Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 14 ( GV: Vũ Thị Hoa Mai)

I- Mục tiêu

 -HS nhận biết được vần eng iêng - Đọc , viết được vần , tiếng có eng iêng.

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần eng iêng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao , hồ , giếng.

II- Chuẩn bị:

- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: lỡi xẻng, trống, chiêng.

- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc22 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 14 ( GV: Vũ Thị Hoa Mai), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt vần eng - iêng I- Mục tiêu -HS nhận biết được vần eng iêng - Đọc , viết được vần , tiếng có eng iêng. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần eng iêng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao , hồ , giếng. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: lỡi xẻng, trống, chiêng. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết I: 1/Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : ung, ưng, cây sung, củ gừng. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bàì ung ưng- trang 110(4em đọc ). 2/ Bài mới HĐ1: Nhận diện vần: eng iêng : - Giới thiệu vần eng: + Vần eng gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : e-ng) - HS ghép vần eng:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng xẻng ta thêm âm gì ? ( x ) - HS ghép xẻng: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - HS quan sát tranh nêu từ lưỡi xẻng -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần iêng- chiêng -trống , chiêng.( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần eng iêng. - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc từ , câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: xà beng, củ riềng. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện các tiếng có vần eng iêng trong các từ . - HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 112, 113 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói: Ao , hồ, giếng. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 113 ( SGK) HĐ3: HD viết bảng con: eng iêng, lưỡi xẻng, trống , chiêng. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: eng iêng, , lưỡi xẻng, trống , chiêng. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần eng iêng.( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần eng iêng trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có eng iêng. ------------------------------------------------------------------ Toán Phép trừ trong phạm vi 8 I- Mục tiêu: Giúp học sinh -Tiếp tục củng cố , khắc sâu khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa cộng và trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 8 . II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/ Kiểm tra bài cũ : 1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 8. Làm tính: 4 + 4 = 5 + 3 = 2 + … = 8 … + 1 = 8 - 2 em lên bảng Lớp làm bảng con. 2/ Bài mới HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 8: a) Phép tính 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1: GV gài 8 chấm tròn . GV bớt 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn?( 7 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn (7). HS nêu bài toán : Có 8 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn. 8 bớt 1 còn mấy? (7)- HS gài phép tính: 8 - 1= 7 . GV viết : 8 -1 = 7 HS gài bảng : 8 -7 = 1 GV viết bẳng : 8 - 7 = 1-Đồng thanh. b)Giới thiệu phép tính : 8 -2 = 6 8 - 6 = 2. c ) Giới thiệu phép tính : 8 -3 = 5 8- 5 = 3 d) Giới thiệu phép tính: 8 - 4 = 4( Cách dạy tương tự các bước trên.) HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8: Xoá dần cho HS đọc thuộc.- GV hỏi lại kết quả.HS nêu kết quả e) Mối quan hệ giữa cộng và trừ. GV : Có 7 lá thêm 1 thành mấy lá ? (8).HS gài bảng : 7 + 1 = 8 - GV viết : 7 + 1=8 Có 8 lá bớt 1 còn mấy lá?(7)- Ta viết bằng phép tính nào ? HS gài bảng : 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 GV viết: 8 -1 = 7; 8 -7 = 1 Tương tự HS thực hiện bằng que tính để rút ra: 2 + 6 =8; 6 + 2 = 8; 8 - 6 = 2; 8 - 2 =6 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 4 + 4 = 8 8 - 4 = 4 ( Đây là mối quan hệ giữa cộng và trừ ) HĐ2: Thực hành Luyện tập: Bài 1: Tính: GV lưu ý đặt các số thẳng cột dọc. Bài 2: Tính: HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài Bài 3: Tính: HS thực hiện phép tính từ trái sang phải .HS làm bài 3 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán và nêu phép tính Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố -Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. ---------------------------------------------------------------- Đạo đức : Đi học đều và đúng giờ ( Tiết 1) I/Mục tiêu: -HS hiểu đi học đều và đúng giờ giúp cho các em tiếp thu bài tốt hơn, nhờ đó, kết quả học tập sẽ tiến bộ hơn -HS biết đi học đều và đúng giờ , các em không được nghỉ học tự do, tuỳ tiện , cần xuất phát đúng giờ, trên đường đi không la cà .. -HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ. II- Chuẩn bị : GV: SGV, vở bài tập đạo đức, 1 số đồ vật để chơi sắm vai. HS: Vở bài tập đạo đức, III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/ Kiểm tra bài cũ : Khi chào cờ em phải đứng như thế nào?(2 em thực hành) 2/ Bài mới HĐ1:Thảo luận bài tập 1. + HĐ nhóm 2 em : -Trong tranh vẽ sự việc gì? Có những con vật nào?Từng con vật đó đang làm gì? -Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu bài tốy hơn?Em cần học tập bạn nào ? Vì sao? + HĐ cả lớp: -Đại diện 1 số nhóm lên trình bày- lớp bổ sung nhận xét Kết luận : Thỏ la cà nên đến lớp muộn , rùa chăm chỉ nên đến đúng giờ.Bạn rùa tiếp thu bài tốt hơn, Kết quả học tập sẽ tiến bộ hơn.Em cần noi theo bạn rùa đi học đúng giờ. HĐ2 : HĐ cả lớp: -Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?Đến lớp quá muộn hoặc quá sớm thì có hại gì?Làm thế nào để đi học đúng giờ? * Kết luận :Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt hơn, thực hiện tốt nội quy nhà trường Để đi học đúng giờ , trớc khi đi ngủ cần chuẩn bị sẵn quần áo , sách vở , đồ dùng học tập , đi học cho đúng giờ , không la cà dọc đường.. HĐ3: Đóng vai theo bài tập 2: + HĐ nhóm 2 em : Thảo luận cách ứng xử để sắm vai: + HĐ cả lớp: Đại diện 1 số nhóm lên trình bày- lớp bổ sung – nhận xét. * Kết luận : Khi mẹ gọi dậy để đi học , các em cần nhanh nhẹn ra khỏi giường để chuẩn bị đi học . IV - Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Thực hiện đi học đều và đúng giờ. ------------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn Toán ôn tập về cộng, trừ trong phạm vi 8 1. Mục tiêu - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng ,trừ trong phạm vi 8 - Làm thông thạo các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 8 III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức - GV gọi các học sinh lên bảng đọc lại bảng trừ 8 Hoạt động 2: Thực hành: HDHS làm các bài bài tập sau : Bài 1: Tính 2 + 6 =; 6 + 2 = ; 8 - 6 = ; 8 - 2 = 5 + 3 = 3 + 5 = 8 - 3 = 8 - 5 = 4 + 4 = 8 - 4 = Bài 2 : Tính 8 – 2 +1 5+2 +1 8 – 5 – 0 7 + 1+0 Bài 3: GV vẽ hình lên bảng – HS nêu phép tính . III/Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau ---------------------------------------------------- Ôn Tiếng việt ôn tập bài 55 (2tiết) I. Mục tiêu - Giúp học sinh ôn luyện vần eng-iêng trong bài 55 - HS đọc thông viết thạo vần eng-iêng và các tiếng ứng dụng trong bài 55 III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động 1: Luyện đọc -GV cho học sinh đọc lại bài 55 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết - GV cho học sinh viết vần eng-iêng vào vở ôli và các tiếng và từ ứng dụng trong bài - GV chấm một số bài và nx . III/Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học - Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt vần uông - ương I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần uông ương - Đọc, viết được vần, tiếng có uông ương. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần uông ương. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: quả chuông, con đường. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/ Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : eng, iêng, xà beng, bay liệng - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bàì eng iêng- trang 112(4em đọc ). 2/ Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần: uông ương : - Giới thiệu vần uông: + Vần uông gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm : u- ô -ng) - HS ghép vần uông:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng chuông ta thêm âm gì ? ( ch ) - HS ghép chuông: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - HS quan sát tranh rút ra từ quả chuông - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần ương- đường - con đường.( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần uông ương- HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc từ , câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: luống cày, nương rẫy. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện các tiếng có vần uông ương trong các từ . - HS nx tranh , GV nêu câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân - đồng thanh Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 114, 115 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói Đồng ruộng. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 115 ( SGK) HĐ3: HD viết bảng con: uông , ương, quả chuông, con đường. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: uông ư ơng, quả chuông, con đường. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uông ương.( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần uông ơng trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có uông ương. ------------------------------------------------------------------ Toán Luyện tập I -Mục tiêu: -Củng cố và khắc sâu về phép cộng , trừ , thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 8. Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/ Kiểm tra bài cũ : 1 em HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8: Làm tính: : 8 – 2 = 8 – 6 = 5 +3 = 6 + 2 = 2 em lên bảng lớp viết bảng con. 2/ Bài mới HĐ1: Thực hành Luyện tập: Bài 1: Tính: HS áp dụng bảng cộng và trừ trong PV8 để làm tính HS làm bài 4 em lên bảng chữa bài Bài 2: Viết số : HS áp dụng bảng cộng , trừ để làm tính -Tổ chức chữa bài bằng t/c tiếp sức . Bài 3:Tính :HS thực hiện phép tính từ trái sang phải. Bài 4: Nối với số thích hợp HS nhẩm phép tính và nối .HS làm bài 1 em lên chữa bài Nhận xét . Bài 5: Viết phép tính thích hợp :HS dựa vào tranh viết phép tính .Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. HĐ2: Trò chơi : Xì điện . IV/ Củng cố - Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK -------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt vần ang - anh I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần ang anh - Đọc, viết được vần, tiếng có ang anh. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ang anh. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: cây bàng, cành chanh. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/ Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : uông, ương, luống cày, nương rẫy. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bàì uông ương- Trang 114(4em đọc ). 2/ Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần: ang anh : - Giới thiệu vần ang -+ Vần ang gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : a-ng) - HS ghép vần ang- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng bàng ta thêm âm gì ? ( b ) - HS ghép bàng: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - HS quan sát tranh rút ra từ cây bàng -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần anh- chanh - cành chanh.( thực hiện tương tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ang anh- HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc từ, câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: buôn làng , hải cảng. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện các tiếng có vần ang anh trong các từ . - HS nx tranh , GV nêu câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân - đồng thanh Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 116, 117 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói: Buổi sáng. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 117 ( SGK) HĐ3: HD viết bảng con: ang ,anh, cây bàng, cành chanh. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: : ang ,anh, cây bàng, cành chanh. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ang anh.( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ang anh trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có ang anh. ------------------------------------------------------------- Toán Phép cộng trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: Giúp học sinh -HS tiếp tục hình thành khái niệm về phép cộng trong phạm vi 9. -Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. - Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 9. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/ Kiểm tra bài cũ : 2 em đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. Làm tính: 5 +8 = 4 + 4 = 8.- .. = 1 8 -…= 0. - 2 em lên bảng Lớp làm bảng con. 2/ Bài mới HĐ1 : Giới thiệu phép cộng bảng cộng trong phạm vi 9: a) Phép tính: 8 + 1 =9: 1 + 8 = 9 GV gài 8 chấm tròn . GVgài thêm 1 chấm tròn . Có tất cả mấy chấm tròn?( 9 chấm tròn) 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn -8 thêm 1 bằng 9. HS nêu và gài phép tính - GV viết : 8 + 1 = 9 ( HS đọc đồng thanh ) b) Phép tính: 7 + 2 = 9: 2 + 7 = 9 c ) Phép tính : 3 + 6 = 9 6 + 3 = 9: d) Phép tính: 4 + 5 = 9 5 + 4 = 9 (Cách dạy tương tự các bước trên ) e) HD đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9: GV xoá dần cho HS đọc thuộc bảng cộng – GV hỏi lại kết quả. HĐ2: Thực hành – Luyện tập: Bài 1:Tính: Hs làm bài – 2 HS chữa bài Bài 2: Tính: HS áp dụng bảng cộng trong phạm vi 9 để làm tính HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 3:Tính : HS thực hiện nhẩm phép tính từ trái sang phải .HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán và nêu phép tính : a) 8 + 1 = b) 7 +2 = IV- Củng cố- Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. ------------------------------------------------------------ Buổi chiều Ôn Tiếng việt ôn tập bài 56, 57 I- Mục tiêu: - Tiếp tục giúp học sinh ôn lại các bài học từ bài 56 đến bài 57 III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK ( cá nhân - đồng thanh.) bài 56 và bài 57 HĐ2: Luyện viết vào vở: uông –ương-: - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần oi, ai và một số vần đã học trong các bài từ bài 1 đến bài 39 ( Hình thức thi đua) III- Củng cố- Dặn dò: : - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần oi, ai trong sách báo , văn bản . - Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai. ---------------------------------------------------------------- Ôn Toán ôn tập về phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện phép cộng trong phạm vi 9 - Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 9 III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức - GV cho học sinh đọc lại bảng cộng 9 Hoạt động 2: Thực hành : HDHS làm các bài tập sau : Bài 1 : Tính 4 + 5 = 6 + 3 = 2 + … = 9 … + 1 = 9 Bài 2 : Tính 2 + 7 = 6 + 3 = 7 + 2 = 3 + 6 = Bài 3(GV tự ra BT)- GV vẽ hình – HS nêu bài toán và phép tính . III- Củng cố- Dặn dò - Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt vần inh - ênh I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần inh ênh - Đọc, viết được vần, tiếng có inh ênh. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần inh ênh. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ , máy khâu, máy tính. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: máy vi tính, dòng kênh. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết I: 1/Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : ang, anh, buôn làng, hiền lành. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ang anh- Trang 116(4em đọc ). 2/ Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần: inh ênh : - GV giới thiệu vần inh + Vần inh gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : i-nh ) - HS ghép vần inh- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng tính ta thêm âm gì ? ( t ) - HS ghép tính: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -HS quan sát tranh rút ra từ máy tính -đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) - Dạy vần ênh- kênh - dòng kênh.( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần inh ênh- HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc từ, câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: đình làng , ễnh ương - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện các tiếng có vần ênh inh trong các từ . - HS nx tranh , GV nêu câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân - đồng thanh Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 118, 119 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói: Máy cày, máy nổ, may khâu, máy tính. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 119 ( SGK) HĐ3: HD viết bảng con: inh ,ênh máy vi tính , dòng kênh - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: : inh ,ênh, máy vi tính, dòng kênh. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần inh ênh.( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần inh ênh trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có inh ênh. ------------------------------------------------------------------ Toán: Phép trừ trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: -Tiếp tục củng cố , khắc sâu khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa cộng và trừ. -Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 9 . II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/Kiểm tra bài cũ : -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 9. -Làm tính: 4 + 5 = 6 + 3 = 2 + … = 9 … + 1 = 9 2/ Bài mới HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 9: a) Phép tính 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1: GV gài 9 chấm tròn .GV bớt 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn?( 8 chấm tròn ) HS nêu bài toán : Có 9 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn. 9 bớt 1 còn mấy? (8)- HS gài phép tính - GV viết : 9 - 1 = 8 - HS đồng thanh. b ) Giới thiệu phép tính : 9 - 2 = 7 9 - 7 =2 c) Giới thiệu phép tính : 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 d) Giới thiệu phép tính: 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4(Cách dạy tương tự các bước trên ) HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9: Xoá dần cho HS đọc thuộc.- GV hỏi lại kết quả. c) Mối quan hệ giữa cộng và trừ. GV : Có 8 lá thêm 1 thành mấy lá ? (9)HS gài bảng : 8 + 1 = 9 - GV viết : 8 + 1= 9 Có 9 lá bớt 1 còn mấy lá?(8)- Ta viết bằng phép tính nào ? HS gài bảng : 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 GV viết: 9 - 1 = 8; 9 - 8 = 1 Tương tự HS thực hiện bằng que tính để rút ra: 2 + 7 =9; 7 + 2 = 9; 9 - 7 = 2; 9 - 2 =7 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 4 + 5 = 9 5 + 4 = 9 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 ( Đây là mối quan hệ giữa cộng và trừ ) HĐ2: Thực hành Luyện tập: Bài 1: Tính: - GV lưu ý đặt các số thẳng cột dọc. Bài 2: HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài N xét. Bài 3: Viết số : HS áp dụng bảng cộng và trừ đã học để làm tính .HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 4: HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán và nêu phép tính : 9 - 4 = 5 Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố- Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. -------------------------------------------------------------------- Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- Trò chơi vận động I / Mục tiêu : -Ôn 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học.Yêu cầu HS thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác. -Học động tác đứng đưa 1 chân sang ngang. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. -Làm quen với trò chơi :Chạy tiếp sức.Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức ban đầu. II- Chuẩn bị : GV: 1 cái còi. 2- 4 lá cờ. HS: Dọn sân bãi sạch, kẻ sân. III-Nội dung và phương pháp lên lớp HĐ1: Phần mở đầu -GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục. -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trờng(30- 50 m) -Đi thờng theo hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu( 1 phút).Sau đó quay mặt vào tâm , giãn cách 1 sải taytheo vòng tròn. -Đứng vỗ tay , hát ( 1 phút) HĐ2: Phần cơ bản: + Ôn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước thẳng hướng + Ôn phối hợp 2 lần 4 nhịp : + Đứngđưa chân trái ra trước, 2 tay chống hông( 1 -2 lần): + Đứng 2 tay chống hông( 1 - 2 lần): + Đứngđưa chân phải ra trước 2 tay chống hông( 1 -2 lần): *Trò chơi : Chạy tiếp sức ( 8 -10 phút) GV hướng dẫn cách chơi HS thực hành chạy tiếp sức . - Cùng thời gian hàng nào số bạn trong hàng chạy hết trước hàng đó thắng. HĐ3:Phần kết thúc Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát( 2- 3 phút) -Trò chơi hồi tĩnh: Diệt con vật có hại ( 2 phút) -Hệ thống bài ( 1- 2 phút).Nhận xét giờ học( 1 phút). -Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Ôn tập 1 Mục tiêu: Giúp học sinh - HS nhận biết được các vần có âm cuối ng, nh - Đọc , viết được các vần , tiếng có âm cuối ng, nh. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Hiểu và kể được nội dung câu chuyện: Quạ và công. dựa theo tranh minh hoạ . II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn , tranh minh hoạ: chuyện quạ và công - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết I: 1/Kiểm tra bài cũ : - Viết các chữ : inh , ênh, thông minh, bệnh viện - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ênh inh trang 118 ( 4em đọc ) 2/ Bài mới HĐ1 : Ôn tập - GV đưa tranh : quả bàng , bánh chưng -HS nêu tiếng bàng- ang , bánh - anh - GV ghi bảng . - Đánh vần - đọc trơn: a-ng-ang, a-nh-anh - HS nêu các vần đã học -GV ghi lên bảng :ang, ăng, âng, anh, ênh, inh, ong, ông, ung, ng, iêng, uông, ơng - Đọc cá nhân - đồng thanh. - GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn . -GV đọc âm - HS lên chỉ các âm-HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn . HĐ2: Ghép các âm thành vần : - Ghép âm cột dọc với âm cột ngang ng, nh. - Đọc cá nhân - đồng thanh - Đồng thanh cả bài. HĐ3: Đọc từ , câu ứng dụng : - HS nêu từ - Giảng từ : nhà rông, nắng chang chang. - Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ. - HS nx tranh , GV nêu câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân - đồng thanh Tiết II: HĐ1: Luyện đọc -Đọc SGK Trang 120, 121( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Kể chuyện: Quạ và công. - GV kể toàn bộ câu chuyện - lần 2 kể theo tranh minh hoạ. - HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể). -Cá nhân tập kể toàn bộ câu chuyện . - ý nghĩa câu chuyện: Vội vàng , hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng làm được việc gì . HĐ3: Viết bảng con: bình minh , nhà rông. -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: : bình minh , nhà rông. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ có âm cuối ng,nh đã học( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm cuối ng,nh đã học trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các tiếng có âm cuối ng,nh đã học. ----------------------------------------------------------------- Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều I/ Mục tiêu: Giúp học sinh -HS biết cách gấpvà gấp được các đoạn thẳng cách đều. II Chuẩn bị : GV: giấy trắng, mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn, quy trình các nếp gấ

File đính kèm:

  • doclop 1 - tuan 14.doc
Giáo án liên quan