-HS nhận biết được vần ưu , ươu trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có ưu, ươu .trái lựu, hươu sao
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ưu, ươu.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: trái lựu , hươu sao.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
85 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 11- tuần 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Thứ, ngày
Thời khoá biểu
Tên bài dạy
Thứ 2/2/11
Tiếng việt(2 tiết)
Toán
Đạo đức
Ôn toán
Ôn tiếng việt
Ưu . Ươu
Luyện tập
Thực hành kĩ năng giữa học kì 1
Thứ 3/3/11
Tiếng việt(2 tiết)
Toán
Mỹ thuật
Ôn tập
Số 0 trong phép trừ
Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
Thứ 4/4/11
Tiếng việt(2 tiết)
Toán
Âm nhạc
Ôn toán
Ôn tiếng việt
On . An
Luyện tập
Đàn gà con
Thứ 5/ 5/11
Tiếng việt(2 tiết)
Toán
Thể dục
Ân . Ă, Ăn
Luyện tập chung
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Thứ 6/ 6/11
Tiếng việt(2 tiết)
Tự nhiên xã hội
Thủ công
Ôn toán
Ôn tiếng việt
HĐTT
Tập viết tuần 9+10
Gia đình
Xé dán hình con gà con
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt:
ưu - ươu
I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần ưu , ươu trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có ưu, ươu .trái lựu, hươu sao
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ưu, ươu.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: trái lựu , hươu sao.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết I:
1.Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : iêu, yêu, hiểu bài, già yếu.
- 1 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Học sinh đọc bài iêu -yêu trang 84 (2em đọc )
2. Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần: ưu – ươu.
- Giới thiệu vần ưu:
+ Vần ưu gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : ư-u)
- HS ghép vần ưu:
- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng lựu ta thêm âm gì ? ( l )
- HS ghép lựu: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
+Tiếng lựu gồm có âm gì ghép với vần gì ? (l- ưu )
- HS quan sát tranh rút ra từ trái lựu – HS đọc .
+Bài hôm nay học được vần gì ? ( ưu )
+ Vần ưu có trong tiếng gì? ( lựu)
+Tiếng lựu có trong từ gì?( trái lựu )
- Tìm tiếng có vần ưu : HS nêu - GV ghi bảng - cá nhân - đồng thanh.
- Dạy vần ươu- hươu- hươu sao-( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần ưu –ươu: đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 4 em lên bảng chỉ- đọc )
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ2: Đọc tiếng - từ ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: mưu trí , bầu rượu , bướu cổ.
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần ưu –ư ơu trong các từ .
HĐ3: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang86 ( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 87: quan sát tranh: Buổi trưa,…. - Nhận xét .
- Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh
Tiết II:
HĐ1: Luyện nói: Hổ , báo, gấu , hươu, nai, voi.
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 86 ( SGK)
HĐ2: HD viết bảng con: ưu , ươu , trái lựu , hươu sao
- GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3Luyện viết vào vở: ưu – ươu, trái lựu , hươu sao.
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ưu –ư ơu ( Hình thức thi đua tương tự những bài trước)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần ưu- ươu trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ưu- ươu
----------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập .
I - Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu về phép trừ , thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học .
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ)
So sánh các số trong phạm vi 5.
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ :
2 em đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Làm tính: : 4 - 1 = 5 - 3 = 4 - 2 = 2 + 3 =
4 em lên bảng - lớp viết bảng con.
2. Bài mới
HĐ1: Thực hành trên bảng con:
Bảng con : 5 - … = 2 4 - … = 1 3 - … = 1
3 em lên bảng - lớp làm bảng con.
HĐ2: Thực hành -Luyện tập:
Bài 1: Tính:
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài
Bài 2: Viết số :
- HS thực hiện từ trái sang phải: 5 -1 - 4 = 4 - 1 - 1 = 3 - 1 - 1
- HS làm bài - 3 em lên bảng chữa bài - Nhận xét.
* HS nghỉ giải lao 3 phút
Bài 3: Điền dấu = :
HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu chấm
5 -3 ...2 5 - 4 ... 2 5 - 1 ...3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh viết phép tính: 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 4 + 1 = 5
Bài 5: Viết số :
HS làm bài - 1 em lên chữa bài .
IV- Củng cố-Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK.
-------------------------------------------------------------------
Đạo đức :
Ôn tập và thực hành kỹ năng giữa kỳ 1
I - Mục tiêu:
-HS hiểu và nhớ được các hành vi đạo đức trong 5 bài đã học .
-HS biết thực hiện tốt các kỹ năng , các hành vi đạo đức đã học ở trường cũng như ở nhà .
II- Chuẩn bị :
GV: SGV, vở bài tập đạo đức.
HS: Vở bài tập đạo đức,
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ:
Kể về anh , chị , em trong gia đình?(2 em kể ) Lớp nhận xét - Bổ sung.
2. Bài mới
HĐ1: Ôn tập :
+ GV gợi ý cho HS nhớ lại và nêu tên các bài đạo đức đã học :
+ Mỗi bài GV nêu câu hỏi về nội dung chính của bài - HS trả lời:
Bài1 Em là HS lớp 1:
- Bài này cho em biết trẻ em có quyền gì? ( Quyền có họ tên , quyền được đi học..)
Bài 2 Gọn gàng , sạch sẽ :
Thế nào là ăn mặc sạch sẽ , gọn gàng?Lợi ích của việc ăn mặc sạch sẽ , gọn gàng?
Bài 3 Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập :
Vì sao phải giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ?
Em đã giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập như thế nào ?
Bài 4 Gia đình em:
Gia đình em có những ai ?
Những người trong gia đình em làm việc gì? Em có yêu quý gia đình không ?
Bài 5 Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ:
-Kể về các anh , chị em trong gia đình em? Là anh chị trong gia đình phải như thế nào?
-Là em trong gia đình phải như thế nào?
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ2 : Trò chơi đóng vai 1 số tiểu phẩm về gia đình , anh chị em trong gia đình.
IV - Củng cố- Dặn dò:
------------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Toán
I. Mục tiêu
- Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép trừ trong phạm vi 5
Làm thông thạo các phép tính trừ trong phạm vi 5
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
Học sinh đọc lại bảng cộng , trừ trong phạm vi 5
GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính:
HS làm bài - 2 em lên bảng chữa bài
3 + 2= 4+1=
5 – 2 = 5 – 1 =
5 – 3 = 5 – 4 =
Bài 2: Viết số :
- HS thực hiện từ trái sang phải:
5 -1 - 4 = 3 +2 – 0 =
4 - 1 + 1 = 3 + 1 - 2
- HS làm bài - 4 em lên bảng chữa bài - Nhận xét.
Bài 3: Điền dấu = :
HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu chấm
5 -3 ...2 5 - 4 ... 2 5 - 1 ...3 4 ……3 +0 1 +4 ….5
IV- Củng cố-Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh ôn luyện vần ưu-ươu
- HS đọc thông viết thạo vần ưu-ươu và các tiếng ứng dụng
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Luyên đọc
-GV cho học sinh đọc lại bài 42
Hoạt động 2: Thực hành luyện viết
- Hs viết vào bảng con: bướu cổ, mưu mẹo,
- GV cho học sinh viết vần ưu-ươu vào vở ô li và các tiếng và từ khoá .
Hoạt động 3: HS thi tìm các tiếng có vần ưu – ươu.
III-. Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
-----------------------------------------------------
Thứ ba ngày3 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt:
Ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
-HS nhận biết được các vần có âm cuối o, u trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được các vần , tiếng có âm cuối o, u.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Hiểu và kể được nội dung câu chuyện: Sói và cừu.- dựa theo tranh minh hoạ .
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn , tranh minh hoạ: chuyện sói và cừu.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các chữ : ưu, ươu, mưu trí , bướu cổ.
- 4 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ưu –ươu trang 86 ( 2 em đọc )
2. Bài mới
HĐ1 : Ôn tập
- GV đưa tranh : cây cau, - HS nêu tiếng dưới tranh: cây cau cao- GV ghi bảng .
- Đánh vần - đọc trơn : c-au- cau, c - ao- cao.
-Đọc cá nhân - đồng thanh: cau, cao.
- HS nêu các vần đã học -GV ghi lên bảng: ao, au, âu, êu, iu, u, iêu, yêu, ơu.
- Đọc cá nhân - đồng thanh.
- GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn .
-GV đọc âm - HS lên chỉ các âm.
-HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn .
HĐ2: Ghép các âm thành vần:
- Ghép âm cột dọc với âm cột ngang u, o:
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- Đồng thanh cả bài.
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3: Đọc từ , câu ứng dụng :
- HS nêu từ - Giảng từ : cá sấu , kì diệu .
- Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ.
-Quan sát tranh : Nhà sáo sậu ở sau dãy núi……
-HS đọc cá nhân - GV đọc mẫu – HS đọc đồng thanh .
HĐ4: Luyện đọc
-Đọc SGK Trang88 ,89 ( cá nhân - đồng thanh.)
Tiết II:
HĐ1: Kể chuyện : Sói và cừu.
- GV kể toàn bộ câu chuyện - lần 2 kể theo tranh minh hoạ.
- HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể).
-Cá nhân tập kể toàn bộ câu chuyện .
- ý nghĩa câu chuyện:Sói chủ quan và kiêu căng nên bị đền tội . Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
HĐ2: Viết bảng con: cá sấu , kì diệu .
-HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
*HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3 Luyện viết vào vở: cá sấu , kì diệu.
HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ có âm cuối u,o đã học( Hình thức thi đua tương tự bài trước)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có âm cuối u, o đã học trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các tiếng có âm cuối u, o đã học.
----------------------------------------------------------
Toán:
Số 0 trong phép trừ.
I- Mục tiêu:
- HS bước đầu thấy được số 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau.
- Nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính số đó .
- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả là 0.
- Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng 1 phép tính thích hợp .
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ :
4 em đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Làm tính: 5 - 4 = 5 - 2 = 4 - 3 = 3 - 2 =
4 em lên bảng - Lớp làm bảng con.
2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau:
a. Phép tính: 1 - 1 = 0
GV nêu bài toán - Gợi ý :Có 1 bông hoa cho đi 1 bông hoa . Còn mấy bông hoa ?
Bài này ta làm tính gì? (-)
- 1 em nêu phép tính.- HS gài phép tính: 1 - 1 = 0
- GV ghi bảng - HS đọc: 1 - 1 = 0 ( đồng thanh )
Tương tự GV đưa ra 1 số ví dụ cho HS rút ra các phép tính :
3 - 3 = 0; 2 - 2 = 0; 4 - 4 = 0; 5 -5 = 0
b.Giới thiệu phép trừ : Một số trừ đi 0:
GV cầm đĩa táo và hỏi : Trong đĩa có mấy quả táo?(có 3 quả táo) Cô không lấy đi quả nào . Vậy trong đĩa còn mấy quả táo? ( 3 quả ) Lấy đi là bớt đi hay thêm vào ? ( bớt) Ta làm tính gì?( trừ )
1 em nêu phép tính - HS gài phép trừ : 3 - 0 = 3
GV ghi bảng - HS đọc : 3 - 0 = 3( đồng thanh )
Tương tự GV đưa ra 1 số ví dụ cho HS rút ra các phép tính :
4 - 0 = 4; 2 - 0 = 2; 1 - 0 = 1; 5 - 0 = 5
KL : Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó .
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3: Thực hành - Luyện tập:
Bài 1: Tính :
HS làm bài -4 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2:Tính
-HS dựa vào phép cộng và trừ với 0, trừ 2 số bằng nhau để làm tính
-HS làm bài -3 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán và nêu phép tính :
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK
-------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt:
on - an
I- Mục tiêu: Giúp học sinh
-HS nhận biết được vần on- an trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có on , an .Mẹ con, nhà sàn
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần on, an.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: mẹ con , nhà sàn.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : ao bèo, cá sấu.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ôn tập trang 88 (5 em đọc ).
2. Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần on , an :
- Giới thiệu tiếng vần on:
+ Vần on gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : o -n )
- HS ghép vần on, HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng con ta thêm âm gì ? ( c)
- HS ghép con: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
+Tiếng con gồm có âm gì ghép với vần gì ? (c- on )
- HS quan sát tranh rút ra từ mẹ con - Đọc cá nhân – nhóm , đồng thanh .
+Bài hôm nay học được vần gì ? ( on )
+ Vần on có trong tiếng gì? ( con )
+Tiếng con có trong từ gì?( mẹ con )
- Tìm tiếng có vần on: HS nêu - GV ghi bảng - cá nhân - đồng thanh.
- Dạy vần an- sàn- nhà sàn-( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần on an: đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 4 em lên bảng chỉ- đọc )
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ2: Đọc từ , câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: rau non, thợ hàn .
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần on, an trong các từ .
- Quan sát tranh – thảo luận , đọc câu ứng dụng trong bài .
HĐ3: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 90 ( cá nhân - đồng thanh.)
- Cá nhân - đọc nhóm -đồng thanh .
Tiết II:
HĐ1: Luyện nói: Bé và bạn bè.
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 91 ( SGK)
HĐ2: HD viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn.
-HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3 Luyện viết vào vở: : on, an, mẹ con, nhà sàn.
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần on an ( Hình thức thi đua tương tự bài trước)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần on an trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có on an.
-------------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập .
I - Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu về phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số trừ đi 0, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học .
Tập nêu được bài toán và làm phép tính tương ứng (cộng hoặc trừ).
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ :
4 em đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Làm tính: : 4 - 4 = 5 - 0 = 4 - 0 = 2 - 0 =
2. Bài mới
HĐ1: Thực hành trên bảng con.
Bảng con : 5 - …= 0 4 - 0 = 3 - 0 = 2 - …=0
2 em lên bảng - lớp làm bảng con.
HĐ2: Thực hành Luyện tập:
Bài 1: Tính :
HS làm bài - 4 em lên bảng chữa bài.- Nhận xét.
Bài 2: Tính: Các bước tương tự bài 1 .
* HS nghỉ giải lao 3 phút
Bài 3: Tính:
- HS thực hiện từ trái sang phải: 2 - 1 -1 = 4 - 0 - 1 = 5 - 3 - 0 =
Bài 4:Điền dấu = :
HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 5 - 3 ...2 4 - 4 ..0 4 - 0 ...
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh viết phép tính: a, 2 + 2 = 4 b , 3 - 3 = 0
HS làm bài 2 em lên chữa bài
Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK.
-----------------------------------------------------
Thể dục :
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Trò chơivận động
I - Mục tiêu :
- Ôn 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học.Yêu cầu HS thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Học động tác đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
- Làm quen với trò chơi :Chuyền bóng tiếp sức.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
II- Địa điểm , phương tiện
GV: 1 cái còi.
HS: Dọn sân bãi sạch , kẻ sân.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp
HĐ1: Phần mở đầu
- GV tập hợp lớp thành 2 - 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang .
- GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát ( 1-2 phút).
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường(30- 50 m)
HĐ2: Phần cơ bản:
Đứng đưa 1 chân ra trước , 2 tay chống hông( 4 - 5 lần):
GV làm mẫu , giải thích động tác ( Chống hông ngón cái để ra sau lng)
HS tập - Cán sự điều khiển ,GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS.
Từng tổ lên thực hành Lớp nhận xét.
* HS nghỉ giải lao 3 phút
- Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức ( 10 -12 phút)
HĐ3: Phần kết thúc
- Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát( 2- 3 phút)
- Trò chơi hồi tĩnh: Diệt con vật có hại ( 2 phút) Giậm chân tại chỗ - đếm to theo nhịp - 1-2, 1-2 ..(1-2 phút)
- Nhận xét giờ học( 1 phút).
- Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học.
--------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp học sinh ôn lại kiến thức các bài học từ bài 42 đến bài 44
III -Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK từ bài 42 đến bài 44 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện viết vào vở: ưu- ươu-on-an và các tiếng có các vần trên
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ưu- ươu-on-an và một số vần đã học trong các bài từ bài 42 đến bài 44 ( Hình thức thi đua)
III- Củng cố:
- Tìm tiếng có vần: ưu- ươu-on-an trong sách báo , văn bản .
*Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có: ưu- ươu-on-an
-------------------------------------------------------------
Ôn Toán
I. Mục tiêu
- Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép trừ trong phạm vi 5
Làm thông thạo các phép tính trừ trong phạm vi 5
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
Học sinh đọc lại bảng cộng , trừ trong phạm vi 5
GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính:
HS làm bài - 2 em lên bảng chữa bài
4+ 1= 3+2=
4 – 2 = 4 – 1 =
Bài 2: Viết số :
- HS thực hiện từ trái sang phải:
5 -1 - 3 = 2 + 2 – 0 =
4 - 2 + 1 = 4 + 1 - 2
- HS làm bài – 4 em lên bảng chữa bài - Nhận xét.
Bài 3: Điền dấu = :
HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu chấm
5 -3 ...1 4 - 4 ... 2 4 - 1 ...3 3 ……3 +0 1 +4 ….4
IV- Củng cố-Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
-------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 5 tháng 11năm 2009
Tiếng Việt:
ân . ă, ăn
I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần ân- ă- ăn trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có ân - ă -ăn. Cái cân, con trăn
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ân, ăn
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: cái cân, con trăn.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : on, an, rau non , bàn ghế.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài on, an trang 90(2 em đọc ).
2. Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần : ân , ă- ăn:
- Giới thiệu vần ân:
+ Vần ân gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : â-n )
- HS ghép vần ân,HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng cân ta thêm âm gì ? ( c)
- HS ghép cân: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
+Tiếng cân gồm có âm gì ghép với vần gì ? (c- ân )
- HS quan sát tranh rút ra từ cái cân – HS đọc cá nhân , nhóm , đồng thanh .
+Bài hôm nay học được vần gì ? ( ân )
- Dạy vần ă- ăn- trăn ( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần ân ăn: đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 4 em lên bảng chỉ- đọc )
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ2: Đọc từ , câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: bạn thân , khăn rằn.
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần ân, ăn trong các từ .
- Nhận xét tranh – GV nêu câu ứng dụng – HS đọc .
HĐ3: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 92, 93 ( cá nhân - đồng thanh.)
Tiết II:
HĐ1: Luyện nói: Nặn đồ chơi
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 93 ( SGK)
HĐ2: HD viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn.
-HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3: Luyện viết vào vở: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ân, ăn ( Hình thức thi đua tương tự bài on, an)
IV- Củng cố:
---------------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập chung.
I - Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu về phép cộng , trừ , thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học .
Phép cộng, trừ một số với 0, trừ hai số bằng nhau.
Tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ)
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ :
Làm tính: : 1 - 1 = 5 - 0 =
2 em lên bảng - lớp viết bảng con.
2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Thực hành - Luyện tập:
Bài 1: Tính: Gv gắn bảng phụ- HS nêu yêu cầu
-HS làm bài - Gọi lần lượt HS lên bảng chữa bài
Bài 2: Tính:
Gv gắn bảng phụ – HS làm bài sau đó nêu miệng kết quả .
HD HS nx về kết quả của từng cột .
* HS nghỉ giải lao 3 phút
Bài 3: Tính
-HS tự làm bài -Gọi lần lượt HS lên bảng chữa bài – HS dưới lớp đổi vở kiểm tra kết quả .
Bài 4:Điền dấu = :
-HD hs nhẩm kết quả phép tính và điền dấu
- Tổ chức trò chơi tiếp sức để chữa bài .
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- GV gắn bảng phụ – nêu yêu cầu .
HS dựa vào tranh tự nêu bài toán .
Gọi 2 HS lên bảng viết phép tính:
IV- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập SGK.
-----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Tập viết :
Tuần 9
I- Mục tiêu:
-HS biết viết theo mẫu chữ : cái kéo, trái đào , sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
-Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ.
-Biết trình bày bài viết sạch, đẹp.
-Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết.
II- Chuẩn bị:
-GV :Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ : cái kéo, trái đào , sáo sậu, líu -lo, hiểu bài, yêu cầu.
- HS : Bảng con , vở tập viết ,bút,
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ :
Viết các chữ : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
2 em lên bảng viết - Lớp viết bảng con.
Thu, chấm một số bài viết ở nhà của HS.
2. Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn viết bảng con:
-GV treo bảng phụ - HS nhận xét các chữ mẫu : cái kéo, trái đào , sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
- HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh.
-GV nêu quy trình viết chữ : cái kéo.
- Cách viết : lưu ý các nét nối giữa các con chữ, khoảng cách 2 con chữ cách nhau 1 ô ly,các tiếng cách nhau 2 ô ly, viết đúng vị trí các dấu thanh.( cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc)
- GV viết mẫu - HS viết bảng con - đọc lại.
- Dạy viết từ: trái đào , sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu( thực hiện tương tự các bước trên)
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở:
HS đọc cá nhân - đồng thanh : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
HS nhắc lại cách viết các chữ, tư thế ngồi viết- cách cầm bút , để vở.
- HS viết vào vở.
IV- Củng cố.- Dặn dò:
-Về nhà luyện viết lại nội dung bài.
-----------------------------------------------------
Tập viết:
Tuần 10
I- Mục tiêu:
-HS biết viết theo mẫu chữ : chú cừu , rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
-Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ.
-Biết trình bày bài viết sạch, đẹp.
-Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết.
II- Chuẩn bị:
GV :Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ : chú cừu , rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
HS : Bảng con , vở tập viết ,bút,
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ :
Viết các chữ :ân , ăn ,cái cân, con trăn.`.
2 em lên bảng viết – Lớp viết bảng con.
Thu, chấm một số bài viết ở nhà của HS.
2. Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn viết bảng con:
-GV treo bảng phụ – HS nhận xét các chữ mẫu: chú cừu , rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh.
-GV
File đính kèm:
- TUAN 11-15.doc