I.Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : p - ph , nh , g , gh , q - qu , gi , ng , ngh , y , tr .
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng:nhà ga, tre già, quả nho, nghĩ kĩ, ý nghĩ. Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà
II. Đồ dùng: Bảng ôn .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
- Tranh minh hoạ truyện kể .
III.Các hoạt động dạy học:
26 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 Học vần tuần 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 01/ 10/ 2012
TUẦN 7
HỌC VẦN: ÔN TẬP
I.Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : p - ph , nh , g , gh , q - qu , gi , ng , ngh , y , tr .
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng:nhà ga, tre già, quả nho, nghĩ kĩ, ý nghĩ. Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà
II. Đồ dùng: Bảng ôn .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
- Tranh minh hoạ truyện kể .
III.Các hoạt động dạy học:
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1.
I/ Kiểm tra bài cũ
a/ Đọc ở bảng tay : y ,tr , y tế , cá trê , trí nhớ , tre ngà.
- Đọc câu ứng dụng ở SGK .
b/ Viết ở bảng con : y , tr , y tá , tre ngà .
II/ Bài mới:
1/Giới thiệu :Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em ôn lại các âm mà mình đã học trong tuần qua.
- GV yêu cầu HS kể lại các âm đã học. GV ghi lại ở góc bảng
- GV treo bảng ôn lên bảng
2/ Hướng dẫn Ôn tập :
a/ Các chữ và âm đã học :
HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 .
- GV đọc âm .(dọc , ngang )
- GVchỉ âm . ( dọc , ngang )
b/ Ghép chữ thành tiếng :ở bảng ôn 1 :
- GV yêu cầu HS lần lượt ghép các chữ ở cột dọc với cột ngang để GV ghi vào bảng ôn . HS đọc lại bảng ôn vừa thành lập.
- Bảng ôn 2: ( qui trình tương tự bảng ôn 1 )
*****
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng :
Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa ôn
nhà ga tre ngà
quả nho ý nghĩ - Giải nghĩa từ .
4/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS viết : tre già , quả nho .
Tiết 2
1/ HS thi đọc lại bài ở tiết 1.
- Thi đua theo nhóm đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ
2/ Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh cho HS quan sát - HS rút ra câu ứng dụng :
“ quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò ”
3/Luyện viết :
- HS viết ở vở theo HD của GV theo quy trình các tiết trước
* *****
4/ Kể chuyện : Tre ngà (Nội dung truyện ở SGV ).
- Giới thiệu
- GV kể lần 1 không có tranh .
- GV kể lần 2 có tranh minh hoạ .
-GV giao việc : Nhóm 1 + 2 : Tranh 1 .
Nhóm 3 + 4 : Tranh 2 . Nhóm 5 + 6 : Tranh 3 .
3. Nhận xét – Dặn dò:- Dặn dò HS ôn bài, làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau: Bài 28 “Chữ thường,chữ hoa”
- HS đọc, phân tích :
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS lên bảng, lớp viết BC
- HS nêu các âm ở cột dọc ,cột, ngang .
- HS đối chiếu và bổ sung .
- HS chỉ chữ .
- HS đọc .
- Cá nhân - tập thể .
- HS đọc kết hợp phân tích
- Cá nhân - tập thể .
- HS viết ở bảng con .
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc kết hợp phân tích .
- Cá nhân -tập thể .
- Cả lớp viết ở vở.
- Đọc tên câu chuyện
- HS kể lại theo tranh .
- HS thảo luận
-HS kể
Thứ ba ngày 02/ 10/ 2012
TUẦN 7
HỌC VẦN: Ôn tập âm và chữ ghi âm ( tự soạn )
I/ Mục đích yêu cầu :
- HS đọc, viết chắc chắn một số âm và chữ đã học.
- Đọc được một số từ ngữ ứng dụng GV đưa ra.
- Rèn kĩ năng đọc đúng câu.
II/ các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : ch, tr, ph, b, d, th, gi, đi đò, ngõ nhỏ, quê nhà, gia phả.
- Viết bc : Phố cổ, lọ mỡ, củ từ.
2/ Bài mới :
Giới thiệu : Ôn tập âm và chữ ghi âm.
Hướng dẫn ôn tập :
* Yêu cầu HS nhắc lại các âm đã học từ tuần 1- tuần 6.
- GV ghi bảng
a
o
ô
ơ
e
ê
u
ư
i
n
m
l
b
d
…
…
- Cho HS đọc theo thước chỉ của GV.
- Gọi HS tự chỉ âm và đọc .
* Yêu cầu HS ghép âm cột dọc với âm hàng ngang.
- Cho HS ghép tiếng ở bảng ôn với dấu thanh .
*****
* Luyện đọc từ :
- Nhỏ bé, quà quê, lò xo, phở bò, tra ngô, ý nghĩ,
trễ giờ, nghỉ hè, ghế gỗ, phố xá, ngà voi, nhớ nhà, nghĩ ngơi,
* Luyện viết bảng con :
Trễ giờ, nghĩ kĩ, tra ngô, nghỉ hè.
* Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa ônghi bảng con TIẾT 2
Luyện tập :
* Chỉ cho HS đọc một số âm, tiếng, từ ở tiết 1.
* Luyện đọc câu :
- Bé xa quê, quá nhớ nhà.
- Bố mẹ cho bé Thơ đủ thứ quả.
- Bố Nga là y sĩ ở sở y tế .
- Nghỉ hè, cả nhà bé Lê về quê chú Tư .
*****
* Luyện nói trọn câu :
- GV nêu câu hỏi về các chủ đề đã học
* Trò chơi : Nối tiếng tạo từ
Giữ về
Che nhà
Trở dù
Kỹ lễ
Nghi nghệ
Củ sư
3/ Nhận xét - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về ôn bài, xem trước bài 28 : Chữ hoa, chữ thường.
- HS đọc
- Lớp viết BC
- HS nêu các vần đã học
- HS đọc
- HS vừa chỉ bảng vừa đọc
- HS ghép theo yêu cầu
- HS luyện đọc kết hợp phân tích
- HS viết BC
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS nói theo câu hỏi gợi ý về các chủ đề đã học
- HS tham gia chơi
- HS lắng nghe
TUẦN 7 Thứ tư ngày 03/ 10/ 2012
HỌC VẦN: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
A. Mục đích:
- HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : B , K , S , P , V.
- Đọc được câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa - pa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng chữ thường - Bảng chữ hoa .
- Tranh minh hoạ của bài.
C. Hoạt động dạy và học:
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ -Đọc ở bảng tay : nhà ga , quả nho , tre già , ý nghĩ.
- Đọc câu ứng dụng ở SGK
- Viết ở bảng con : nhà nghỉ, ở trọ, ngõ nhỏ ,quà quê .
II. Bài mới
* Giới thiệu:
- GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường - Chữ hoa( phóng to )
* Nhận diện chữ hoa:
- GV nêu câu hỏi:
+ Chữ in hoa nào giống chữ in thường ?Chữ in hoa nào không giống chữ in thường ?
- Đại diện các nhóm nêu
-GV nhận xét - Bổ sung
*Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau là : ( C, E , Ê , I ,K ,L ,O , Ô , Ơ , P , S , T , U, Ư,V, X, Y)
- GV hỏi : Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều là chữ nào?
- Đại diện các nhóm nêu:
*Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường giống nhau là:( A , Ă , Â , B , D, Đ , G , H , M, N , Q , R).
-GV chỉ vào chữ hoa HS dựa vào chữ thường để đọc
- GV che phần chữ thường, chỉ vào chữ hoa để HS đọc .
Tiết 2
1/ HS đọc lại bài của tiết 1
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
“ Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa ”
- GV cho HS nêu những chữ hoa trong câu .
- GV nhận xét - bổ sung:
Những chữ hoa trong câu là : Bố , Kha , Sa Pa
Chữ đứng đầu câu : Bố.
Tên riêng : Kha , Sa Pa.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng kết hợp giảng từ , nghĩa.
3/ Luyện viết:
- GV cho HS dùng que tô lên một số chữ hoa đơn giản để các em làm quen.
- GV hướng dẫn các em tô theo quy trình .
4/ Luyện nói:
- GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì.
- GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì.
- GV cho HS kể về một số cảnh đẹp ở đát nước ta mà em biết .
III. Củng cố -Dặn dò:
- Trò chơi : Đọc chữ hoa trên văn bảng.
( Tiến hành chơi như các tiết tìm âm ).
- Đọc lại bài ; xem trước bài 29.
- HS đọc, phân tích
- HS đọc kết hợp phân tí HS lên bảng, lớp viết BC
- HS đọc theo.
- HS thảo luận theo nhóm.
-HS thảo luận theo nhóm.
- HS đọc ở bảng chữ cái.
- Nhiều em đọc.
- Cá nhân -> tập thể .
- HS nêu
-Cá nhân - tập thể.
-HS tô chữ ở bảng chữ cái hoa.
-Chđọc teo . -Cho HS đ
TUẦN 7 Thứ năm ngày 04/ 10/ 2012
HỌC VẦN: IA
A.Mục tiêu:
- Hs đọc và viết được ia: lá tía tô
- Đọc được câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Luyện nói theo chủ đề: Chia quà
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ của bài.
C.Các hoạt động dạy học:
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ
II. Bài mới:
1. Giới thiệu “ia”:
* Giới thiệu vần ia -đọc cho học sinh đọc theo.
-Cho học sinh ghép ia vào bảng gài.
Vần ia có mấy âm ghép lại?
-Cho học sinh phân tích –đánh vần ia
- Có vần ia để được tiếng “tía” em làm thế nào?
- Cho học sinh ghép “tía” vào bảng gài
- Cho học sinh đánh vần: tờ-ia-tia-sắc-tía
- Ghi tía, cho học sinh đọc tía
- Giới thiệu từ và giải thích từ: lá tía tô
- Gọi HS đọc toàn bài.
2. HD HS viết bảng con:
ia lá tía tô
******
3. Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc tiếng từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè ,tỉa lá
- Giải thích từ: vỉa hè - Giáo dục ATGT
- cho học sinh đọclại bài ở bảng
Trò chơi:Thi nói tiếng có âm mới học Tiết 2
1. Luyện đọc lại bài ở bảng:
2. Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
3. luyện dọc bài ở SGK
*****
4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở
- GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết: ia , lá tía tô
5. Luyện nói: Chia quà
- Đọc tên bài luyện nói
+Tranh vẽ gì?
+Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
+Bà chia những gì?
+Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không?
+Bà vui hay buồn?
+Ở nhà ai hay chia quà cho em?
+Khi em được chia quà, nếu em tự lấy phần ít hơn thì em là người như thế nào?
- Trò chơi: Tìm từ mới
IIII. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét chung tiết học .
Dặn : HS học lại bài - xem trước bài “ua, ưa”.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- Cả lớp ghép vào bảng gài
-Có 2 âm ghép lại
- Vần ia có i đứng trước, a đứng sau
- Ghép thêm t vào trước ia
-Cả lớp ghép vào bảng con
- Học sinh đánh vần: tờ- ia- tia- sắc tía
Cá nhân – nhóm – lớp
- Cá nhân- nhóm -lớp
- HS viết BC
- HS đọc
- HS đọc
- HS tham gia
- HS đọc
- Tìm tiếng mới- đánh vần- phân tích
- HS đọc
- HS lắng nghe và đọc
- HS viết vào vở tập viết
- Chia quà
- Bà đang chia quà
- Bà chia chuối, mận
- Các em nhỏ rất vui và chúng không tranh nhau
- Bà rất vui
- Bà, ba, mẹ hay chia quà cho con
- Em là người biết nhường nhịn
- Tham gia trò chơi
TUẦN 8 Thứ hai ngày 08/ 10/ 2012
HỌC VẦN: UA - ƯA
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc được câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
C.Các hoạt động dạy học:
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
a/Đọc ia, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá - Đọc câu ứng dụng ở SGK b/ Viết ở bảng con : ia, tờ bìa
II. Bài mới:
1.Giới thiệu: ua, ưa
a.Dạy vần ua:
- Giáo viên giới thiệu vần ua – đọc cho học sinh đọc theo
- Giáo viên cho học sinh ghép tiếng cua vào bảng gài
- Giáo viên cho học sinh phân tích tiếng cua
– Giáo viên ghi bảng, cho học sinh đánh vần tiếng cua, đọc trơn tiếng cua
- Giới thiệu tranh và từ cua bể cho học sinh đọc
- Cho học sinh đọc: ua – cua – cua bể
b/ Dạy vần ưa tương tự như vần ua
c/ Đọc tổng hợp lại 2 vần
d/ So sánh 2 vần ua – ưa
e/ Hướng dẫn học sinh viết 2 vần ua – ưa và tiếng cua, ngựa
******
2. Đọc từ ứng dụng: cà chua, tre nứa, xưa kia, nô đùa
- Cho học sinh tìm tiếng từ có vần mới học – giáo viên gạch chân – cho học sinh phân tích và luyện đọc
- Trò chơi: thi đọc tiếng có vần ua – ưa ghi vào bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc trên bảng lớp:
- Cho học sinh đọc lại bài ở bảng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- HD đọc tiếng mới- đánh vần- phân tích- đọc trơn
b. HD đọc bài ở SGK:
Giáo viên đọc mẫu - gọi học sinh đọc nối tiếp
*****
c. Viết vở Tập viết:
Hướng dẫn và nêu quy trình viết.
Cho học sinh viết vào vử tập viêt
d. Luyện nói: Giữa trưa
- Giới thiệu tranh – nêu chủ đề
(?) - Giữa trưa là lúc mấy giờ ?
- Buổi trưa mọi người thường làm gì ? ở đâu ?
- Buổi trưa các em thường làm gì ?
- Tại sao trẻ em không được chơi đùa vào giữa trưa ?
Giáo viên kết hợp giáo dục học sinh.
e/ Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ua – ưa .
III. Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng .
- Học sinh dọc lại bài ở SGK
- Nhận xét tiết học, dặn học sinh về học lại bài và chuẩn bị bài sau: Bài 31 Ôn tập
- HS đọc, phân tích :
- HS đọc kết hợp phân tích :
- HS lên bảng, lớp viết BC
- HS nêu
- HS ghép –phân tích, đọc
- HS ghép – phân tích.
- HS đánh vần đọc trơn
- Học sinh quan sát tranh
- HS luyện đọc
- HS đọc .
- HS nêu
- HS viết theo hdẫn
- HS đọc kết hợp phân tích
- Cá nhân , tập thể
- Đọc cá nhân, đồng thanh
-Quan sát, lắng nghe, đọc theo hdẫn
- HS đọc cá nhân,đồng thanh
- HS viết bài
- Học sinh quan sát
-Đọc chủ đề
- Là lúc 12 giờ
-Mọi người thường nghỉ ngơi, ở trong nhà .
- Học sinh trả lời với các ý kiến khác nhau
- Học sinh tham gia chơi
- Cá nhân, tập thể .
TUẦN 8 Thứ ba ngày 09/ 10/ 2012
HỌC VẦN: ÔN TẬP
A/ Mục tiêu :
- HS đọc , viết một cách chắc chắn các vần vừa học : ia, ua, ưa .
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe - hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa.
B/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ nội dung bài học và truyện kể.
C/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ KTBC :
- Đọc ua , ưa, cua bể, ngựa gỗ, cà chua, tre nứa.
- Đọc câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : cua bể, ngựa gỗ.
GV nhận xét.
II/ Bài mới : Tiết 1
1.Giới thiệu : Ôn tập
2.Hdẫn ôn :
* Ôn vần
- Nhắc các vần đã học
- GV ghi bảng- chỉ
- GV đọc vần
* Ghép tiếng
- Chỉ bất kỳ
- Nhận xét đặc điểm chung của các vần
- Luyện đọc bảng ôn
*****
* Đọc từ ứng dụng
mua mía - ngựa tía
mùa dưa - trỉa đỗ
- Gọi HS đọc, GV kết hợp giải thích từ
* Viết BC : mùa dưa, ngưa tía
- Viết mẫu, nêu qtrình, cách đặt dấu thanh.
* Trò chơi :Tìm tiếng có vần ôn
Tiết 2
1/ Đọc bài tiết 1
- Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng
- Giải thích , đọc mẫu, hdẫn cách ngắt nghỉ hơi.
2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
- Đọc mẫu
*****
3/ Hướng dẫn viết vở Tviết :
- Hướng dẫn lại qtrình, khoảng cách.
4/ Kể chuyện :Khỉ và Rùa
- Kể lần 1 diễn cảm toàn câu chuyện
lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
- Cho HSTL theo nhóm
- Cho HS xung phong kể
* Ý nghĩa chuyện : Ba hoa, cẩu thả là tính xấu, rất có hại.
III/ Củng cố - dặn dò :
- Gọi HS đọc lại bảng ôn
- Nhận xét, tuyên dương. Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài 32 :oi, ai.
- 2HS đọc, ptích
- 2HS đọc , ptích
- 2HS viết bảng, lớp viết bc.
- HS nêu
- HS đọc
- HSchỉ vần
- HS ghép và đọc kết hợp phân tích
- HS nêu
- Đọc CN< ĐT
- HS tìm tiếng có vần ôn
- HS đọc kết hợp phân tích
- Lắng nghe
- QS - viết bc
- HS tham gia chơi
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tìm tiếng, ptích tiếng
- Luyện đọc theo hdẫn
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS viết bài ở vở TV
- HS đọc tên câu chuyện
- HS nghe và QS tranh
- HS tập kể trong nhóm và cử đại diện kể theo ycầu
- HS kể toàn bộ câu chuyện
- HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
Thứ tư ngày 10/ 10/ 2012
TUẦN 8
HỌC VẦN: OI - AI
A/ Mục tiêu :
- HS đọc , viết được oi-ai , nhà ngói, bé gái.
- Đọc đúng câu ứng dụng ở SGK
- Phát triển lời nói theo chủ đề : sẻ, ri, le le, bói cá.
B/ Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ KTBC :
- Đọc :ua, ưa, ia, mua mía, ngựa tía, mùa dưa, ca múa.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Viết bcon : mua mía, ngựa tía, mùa dưa
Nhận xét
II/ Bài mới : Tiết 1
1/ Giới thiệu : oi – ai
2/ Dạy vần mới :
* Vần oi :
- Nhận diện vần
(?) oi được tạo nên những âm nào ?
3/ So sánh vần oi – ia
- Ghép vần – phân tích – đánh vần
- Ghép tiếng : ngói
- Xem tranh rút từ khoá : nhà ngói
Dạy vần ai : Thực hiện tương tự như oi
- Đọc tổng hợp 2 vần oi – ai
4/ Viết bcon : oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Viết mẫu, nêu qtrình viết
*****
5/ Đọc từ ứng dụng :
ngà voi - gà mái
cái còi - bài vở
Giải thích từ
6/ Trò chơi : Tìm tiếng có vần oi, ai
Tiết 2
1/ Đọc bài tiết 1
2 Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
Giới thiệu tranh rút câu ứng dụng
Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu, cách ngắt nghỉ hơi
3/ Hdẫn đọc SGK
*****
4/ . Luyện viết
- Hdẫn lại qtrình, khoảng cách
5/ Luyện nói : sẻ, ri, bói cá, le le
(?) Tranh vẽ gì ?
Trong các con vật này, em đã nhìn thấy con vật nào rồi ?
Những con vật sống ở đâu? Nó thích ăn gì?
Chim sẻ và chim ri hót có hay không ?
III/ Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài 33 : ôi – ơi .
- HS đọc
- HS đọc
- Lớp viết bcon
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nêu
- HS ptích , đánh vần
- HS ghép, ptích, đánh vần
- HS đọc, ptích
- HS nêu
- HS đọc
- QS viết bcon
- Tìm , ptích tiếng có oi, ai
- Đọc trơn từ
- HS tham gia chơi
- HS đọc
- QSTL, tìm ptích tiếng có oi, ai
- HS đọc theo ycầu
- HS đọc CN,ĐT
- HS viết vở TV
- Đọc chủ đề
- Quan sát thảo luận
- HS đọc
Thứ năm ngày 11/ 10/ 2012
TUẦN 8
HỌC VẦN: ÔI - ƠI
A/ Mục tiêu :
- Đọc , viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Đọc được và đúng câu ứng dụng ở SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội.
* GDPCTNTT: Khởi động trước khi bơi để tránh vộp bẻ. Tránh chỗ nước sâu. Học bơi
B/ Đồ dùng dạy học :
- tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ :
a/ Đọc : oi, ơi, ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. TUẦN 7
- Đọc câu ứng dụng.
b/ Viết bcon : cái còi, gà mái, ngà voi.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu : ôi – ơi
2/ Dạy vần mới :
a/ Dạy vần ôi :Giáo viên giới thiệu vần ôi, đọc cho học sinh đọc theo cho học sinh ghép ôi vào bảng gài
(?) ôi được ghép bởi những âm nào ?
- Cho học sinh ghép ổi
- Giới thiệu tranh cho học sinh nhận xét rút ra tiếng ổi cho học sinh đọc
- Cho học sinh đọc lại : ôi – ôi - ổi
b/ Dạy vần ơi tương tự như ôi
* GDPCTNTT: Khởi động trước khi bơi để tránh vộp bẻ. Tránh chỗ nước sâu. Học bơi
c/ Cho học sinh so sánh ôi – ơi
d/ Cho đọc tổng hợp 2 vần
3/ Viết BC: ôi, ơi, ổi, lội
*****
4/Đọc từ ứng dụng :
Cái chổi - ngói mới
thổi còi - đồ chơi
Giải thích từ
5/ Trò chơi : Gạch chân tiếng có ôi, ơi .
Tiết 2
1/ Đọc bài T1 trên bảng lớp
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu
3/Hdẫn đọc bài trong SGK
*****
4/ Luyện viết :
- Hdẫn lại qtrình, khoảng cách.
5/ Luyện nói : Lễ hội
(?) Tranh vẽ gì ?
- Vì sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
- Ở quê hương em có những lễ hội nào ? Em hãy kể tên những lễ hội đó ?
- Em đã được ba , mẹ đưa đi xem lễ hội nào chưa ?
- Trong lễ hội thường có những gì ?
- Em có thích xem lễ hội không ?
Chốt ý, giáo dục:GDPCTNTT: Khởi động trước khi bơi để tránh vộp bẻ. Tránh chỗ nước sâu. Học bơi
III/ Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại bài ở bảng
- Nhận xét tiết học , tuyên dương. Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài 34: ui, ưi .
- HS đọc
- HS đọc sách
- Lớp viết BC theo tổ
- HS đọc và ghép ôi
- HS trả lời
- HS ghép ổi và đọc
- HS đọc lại
- HS đọc trơn, lớp đồng thanh
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Nêu kết quả so sánh
- Đọc theo yêu cầu
- HSQS, viết bcon
- HS tìm tiếng có ôi, ơi, phân tích , đánh vần , luyện đọc từ.
- HS nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm , phân tích tiếng có ôi, ơi
- HS luyện đọc cá nhân, lớp đthanh
- HS đọc theo ycầu
- HSQS, viết bài ở vở TV
- Đọc chủ đề
- QS tranh, tập nói theo câu hỏi
- HS nói theo suy nghĩ của mình
- HS đọc
TUẦN 8 Thứ sáu ngày 12/ 10/ 2012
HỌC VẦN: UI - ƯI
I / Mục tiêu :
- Đọc , viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : ôi, ơi, cái chổi, thổi còi, đồ chơi, ngói mới và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : cái chổi, ngói mới, đồ chơi.
Nhận xét
2/ Bài mới : TIẾT1
a. Giới thiệu : ui - ưi
b. Dạy vần mới :
* Nhận diện vần mới :
+ Vần ui
(?) Vần ui ghép bởi những âm nào ?
- So sánh vần ui – oi
- Luyện đọc vần, phân tích, đánh vần
- Hdẫn ghép tiếng núi
- Giới thiệu tranh, rút từ khoá : đồi núi
+ Vần ưi : Thực hiện tương tự
- So sánh vần ui – ưi
- Đọc tổng hợp 2 vần
* Viết bcon : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Viết mẫu – nêu qtrình viết
*****
* Đọc từ ứng dụng :
Cái túi - gửi quà
Vui vẻ - ngửi mùi
Giải thích từ
* Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới
Nhận xét, tuyên dương
TIẾT2
3/ Luyện tập :
Luyện đọc :
- Đọc bài T1 trên bảng lớp
- Hdẫn đọc câu ứng dụng
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
- Hdẫn đọc bài trong SGK
*****
Luyện viết :
- Hdẫn lại qtrình và khoảng cách
c. Luyện nói : Đồi núi
(?) Trong tranh vẽ gì ?
Kể tên những vùng có đồi núi ?
Trên đồi núi thường có những gì ?
Nơi em sống có đồi núi không ?
Kết hợp gdục
4/ Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 35: uôi- ươi.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nêu kquả so sánh
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có ui – ưi
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng có ui, ưi
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo ycầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- Vẽ đồi núi
- Sa pa, Đà Lạt, Bà Nà, Đắc Lắc…
- Có cây cối
- Không có đồi núi
- HS đọc cá nhân.
TUẦN 9 Thứ hai ngày 15/ 10/ 2012
HỌC VẦN: UÔI ƯƠI
I / Mục tiêu : TUẦN 7
- Đọc, viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được và đúng câu ứng dụng ở SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : ui, ưi, cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
Nhận xét
2/ Bài mới : TIẾT1
a. Giới thiệu : uôi - ươi
b. Dạy vần mới :
* Nhận diện vần mới :
+ Vần uôi
(?) Vần uôi ghép bởi những âm nào ?
- So sánh vần uôi – ôi
- Luyện đọc vần, phân tích, đánh vần
- Hdẫn ghép tiếng chuối
- Giới thiệu tranh, rút từ khoá : nải chuối
+ Vần ươi : Thực hiện tương tự
- So sánh vần uôi – ươi
- Đọc tổng hợp 2 vần
* Viết bcon : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Viết mẫu – nêu qtrình viết
*****
* Đọc từ ứng dụng :
tuổi thơ - túi lưới
buổi tối - tươi cười
Giải thích từ
* Trò chơi : Tìm vần mới
Nhận xét, tuyên dương
TIẾT2
3/ Luyện tập :
Luyện đọc :
- Đọc bài T1 trên bảng lớp
- Hdẫn đọc câu ứng dụng
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
- Hdẫn đọc bài trong SGK
*****
b.Luyện viết :
- Hdẫn lại qtrình và khoảng cách
c. Luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa
(?) Trong tranh vẽ gì ?
Chuối, bưởi,vú sữa em thích loại nào nhất?
Trong vườn nhà em trồng loại cây gì?
Chuối chín có màu gì?
Vú sữa chín có màu gì ?
Kết hợp gdục
4/ Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. DặnHS về học lại bài và xem trước bài 36 : ay- â- ây.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nêu kquả so sánh
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có uôi – ươi
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng có uôi, ươi
- Luyện đọc cá nhân ,đồng thanh
- Đọc theo yêu cầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- Vẽ chuối, bưởi, vú sữa
- HS tự TL
- HS đọc cá nhân.
Thứ ba ngày 16 / 10/ 2012
TUẦN 9
HỌC VẦN: AY - Â- ÂY
I/Mục tiêu:
- Đọc, viết được ay, â – ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc được và đúng câu ứng dụng ở SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đĩ xe.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : uôi, ươi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : buổi tối, tươi cười, túi lưới.
Nhận xét
2/ Bài mới : TIẾT 1
a. Giới thiệu : ay – â - ây
b. Dạy vần mới :
* Nhận diện vần mới :
+ Vần ay
(?) Vần ay ghép bởi những âm nào ?
- So sánh vần ay - ai
- Luyện đọc vần, phân tích, đánh vần
- Hdẫn ghép tiếng bay
- Giới thiệu tranh, rút từ khoá : máy bay
+ Vần â - ây : Thực hiện tương tự
- So sánh vần ay - ây
- Đọc tổng hợp 2 vần
* Viết bcon : ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Viết mẫu – nêu qtrình viết
* Đọc từ ứng dụng :
cối xay - vây cá
ngày hội - cây cối
Giải thích từ
* Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới
TIẾT2
3/ Luyện tập :
Luyện đọc :
- Đọc bài T1 trên bảng lớp
- Hdẫn đọc câu ứng dụng
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
File đính kèm:
- Học vần 7,8,9.DOC