I- Mục tiêu
-HS nhận biết được vần ăt ât - Đọc, viết được vần, tiếng có ăt ât.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ăt ât.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: rửa mặt , đấu vật .
- HS : Bảng con , vở viết ,bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
21 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 16 ( GV: Vũ Thị Hoa Mai), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nghỉ dạy từ ngày 23/11/2009
đến ngày 4/12/2009
-------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 17 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt:
vần ăt - ât
I- Mục tiêu
-HS nhận biết được vần ăt ât - Đọc, viết được vần, tiếng có ăt ât.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ăt ât.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: rửa mặt , đấu vật .
- HS : Bảng con , vở viết ,bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1/Kiểm tra bài cũ
- Viết các từ: trái nhót , chẻ lạt : 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ot at -Trang 138 (4em đọc ).
2/ Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần ăt ât :
- GV giới thiệu vần ăt : + Vần ăt gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm :ă- t)
- HS ghép vần ăt:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng mặt ta thêm âm gì ? ( m )
- HS ghép mặt:- Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-HS quan sát tranh nêu từ rửa mặt -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần ât - vật -đấu vật ( thực hiện tương tự các bước trên )
- So sánh 2 vần ăt ât : đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ , câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ : bắt tay, thật thà.
.- HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
-Phát hiện các tiếng có vần ăt ât trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 140, 141 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói : Ngày chủ nhật.
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 141 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: ăt ât, rửa mặt , đấu vật.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: ăt ât, rửa mặt , đấu vật.
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ăt ât (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần ăt ât trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò:
- Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có ăt , ât .
-------------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập chung .
I - Mục tiêu:
- HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10.
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10.
- Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn .
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ
2 em HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10:
Làm tính: : 9 - 6 = 5 + 4 = 9 + 1 = 8 + 2 =
2 em lên bảng lớp viết bảng con.
2/ Bài mới
HĐ1: Thực hành Luyện tập:
Bài 1: Viết( theo mẫu ) .HS đếm số chấm tròn và viết chữ số tương ứng : 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 -
HS làm bài 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2 : Đọc số :
- HS HS đọc các số từ 0 đến 10 và 10 - 0.- 4 em đọc bài Nhận xét.
Bài 3:Tính :
HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài
Bài 4: Viết số : HS điền số vào dãy tính :
HS làm bài 1 em lên bảng chữa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp :
2 HS nêu thành đề toán Tóm tắt đề toán GV ghi tóm tắt lên bảng :
a ) Có: 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả …quả ?
-HS làm bài 1 em lên chữa bài Nhận xét.
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK.
----------------------------------------------------------------
Đạo đức :
Trật tự trong trường học ( Tiết 2)
I - Mục tiêu
HS hiểu trường học là nơi thầy , cô giáo dạy và HS học tập , giữ trật tự giúp cho việc học tập , rèn luyện của HS được thuận lợi có nề nếp.
-Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường , quy định của lớp , không gây ồn ào , chen lấn , xô đẩy..
-HS biết thực hiện việc giữ trật tự , không gây ồn ào , chen lấn , đánh lộn trong trường học.
HS có thái độ tự giác , tích cực giữ trật tự trong trường học.
II- Chuẩn bị :
GV: SGV, vở bài tập đạo đức, 1 số cờ thi đua
HS: Vở bài tập đạo đức,
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ
-Muốn giữ trật tự trong trường học em phải thực hiện như thế nào?
-Giữ trật tự trong lớp học có lợi gì?
2/ Bài mới
HĐ1:Thông báo kết quả thi đua : HĐ nhóm 2 em : HS nêu nhận xét về việc giữ trật tự của tổ mình, tổ bạn trong tuần qua.
- HĐ cả lớp: Đại diện 1 số nhóm lên trình bày- lớp bổ sung – nhận xét.
-Lớp trưởng thông báo kết quả thi đua , nêu những tổ, cá nhân thực hiện tốt , nhắc nhở những tổ, cá nhân chưa thực hiện tốt.
*Kết luận : Cắm cờ cho các tổ:
Cờ đỏ ( Khen ngợi ); Cờ vàng( Nhắc nhở)
HĐ2 : Làm bài tập 3: HĐ cả lớp:
-Các bạn HS đang làm gì trong lớp? Các bạn có trật tự không ? Trật tự như thế nào?
*Kết luận :Khi cô giáo nêu câu hỏi , các bạn HS đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu. Không có bạn nào làm việc riêng, nói chuyện riêng . Các em cần noi theo các bạn đó.
HĐ3: Thảo luận bài tập 5:
+ HĐ nhóm 2 em : Cô giáo đang làm gì với HS ?
-Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì? Việc làm đó có trật tự không ? Vì sao?
-Việc làm này gây tác hại gì cho cô giáo , cho lớp?
+ HĐ cả lớp: Đại diện 1 số nhóm lên trình bày- lớp bổ sung – nhận xét.
*Kết luận : Việc làm của 2 bạn gây nhốn nháo gây cản trở công việc của cô giáovà học tập của cả lớp . Hai bạn này thật đáng chê, các em cần tránh những việc làm như vậy .
-HD đọc phần ghi nhớ.
IV - Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học .Thực hiện giữ trật tự trong lớp, trường học.
--------------------------------------------------------
Buổi chiều Ôn Toán
ôn tập về các phép tính cộng ,trừ
trong phạm vi 10
I. Mục tiêu
- Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng và trừ trong phạm vi từ 3 đến 10
- Làm thông thạo các phép tính trừ trong phạm vi 10
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
- Gv cho học sinh lên bảng bốc thăm các bảng cộng , trừ đã học
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: HS áp dụng bảng cộng và trừ để làm tính.
2+ 8 = 3 + 6 = 3 + 7 =
10 – 2 = 9 – 4 = 8 – 1 =
9 – 7 = 10 – 6 = 10 – 7 =
Bài 2: Điền dấu = :
HS nhẩm phép tính và điền .HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài.
2 + 8 …….9 3 + 5 …….8 0 + 9 ……9
5 + 2 …….7 6 - 3 ……9 4 + 5 …….7
Hoạt động 3 : Trò chơi : Gài nhanh phép tính cộng , trừ trong PV 10.
HS gài phép tính vào bảng cài - Nhận xét .
III. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
ôn tập vần ăt- ât
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn luyện vần ăt , ât
- HS đọc thông viết thạo vần ăt , ât và các tiếng ứng dụng
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 140, 141 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện viết vào vở: ăt ât, rửa mặt , đấu vật.
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ăt ât (Hình thức thi đua)
III- Củng cố: Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có ăt , ât .
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt:
vần ôt - ơt
I- Mục tiêu
-HS nhận biết được vần ôt ơt - Đọc, viết được vần, tiếng có ôt ơt.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ôt ơt.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt .
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: cột cờ , cái vợt .
- HS : Bảng con , vở viết ,bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ Tiết I:
- Viết các từ: ăt ât, bắt tay, thật thà.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ăt ât -Trang 140 (4em đọc ).
2/ Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần ôt ơt :
- GV giới thiệu vần ôt :+ Vần ôt gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm :ô- t)
- HS ghép vần ôt: - HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng cột ta thêm âm gì ? ( c )
- HS ghép cột :- Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-HS quan sát tranh nêu từ cột cờ - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần ơt - vợt - cái vợt ( thực hiện tương tự các bước trên )
- So sánh 2 vần ôt ơt : đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng từ, câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: cơn sốt , ngớt mưa.
.- HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần ôt ơt trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 142, 143 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói : Những người bạn tốt.
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 143 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: ôt ơt, : cột cờ , cái vợt.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
HĐ4: Luyện viết vào vở: : ôt ơt, : cột cờ , cái vợt.
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ôt ơt (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần ôt ơt trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò:
- Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có ôt , ơt .
-----------------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập chung
I - Mục tiêu:
- HS được củng cố và khắc sâu về : Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.Cách viết, III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ
-2 em HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10:
Làm tính: : 9 - … = 4 ... + 4 =10 9 +… =10 … + 2 = 8
2 em lên bảng lớp viết bảng con.
2/ Bài mới
HĐ1: Thực hành Luyện tập:
Bài 1: Viết số :
-HS áp dụng bảng cộng trừ đã học để làm tính : 2 = + … 6 = …+3
-HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài
Bài 2 :Viết các số 7, 5, 2, 9, 8.
Từ bé đến lớn : 2, 5, 7, 8, 9. Từ lớn đến bé : 9, 8, 7, 5, 2.
-HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài . Nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp :
-2 HS nêu thành đề toán Tóm tắt đề toán GV ghi tóm tắt lên bảng :
a ) Có: 4 bông hoa
Thêm : 3 bông hoa
Có tất cả …bông hoa ?
Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố-Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt:
vần et - êt
I- Mục tiêu
-HS nhận biết được vần et êt - Đọc, viết được vần, tiếng có et êt.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần et êt.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: bánh tét, dệt vải.
- HS : Bảng con , vở viết ,bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ Tiết I:
- Viết các từ: ôt ơt, xay bột, quả ớt.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ôt ơt -Trang 142 (4em đọc ).
2/ Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần et êt :
- GV giới thiệu vần et : + Vần et gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm :e- t)
- HS ghép vần et:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng tét ta thêm âm gì ? ( t )
- HS ghép tét :- Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-HS quan sát tranh nêu từ bánh tét - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần êt - dệt - dệt vải ( thực hiện tương tự các bước trên )
- So sánh 2 vần et êt : - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ, câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: con rết , kết bạn .
.- HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần et êt trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 144, 145 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói : Chợ tết.
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 145 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: et êt, bánh tét, dệt vải
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: : et êt, bánh tét, dệt vải
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần et êt (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần et êt trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò:
- Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có et , êt .
---------------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập chung
I - Mục tiêu: HS được củng cố và khắc sâu về :
Thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10 .Kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10
Xem tranh- nêu đề toán và phép tính để giải . Nhận biết ra thứ tự các hình .
II- Chuẩn bị:
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ
2 em HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10:
Viết các số : 1,9,5,4,6,7- Từ bé đến lớn - lớn đến bé .
2 em lên bảng lớp viết bảng con.
2/ Bài mới
HĐ1: Thực hành Luyện tập:
Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự các số .
HS làm bài 2 em lên bảng
Bài 2 : Tính :
HS thực hiện làm tính viết -
HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 3: Điền dấu = :
HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu : 0…1 3 + 2…2 + 3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp :
2 HS nêu thành đề toán Tóm tắt đề toán GV ghi tóm tắt lên bảng
HS làm bài 1 em lên chữa bài – Cả lớp làm vào bảng con
Bài 5: Xếp hình theo mẫu SGK.
HS sử dụng các hình trong bộ cài để xếp hình theo mẫu SGK.
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK.
------------------------------------------------------------------------
Buổi chiều Ôn Tiếng Việt
ôn tập vần et , êt
I- Mục tiêu: Giúp học sinh
- Tiếp tục giúp học sinh ôn lại bài học từ bài 71
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 144, 145 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện viết vào vở: : et êt, bánh tét, dệt vải
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần et êt (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần et êt trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò:
Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có et , êt .
--------------------------------------------------------------
Ôn Toán
ôn tập về các phép tính cộng ,trừ
trong phạm vi 10
I. Mục tiêu
- Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng và trừ trong phạm vi 10
- Làm thông thạo các phép tính trừ trong phạm vi 10
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
- Gv cho học sinh lên bảng bốc thăm các bảng cộng , trừ đã học
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: HS áp dụng bảng cộng và trừ để làm tính.
1+ 8 = 4 + 6 = 0 + 7 =
10 – 8 = 9 – 5 = 8 – 7 =
9 – 7 = 10 – 6 = 10 – 7 =
Bài 2: Điền dấu = :
HS nhẩm phép tính và điền .HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài.
0 + 8 …….9 3 + 7 …….8 0 + 9 ……8
5 + 5 …….10 10 - 3 ……9 4 + 5 …….7
III. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 10 tháng12 năm 2009
Tiếng Việt
vần ut - ưt
I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần ut ưt - Đọc, viết được vần, tiếng có ut ưt.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ut ưt.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: bút chì , mứt gừng.
- HS : Bảng con , vở viết ,bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ Tiết I:
- Viết các từ: et êt, sấm sét , kết bạn .
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài et êt -Trang 144 (4em đọc ).
2/ Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần ut ưt :
- GV giới thiệu vần ut : + Vần ut gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm :u- t)
- HS ghép vần ut:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng bút ta thêm âm gì ? ( b )
- HS ghép bút :- Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-HS quan sát tranh nêu từ bút chì- đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần ư t - mứt - mứt gừng ( thực hiện tương tự các bước trên )
- So sánh 2 vần ut ưt : - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ, câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: chim cút , sút bóng .
.- HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần ut ưt trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 146, 147 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói : Ngón út, em út , sau rốt .
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 147 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: ut ưt, bút chì , mứt gừng.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: ut ưt, bút chì , mứt gừng
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ut ưt (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần ut t trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò:
- Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có ut , ưt.
--------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập chung .
I - Mục tiêu: HS được củng cố và khắc sâu về :
Cộng và trừ các số , cấu tạo các số trong phạm vi 10
So sánh các số trong phạm vi 10.
Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán và viết phép tính để giải .
Nhận dạng hình tam giác .
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ
- 2 em HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10:
Điền dấu = : 5…4 + 2 6 + 1…7 8 + 1…3 + 6
2 em lên bảng lớp viết bảng con.
2/ Bài mới
HĐ1: Thực hành Luyện tập:
Bài 1 : Tính :
HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài .
Bài 2:Viết số : HS viết số thích hợp vào chỗ chấm : 8 = … + 5 9 = 10 - …
HS làm bài 3 em lên bảng chữa bài
Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10: Số lớn nhất là :10 -Số bé nhất là : 2
HS dựa vào thứ tự số để làm tính.
HS làm bài 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp :
2 HS nêu thành đề toán Tóm tắt đề toán GV ghi tóm tắt lên bảng :
a ) Có: 5 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả …con cá ?
HS làm bài 1 em lên chữa bài Nhận xét.
Bài 5: Trong hình bên :Có bao nhiêu hình tam giác ? (8 hình )
HS làm bài 1 em lên chữa bài
HĐ2: Trò chơi : Gài nhanh phép tính cộng , trừ trong PV 10
V- Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK.
------------------------------------------------------------------
Thể dục
Trò chơi vận động
I- Mục tiêu :
-Làm quen với trò chơi : Nhảy ô tiếp sức.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức ban đầu.
II- Chuẩn bị :
GV: 1 cái còi. 2- 4 lá cờ.
HS: Dọn sân bãi sạch, kẻ ô trên sân.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: Phần mở đầu
-GV tập hợp lớp thành 2 -4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang .
-GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục.
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trờng(30- 50 m)
HĐ2: Phần cơ bản:
*Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức ( 12 -18 phút)
-GV nêu tên trò chơi.
- HS tập hợp 2 hàng dọc mỗi hàng cách nhau 1 m, 2 em cùng hàng cách nhau 1 cánh tay.
-GV hướng dẫn cách chơi - 2 em thực hành nhảy ô tiếp sức ( làm mẫu).
- Lần lợt mỗi nhóm 1 em cùng nhảy vào ô theo quy định.
-Cho 2 nhóm chơi thử .
-Sau đó cho chơi chính thức- có thắng -thua và thởng -phạt.
HĐ3: Phần kết thúc
-Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát( 2- 3 phút)
-Hệ thống bài ( 1- 2 phút).
-Nhận xét giờ học( 1 phút).
-Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học.
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Tập viết:
Tuần 15
I- Mục tiêu:
- HS biết viết theo mẫu chữ thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ.
- Biết trình bày bài viết sạch, đẹp.
- Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết.
II- Chuẩn bị:
- GV :Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
-HS : Bảng con , vở tập viết ,bút,
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ
Viết các chữ : et êt , bánh tét, dệt vải.
2 em lên bảng viết Lớp viết bảng con.
Thu, chấm một số bài viết ở nhà của HS.
2/ Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn viết bảng con:
- GV treo bảng phụ HS nhận xét các chữ mẫu: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh.
- GV nêu quy trình viết chữ :thanh kiếm.
- Cách viết : lưu ý các nét nối giữa 2 con chữ, khoảng cách 2 con chữ cách nhau 1 ô ly,các tiếng cách nhau 2 ô ly, viết đúng vị trí các dấu thanh.( cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc)
- GV viết mẫu HS viết bảng con - đọc lại
- Dạy viết từ :âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà..( thực hiện tương tự các bước trên)
HĐ3: Hướng dẫn viết vào vở:
-HS đọc cá nhân - đồng thanh: thanh kiếm âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
-HS nhắc lại cách viết các chữ, tư thế ngồi viết cách cầm bút , để vở.
-HS viết vào vở.
IV- Củng cố: - Chấm bài chữa bài nhận xét .
V- Dặn dò:
-Về nhà luyện viết lại nội dung bài.
Tập viết
Tuần 16
I- Mục tiêu
- HS biết viết theo mẫu chữ : xay bột , nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
- Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ.
- Biết trình bày bài viết sạch, đẹp.
- Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết.
II- Chuẩn bị:
GV :Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ : xay bột , nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
HS : Bảng con , vở tập viết ,bút,
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ
Viết các chữ : chót vót, bát ngát.
2 em lên bảng viết Lớp viết bảng con.
Thu, chấm một số bài viết ở nhà của HS.
2/ Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn viết bảng con:
-GV treo bảng phụ HS nhận xét các chữ mẫu: xay bột , nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
-HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh.
-GV nêu quy trình viết chữ :xay bột..
-GV viết mẫu – HS viết bảng con - đọc lại
- Dạy viết từ nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.( thực hiện tương tự các bước trên)
HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở:
-HS đọc cá nhân - đồng thanh: : xay bột , nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
-HS nhắc lại cách viết các chữ, tư thế ngồi viết – cách cầm bút , để vở.
- HS viết vào vở.
IV- Củng cố.- Dặn dò:
-Về nhà luyện viết lại nội dung bài.
----------------------------------------------------------------
Thủ công
Gấp cái ví
I- Mục tiêu:
- HS biết cách gấp cái ví. Gấp đợc cái ví bằng giấy.
II- Chuẩn bị :
GV: giấy trắng, cái ví gấp mẫu, quy trình gấp cái ví.
HS: Giấy nháp, giấy màu,vở thủ công , hồ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ
-3 em lên gấp cái quạt - nhận xét - đánh giá.
2/ Bài mới
HĐ1: HS quan sát và nhận xét.
-GV giới thiệu cái ví mẫu- HS quan sát và nhận xét : Cái ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật. Ví dùng để đựng tiền.
- GV nêu quy trình gấp ví - HS quan sát các bước gấp - Nhắc lại quy trình gấp.
HĐ2: HS thực hành:
- GV làm mẫu
-2 em lên bảng gấp - Lớp gấp cái ví.
IV - Nhận xét- đánh giá :
+ Nhận xét tinh thần học tập ,ý thức tổ chức,kỷ luật của HS trong giờ học.
+ Tuyên dương 1 số bài làm đẹp .
+ Đánh giá sản phẩm:
Các nếp gấp phải thẳng , phẳng, giống bài mẫu.
V- Dặn dò: Tập gấp cái ví
-----------------------------------------------
Tự nhiên và Xã hội
Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
I - Mục tiêu :
- Nêu được tác hại của việc không giữ gìn lớp học sạch , đẹp
Nêu được tác dụng ciủa việc giữ giìn lớp học sạch , đẹp
Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp và có ý thức giữ gìn lớp học sạch đẹp
Làm một số công việc để giữ gìn lớp học sạch đẹp
II- Chuẩn bị :
- Một số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động1 : Khởi động
GV cho học sinh cả lớp hát bài hát “ Một sợi rơm vàng”
Hoạt động 2 : Quan sát lớp học
GV cho học sinh quan sát lớp học và nêu các câu hỏi
Trong bài hát em bé đã dùng chổi để làm gì?
Lớp chúng ta nên làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
GV cho 1 học sinh đứng lên nhận xét lớp học hôm nay xem có sạch đẹp không?
HS trả lời các câu hỏi- GV kết luận
Hoạt động 3 : Làm việc với sách giáo khoa
GV chia lớp học thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ quan sát hình 36 trong sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi
+ Trong bức tranh trên các bạn học sinh đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+ Trong bức tranh dưới các bạn học sinh đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
GV gọi đại diện nhóm trả lời câu hỏi
*GV kết luận: Để lớp học sạch ,đẹp các em cần phải luôn luôn giữ gìn lớp học sạch đẹp và làm những công việc để cho lớp học luôn luôn sạch đẹp
Hoạt động4: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp
- GV hướng dẫn học sinh cách làm vệ sinh
File đính kèm:
- lop 1 - tuan 17.doc