơ bản:
Mỗi HS thực hiện 2 trong 10 động tác thể dục đã học.
+ Phương pháp kiểm tra:
- Kiểm tra theo nhóm ( Mỗi mhóm 3- 5 HS)
- Cán sự điều khiển - Từng tổ lên thực hành .
- GV nhận xét- Cho điểm.
HĐ3: Phần kết thúc
- Đi thường theo nhịp 2 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát( 2- 3 phút)
- Hệ thống bài ( 1- 2 phút).
- Nhận xét phần kiểm tra và công bố kết quả ( 1 phút).
- Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học.
Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt
ôn tập bài 66
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp học sinh ôn lại bài 66.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 134, 135 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện viết vào vở: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm,
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uôm ươm .( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố- dặn dò:
- Tìm tiếng có vần uôm-ươm trong sách báo , văn bản
-------------------------------------------------------
Ôn Toán:
ôn tập về cộng , trừ trong phạm vi 10 .
I -Mục tiêu:
-Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố kỹ năng về so sánh các số trong phạm vi 10.
II- Chuẩn bị:
- Vở ôn toán học buổi 2
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: Ôn các bảng cộng và trừ trong PV 10
-HS đọc bảngcộng trừ trong phạm vi 10:
HĐ2: Thực hành - Luyện tập:
Bảng con : 9 - …= 6 10 + … = 10 8 - … = 5
4 2
1 em lên bảng lớp làm bảng con.
Bài 1: Tính:
1 + 9 = 10 - 1= 8 + 2 = 10 -2 =
HS làm bài 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2: Điền = :
HS nhẩm phép tính và điền dấu : 10 … 3 + 4 5 + 2… 3 + 4
IV- Củng cố- dặn dò
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008
Tiếng Việt:
Ôn tập
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết được các vần có âm cuối m trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được các vần , tiếng có âm cuối m
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Hiểu và kể được nội dung câu chuyện: Đi tìm bạn . dựa theo tranh minh hoạ .
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn , tranh minh hoạ chuyện :Đi tìm bạn .
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ :
- Viết các chữ : uôm ,ươm ,nhuộm vải, cháy đượm .
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài uôm ươm trang 134 ( 4em đọc )
2/Bài mới
HĐ1 : Ôn tập
- GV đưa tranh : quả cam. - HS nêu tiếng cam - am- GV ghi bảng .
- Đánh vần - đọc trơn: a- m- am .
- HS nêu các vần đã học .GV ghi lên bảng am, ăm, âm, om, ôm, ơm, im, um, em, êm, iê, yêm, uôm, ươm.
- Đọc cá nhân - đồng thanh.
- GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn .-GV đọc âm - HS lên chỉ các âm.
-HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn .
HĐ2: Ghép các âm thành vần :
- Ghép âm cột dọc với âm cột ngang m- Đọc cá nhân - đồng thanh
HĐ3: Đọc từ , câu ứng dụng :
- HS nêu từ - Giảng từ : lưỡi liềm , nhóm lửa.
- Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ.
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc
-Đọc SGK Trang 136, 137( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Kể chuyện: Đi tìm bạn .
- GV kể toàn bộ câu chuyện - lần 2 kể theo tranh minh hoạ.
- HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể).
-Cá nhân tập kể toàn bộ câu chuyện .
- ý nghĩa câu chuyện : Tình bạn thân thiết của sóc và nhím , mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau.
HĐ3: Viết bảng con: xâu kim, lưỡi liềm
-HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: xâu kim, lưỡi liềm .
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ có âm cuối m đã học( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có âm cuối m đã học trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các tiếng có âm cuối m đã học.
-------------------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập chung .
I - Mục tiêu: - HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10.
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10.
- Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn .
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ :
-2 em HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10:
-Làm tính: : 9 - 6 = 5 + 4 = 9 + 1 = 8 + 2 =
2 em lên bảng lớp viết bảng con.
2/Bài mới
HĐ1: Thực hành Luyện tập:
Bài 1: Viết( theo mẫu ):
-HS đếm số chấm tròn và viết chữ số tương ứng : 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2 : Đọc số :HS HS đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
Bài 3:Tính :
HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài
Bài 4: Viết số :
HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp :
2 HS nêu thành đề toán Tóm tắt đề toán GV ghi tóm tắt lên bảng :
a ) Có: 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả …quả ?
Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì? (Có tất cả mấy quả )Ta phải làm phép tính gì HS làm bài 1 em lên chữa bài Nhận xét.
b) Thực hiện tương tự bài a : 7 -3 = 4
HS làm bài 1 em lên chữa bài Nhận xét .
IV- Củng cố:- Chấm bài Chữa bài - Nhận xét
Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008
Tiếng Việt:
vần ot - at
I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần ot at - Đọc, viết được vần, tiếng có ot at.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ot at.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy , chim hót, chúng em ca hát.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ:tiếng hót ,ca hát.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết I:
1/Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ: lưỡi liềm , xâu kim..
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ôn tập - Trang 136(4em đọc ).
2/Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần ot at :
- Giới thiệu vần ot : + Vần ot gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm :o- t)
- HS ghép vần ot:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng hót ta thêm âm gì ? ( h )
- HS ghép hót: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-HS quan sát tranh nêu từ tiếng hót -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần at - hát - ca hát ( thực hiện tương tự các bước trên )
- So sánh 2 vần ot at - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ, câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ :trái nhót , chẻ lạt.
.- HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần ot at trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 138, 139 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói : Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát .
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 139 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: ot at , tiếng hót, ca hát .
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: ot at , tiếng hót, ca hát .
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ot at (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần ot at trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò :
-Về nhà : Luyện đọc ,viết vần , tiếng có ot at.
----------------------------------------------------------------
Tự nhiên- Xã hội :
Hoạt động ở lớp
I- Mục tiêu: HS biết
- Các hoạt động học tập và vui chơi ở lớp học
- Có hoạt động được tổ chức trong lớp học và có hoạt động được tổ chức ngoài lớp học
- Có ý thức tham gia các hoạt động của nhà trường và giúp đỡ các bạn trong và ngoài lớp
II-Chuẩn bị:
- Các hình trong bài 16 sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- Kiểm tra bài cũ:
2- Bài mới:
Hoạt động 1: Làm việc với sgk
GV cho học sinh quan sát các tranh vẽ trong sgkvà trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
+ Trong từng tranh học sinh làm gì ? và giáo viên làm gì ?
+Hoạt động nào được tổ chức trong lớp và hoạt động nào được tổ chức ngoài lớp học?
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét
- GV kết luận: Ơ trên lớp có nhiều hoạt động khác nhau có hoạt động được tổ chức trong lớp và có hoạt động được tổ chức ngoài lớp học
Hoạt động 2:Thảo luận nhóm 2
- GV nêu yêu cầu
+ Kể các hoạt động của lớp học của mình
+ Đại diện học sinh trả lời
*GV kết luận
IV-Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
-------------------------------------------------------------------
Thủ công:
Gấp cái quạt ( Tiếp )
I- Mục tiêu:
- HS biết cách gấp cái quạt. Thực hành gấp được cái quạt bằng giấy.
II- Chuẩn bị :
GV: giấy trắng, cái quạt gấp mẫu, quy trình gấp cái quạt .
HS: Giấy nháp, giấy màu,vở thủ công ,dây buộc , hồ
III- Các hoạt động dạy học :
1/ Kiểm tra bài cũ:
3 em lên gấp cái quạt - nhận xét - đánh giá.
2- Bài mới:
HĐ1: HS quan sát và nhận xét:
-GV nêu lại quy trình gấp quạt - HS quan sát các bước gấp - Nhận xét:
-HS quan sát và nhận xét: Các nếp gấp cách đều nhau , có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
HĐ2: HS thực hành:
+ GV làm mẫu , 2 em lên bảng gấp - Lớp thực hành gấp cái quạt theo các bước.
+ GV lưu ý : Mỗi nếp gấp phải được miết kỹ , bôi hồ mỏng , đều .Buộc dây chắc , đẹp.
IV - Nhận xét- đánh giá :
+ Nhận xét tinh thần học tập ,ý thức tổ chức,kỷ luật của HS trong giờ học.
+ Tuyên dương 1 số em có bài làm đẹp.
+ Đánh giá sản phẩm:
V- Dặn dò: Tập gấp cái quạt - Chuẩn bị cho bài sau: Gấp cái ví.
-------------------------------------------------------------------------
Buổi chiều ÔN TIếNG VIệT
ÔN tập bài 68
I- Mục tiêu:
- Giúp học sinh : Ôn tập lại bài 68
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 138, 139 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện viết vào vở: ot at , tiếng hót, ca hát .
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ot at (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần ot at trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò :
-Về nhà : Luyện đọc ,viết vần , tiếng có ot at.
--------------------------------------------------------------------
ôn Toán
ôn tập cộng trừ trong phạm vi 10
I -Mục tiêu:
-Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép t
File đính kèm:
- lop 1- tuan 16.doc