Giáo án Lớp 1 Học vần tuần 7

I.Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : p - ph , nh , g , gh , q - qu , gi , ng , ngh , y , tr .

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng:nhà ga, tre già, quả nho, nghĩ kĩ, ý nghĩ. Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà

II. Đồ dùng: Bảng ôn .

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .

- Tranh minh hoạ truyện kể .

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc26 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 Học vần tuần 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 01/ 10/ 2012 TUẦN 7 HỌC VẦN: ÔN TẬP I.Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : p - ph , nh , g , gh , q - qu , gi , ng , ngh , y , tr . - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng:nhà ga, tre già, quả nho, nghĩ kĩ, ý nghĩ. Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà II. Đồ dùng: Bảng ôn . - Tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Tranh minh hoạ truyện kể . III.Các hoạt động dạy học: của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1. I/ Kiểm tra bài cũ a/ Đọc ở bảng tay : y ,tr , y tế , cá trê , trí nhớ , tre ngà. - Đọc câu ứng dụng ở SGK . b/ Viết ở bảng con : y , tr , y tá , tre ngà . II/ Bài mới: 1/Giới thiệu :Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em ôn lại các âm mà mình đã học trong tuần qua. - GV yêu cầu HS kể lại các âm đã học. GV ghi lại ở góc bảng - GV treo bảng ôn lên bảng 2/ Hướng dẫn Ôn tập : a/ Các chữ và âm đã học : HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 . - GV đọc âm .(dọc , ngang ) - GVchỉ âm . ( dọc , ngang ) b/ Ghép chữ thành tiếng :ở bảng ôn 1 : - GV yêu cầu HS lần lượt ghép các chữ ở cột dọc với cột ngang để GV ghi vào bảng ôn . HS đọc lại bảng ôn vừa thành lập. - Bảng ôn 2: ( qui trình tương tự bảng ôn 1 ) ***** 3/ Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng : Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa ôn nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩ - Giải nghĩa từ . 4/ Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết : tre già , quả nho . Tiết 2 1/ HS thi đọc lại bài ở tiết 1. - Thi đua theo nhóm đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ 2/ Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh cho HS quan sát - HS rút ra câu ứng dụng : “ quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò ” 3/Luyện viết : - HS viết ở vở theo HD của GV theo quy trình các tiết trước * ***** 4/ Kể chuyện : Tre ngà (Nội dung truyện ở SGV ). - Giới thiệu - GV kể lần 1 không có tranh . - GV kể lần 2 có tranh minh hoạ . -GV giao việc : Nhóm 1 + 2 : Tranh 1 . Nhóm 3 + 4 : Tranh 2 . Nhóm 5 + 6 : Tranh 3 . 3. Nhận xét – Dặn dò:- Dặn dò HS ôn bài, làm bài tập -Chuẩn bị bài sau: Bài 28 “Chữ thường,chữ hoa” - HS đọc, phân tích : - HS đọc kết hợp phân tích - HS lên bảng, lớp viết BC - HS nêu các âm ở cột dọc ,cột, ngang . - HS đối chiếu và bổ sung . - HS chỉ chữ . - HS đọc . - Cá nhân - tập thể . - HS đọc kết hợp phân tích - Cá nhân - tập thể . - HS viết ở bảng con . - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc kết hợp phân tích . - Cá nhân -tập thể . - Cả lớp viết ở vở. - Đọc tên câu chuyện - HS kể lại theo tranh . - HS thảo luận -HS kể Thứ ba ngày 02/ 10/ 2012 TUẦN 7 HỌC VẦN: Ôn tập âm và chữ ghi âm ( tự soạn ) I/ Mục đích yêu cầu : - HS đọc, viết chắc chắn một số âm và chữ đã học. - Đọc được một số từ ngữ ứng dụng GV đưa ra. - Rèn kĩ năng đọc đúng câu. II/ các hoạt động dạy học : của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : ch, tr, ph, b, d, th, gi, đi đò, ngõ nhỏ, quê nhà, gia phả. - Viết bc : Phố cổ, lọ mỡ, củ từ. 2/ Bài mới : Giới thiệu : Ôn tập âm và chữ ghi âm. Hướng dẫn ôn tập : * Yêu cầu HS nhắc lại các âm đã học từ tuần 1- tuần 6. - GV ghi bảng a o ô ơ e ê u ư i n m l b d … … - Cho HS đọc theo thước chỉ của GV. - Gọi HS tự chỉ âm và đọc . * Yêu cầu HS ghép âm cột dọc với âm hàng ngang. - Cho HS ghép tiếng ở bảng ôn với dấu thanh . ***** * Luyện đọc từ : - Nhỏ bé, quà quê, lò xo, phở bò, tra ngô, ý nghĩ, trễ giờ, nghỉ hè, ghế gỗ, phố xá, ngà voi, nhớ nhà, nghĩ ngơi, * Luyện viết bảng con : Trễ giờ, nghĩ kĩ, tra ngô, nghỉ hè. * Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa ônghi bảng con TIẾT 2 Luyện tập : * Chỉ cho HS đọc một số âm, tiếng, từ ở tiết 1. * Luyện đọc câu : - Bé xa quê, quá nhớ nhà. - Bố mẹ cho bé Thơ đủ thứ quả. - Bố Nga là y sĩ ở sở y tế . - Nghỉ hè, cả nhà bé Lê về quê chú Tư . ***** * Luyện nói trọn câu : - GV nêu câu hỏi về các chủ đề đã học * Trò chơi : Nối tiếng tạo từ Giữ về Che nhà Trở dù Kỹ lễ Nghi nghệ Củ sư 3/ Nhận xét - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về ôn bài, xem trước bài 28 : Chữ hoa, chữ thường. - HS đọc - Lớp viết BC - HS nêu các vần đã học - HS đọc - HS vừa chỉ bảng vừa đọc - HS ghép theo yêu cầu - HS luyện đọc kết hợp phân tích - HS viết BC - HS tham gia chơi - HS đọc cá nhân - HS đọc kết hợp phân tích - HS nói theo câu hỏi gợi ý về các chủ đề đã học - HS tham gia chơi - HS lắng nghe TUẦN 7 Thứ tư ngày 03/ 10/ 2012 HỌC VẦN: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA A. Mục đích: - HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa. - Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : B , K , S , P , V. - Đọc được câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa - pa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng chữ thường - Bảng chữ hoa . - Tranh minh hoạ của bài. C. Hoạt động dạy và học: của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ -Đọc ở bảng tay : nhà ga , quả nho , tre già , ý nghĩ. - Đọc câu ứng dụng ở SGK - Viết ở bảng con : nhà nghỉ, ở trọ, ngõ nhỏ ,quà quê . II. Bài mới * Giới thiệu: - GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường - Chữ hoa( phóng to ) * Nhận diện chữ hoa: - GV nêu câu hỏi: + Chữ in hoa nào giống chữ in thường ?Chữ in hoa nào không giống chữ in thường ? - Đại diện các nhóm nêu -GV nhận xét - Bổ sung *Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau là : ( C, E , Ê , I ,K ,L ,O , Ô , Ơ , P , S , T , U, Ư,V, X, Y) - GV hỏi : Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều là chữ nào? - Đại diện các nhóm nêu: *Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường giống nhau là:( A , Ă , Â , B , D, Đ , G , H , M, N , Q , R). -GV chỉ vào chữ hoa HS dựa vào chữ thường để đọc - GV che phần chữ thường, chỉ vào chữ hoa để HS đọc . Tiết 2 1/ HS đọc lại bài của tiết 1 2/ Luyện đọc câu ứng dụng: “ Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa ” - GV cho HS nêu những chữ hoa trong câu . - GV nhận xét - bổ sung: Những chữ hoa trong câu là : Bố , Kha , Sa Pa Chữ đứng đầu câu : Bố. Tên riêng : Kha , Sa Pa. - GV cho HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - GV đọc mẫu câu ứng dụng kết hợp giảng từ , nghĩa. 3/ Luyện viết: - GV cho HS dùng que tô lên một số chữ hoa đơn giản để các em làm quen. - GV hướng dẫn các em tô theo quy trình . 4/ Luyện nói: - GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì. - GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì. - GV cho HS kể về một số cảnh đẹp ở đát nước ta mà em biết . III. Củng cố -Dặn dò: - Trò chơi : Đọc chữ hoa trên văn bảng. ( Tiến hành chơi như các tiết tìm âm ). - Đọc lại bài ; xem trước bài 29. - HS đọc, phân tích - HS đọc kết hợp phân tí HS lên bảng, lớp viết BC - HS đọc theo. - HS thảo luận theo nhóm. -HS thảo luận theo nhóm. - HS đọc ở bảng chữ cái. - Nhiều em đọc. - Cá nhân -> tập thể . - HS nêu -Cá nhân - tập thể. -HS tô chữ ở bảng chữ cái hoa. -Chđọc teo . -Cho HS đ TUẦN 7 Thứ năm ngày 04/ 10/ 2012 HỌC VẦN: IA A.Mục tiêu: - Hs đọc và viết được ia: lá tía tô - Đọc được câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Luyện nói theo chủ đề: Chia quà B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ của bài. C.Các hoạt động dạy học: của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ II. Bài mới: 1. Giới thiệu “ia”: * Giới thiệu vần ia -đọc cho học sinh đọc theo. -Cho học sinh ghép ia vào bảng gài. Vần ia có mấy âm ghép lại? -Cho học sinh phân tích –đánh vần ia - Có vần ia để được tiếng “tía” em làm thế nào? - Cho học sinh ghép “tía” vào bảng gài - Cho học sinh đánh vần: tờ-ia-tia-sắc-tía - Ghi tía, cho học sinh đọc tía - Giới thiệu từ và giải thích từ: lá tía tô - Gọi HS đọc toàn bài. 2. HD HS viết bảng con: ia lá tía tô ****** 3. Đọc từ ứng dụng: Luyện đọc tiếng từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè ,tỉa lá - Giải thích từ: vỉa hè - Giáo dục ATGT - cho học sinh đọclại bài ở bảng Trò chơi:Thi nói tiếng có âm mới học Tiết 2 1. Luyện đọc lại bài ở bảng: 2. Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. 3. luyện dọc bài ở SGK ***** 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở - GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết: ia , lá tía tô 5. Luyện nói: Chia quà - Đọc tên bài luyện nói +Tranh vẽ gì? +Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? +Bà chia những gì? +Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không? +Bà vui hay buồn? +Ở nhà ai hay chia quà cho em? +Khi em được chia quà, nếu em tự lấy phần ít hơn thì em là người như thế nào? - Trò chơi: Tìm từ mới IIII. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét chung tiết học . Dặn : HS học lại bài - xem trước bài “ua, ưa”. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Cả lớp ghép vào bảng gài -Có 2 âm ghép lại - Vần ia có i đứng trước, a đứng sau - Ghép thêm t vào trước ia -Cả lớp ghép vào bảng con - Học sinh đánh vần: tờ- ia- tia- sắc tía Cá nhân – nhóm – lớp - Cá nhân- nhóm -lớp - HS viết BC - HS đọc - HS đọc - HS tham gia - HS đọc - Tìm tiếng mới- đánh vần- phân tích - HS đọc - HS lắng nghe và đọc - HS viết vào vở tập viết - Chia quà - Bà đang chia quà - Bà chia chuối, mận - Các em nhỏ rất vui và chúng không tranh nhau - Bà rất vui - Bà, ba, mẹ hay chia quà cho con - Em là người biết nhường nhịn - Tham gia trò chơi TUẦN 8 Thứ hai ngày 08/ 10/ 2012 HỌC VẦN: UA - ƯA A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc được câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ câu ứng dụng . C.Các hoạt động dạy học: của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ a/Đọc ia, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá - Đọc câu ứng dụng ở SGK b/ Viết ở bảng con : ia, tờ bìa II. Bài mới: 1.Giới thiệu: ua, ưa a.Dạy vần ua: - Giáo viên giới thiệu vần ua – đọc cho học sinh đọc theo - Giáo viên cho học sinh ghép tiếng cua vào bảng gài - Giáo viên cho học sinh phân tích tiếng cua – Giáo viên ghi bảng, cho học sinh đánh vần tiếng cua, đọc trơn tiếng cua - Giới thiệu tranh và từ cua bể cho học sinh đọc - Cho học sinh đọc: ua – cua – cua bể b/ Dạy vần ưa tương tự như vần ua c/ Đọc tổng hợp lại 2 vần d/ So sánh 2 vần ua – ưa e/ Hướng dẫn học sinh viết 2 vần ua – ưa và tiếng cua, ngựa ****** 2. Đọc từ ứng dụng: cà chua, tre nứa, xưa kia, nô đùa - Cho học sinh tìm tiếng từ có vần mới học – giáo viên gạch chân – cho học sinh phân tích và luyện đọc - Trò chơi: thi đọc tiếng có vần ua – ưa ghi vào bảng con Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc trên bảng lớp: - Cho học sinh đọc lại bài ở bảng - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé - HD đọc tiếng mới- đánh vần- phân tích- đọc trơn b. HD đọc bài ở SGK: Giáo viên đọc mẫu - gọi học sinh đọc nối tiếp ***** c. Viết vở Tập viết: Hướng dẫn và nêu quy trình viết. Cho học sinh viết vào vử tập viêt d. Luyện nói: Giữa trưa - Giới thiệu tranh – nêu chủ đề (?) - Giữa trưa là lúc mấy giờ ? - Buổi trưa mọi người thường làm gì ? ở đâu ? - Buổi trưa các em thường làm gì ? - Tại sao trẻ em không được chơi đùa vào giữa trưa ? Giáo viên kết hợp giáo dục học sinh. e/ Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ua – ưa . III. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc lại bài trên bảng . - Học sinh dọc lại bài ở SGK - Nhận xét tiết học, dặn học sinh về học lại bài và chuẩn bị bài sau: Bài 31 Ôn tập - HS đọc, phân tích : - HS đọc kết hợp phân tích : - HS lên bảng, lớp viết BC - HS nêu - HS ghép –phân tích, đọc - HS ghép – phân tích. - HS đánh vần đọc trơn - Học sinh quan sát tranh - HS luyện đọc - HS đọc . - HS nêu - HS viết theo hdẫn - HS đọc kết hợp phân tích - Cá nhân , tập thể - Đọc cá nhân, đồng thanh -Quan sát, lắng nghe, đọc theo hdẫn - HS đọc cá nhân,đồng thanh - HS viết bài - Học sinh quan sát -Đọc chủ đề - Là lúc 12 giờ -Mọi người thường nghỉ ngơi, ở trong nhà . - Học sinh trả lời với các ý kiến khác nhau - Học sinh tham gia chơi - Cá nhân, tập thể . TUẦN 8 Thứ ba ngày 09/ 10/ 2012 HỌC VẦN: ÔN TẬP A/ Mục tiêu : - HS đọc , viết một cách chắc chắn các vần vừa học : ia, ua, ưa . - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe - hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa. B/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ nội dung bài học và truyện kể. C/ Các hoạt động dạy học : của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh I/ KTBC : - Đọc ua , ưa, cua bể, ngựa gỗ, cà chua, tre nứa. - Đọc câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : cua bể, ngựa gỗ. GV nhận xét. II/ Bài mới : Tiết 1 1.Giới thiệu : Ôn tập 2.Hdẫn ôn : * Ôn vần - Nhắc các vần đã học - GV ghi bảng- chỉ - GV đọc vần * Ghép tiếng - Chỉ bất kỳ - Nhận xét đặc điểm chung của các vần - Luyện đọc bảng ôn ***** * Đọc từ ứng dụng mua mía - ngựa tía mùa dưa - trỉa đỗ - Gọi HS đọc, GV kết hợp giải thích từ * Viết BC : mùa dưa, ngưa tía - Viết mẫu, nêu qtrình, cách đặt dấu thanh. * Trò chơi :Tìm tiếng có vần ôn Tiết 2 1/ Đọc bài tiết 1 - Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng - Giải thích , đọc mẫu, hdẫn cách ngắt nghỉ hơi. 2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK - Đọc mẫu ***** 3/ Hướng dẫn viết vở Tviết : - Hướng dẫn lại qtrình, khoảng cách. 4/ Kể chuyện :Khỉ và Rùa - Kể lần 1 diễn cảm toàn câu chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ - Cho HSTL theo nhóm - Cho HS xung phong kể * Ý nghĩa chuyện : Ba hoa, cẩu thả là tính xấu, rất có hại. III/ Củng cố - dặn dò : - Gọi HS đọc lại bảng ôn - Nhận xét, tuyên dương. Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài 32 :oi, ai. - 2HS đọc, ptích - 2HS đọc , ptích - 2HS viết bảng, lớp viết bc. - HS nêu - HS đọc - HSchỉ vần - HS ghép và đọc kết hợp phân tích - HS nêu - Đọc CN< ĐT - HS tìm tiếng có vần ôn - HS đọc kết hợp phân tích - Lắng nghe - QS - viết bc - HS tham gia chơi - Đọc cá nhân, đồng thanh - Tìm tiếng, ptích tiếng - Luyện đọc theo hdẫn - HS đọc cá nhân, đồng thanh HS viết bài ở vở TV - HS đọc tên câu chuyện - HS nghe và QS tranh - HS tập kể trong nhóm và cử đại diện kể theo ycầu - HS kể toàn bộ câu chuyện - HS lắng nghe - HS đọc cá nhân - đồng thanh. Thứ tư ngày 10/ 10/ 2012 TUẦN 8 HỌC VẦN: OI - AI A/ Mục tiêu : - HS đọc , viết được oi-ai , nhà ngói, bé gái. - Đọc đúng câu ứng dụng ở SGK - Phát triển lời nói theo chủ đề : sẻ, ri, le le, bói cá. B/ Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ nội dung bài học. C/ Các hoạt động dạy học : của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh I/ KTBC : - Đọc :ua, ưa, ia, mua mía, ngựa tía, mùa dưa, ca múa. - Đọc đoạn thơ ứng dụng - Viết bcon : mua mía, ngựa tía, mùa dưa Nhận xét II/ Bài mới : Tiết 1 1/ Giới thiệu : oi – ai 2/ Dạy vần mới : * Vần oi : - Nhận diện vần (?) oi được tạo nên những âm nào ? 3/ So sánh vần oi – ia - Ghép vần – phân tích – đánh vần - Ghép tiếng : ngói - Xem tranh rút từ khoá : nhà ngói Dạy vần ai : Thực hiện tương tự như oi - Đọc tổng hợp 2 vần oi – ai 4/ Viết bcon : oi, ai, nhà ngói, bé gái - Viết mẫu, nêu qtrình viết ***** 5/ Đọc từ ứng dụng : ngà voi - gà mái cái còi - bài vở Giải thích từ 6/ Trò chơi : Tìm tiếng có vần oi, ai Tiết 2 1/ Đọc bài tiết 1 2 Hướng dẫn đọc câu ứng dụng Giới thiệu tranh rút câu ứng dụng Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu, cách ngắt nghỉ hơi 3/ Hdẫn đọc SGK ***** 4/ . Luyện viết - Hdẫn lại qtrình, khoảng cách 5/ Luyện nói : sẻ, ri, bói cá, le le (?) Tranh vẽ gì ? Trong các con vật này, em đã nhìn thấy con vật nào rồi ? Những con vật sống ở đâu? Nó thích ăn gì? Chim sẻ và chim ri hót có hay không ? III/ Củng cố - dặn dò : - Đọc lại toàn bài trên bảng - Nhận xét tiết học. Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài 33 : ôi – ơi . - HS đọc - HS đọc - Lớp viết bcon - HS đọc - HS trả lời - HS nêu - HS ptích , đánh vần - HS ghép, ptích, đánh vần - HS đọc, ptích - HS nêu - HS đọc - QS viết bcon - Tìm , ptích tiếng có oi, ai - Đọc trơn từ - HS tham gia chơi - HS đọc - QSTL, tìm ptích tiếng có oi, ai - HS đọc theo ycầu - HS đọc CN,ĐT - HS viết vở TV - Đọc chủ đề - Quan sát thảo luận - HS đọc Thứ năm ngày 11/ 10/ 2012 TUẦN 8 HỌC VẦN: ÔI - ƠI A/ Mục tiêu : - Đọc , viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội. * GDPCTNTT: Khởi động trước khi bơi để tránh vộp bẻ. Tránh chỗ nước sâu. Học bơi B/ Đồ dùng dạy học : - tranh minh hoạ cho nội dung bài học. C/ Các hoạt động dạy học : của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Kiểm tra bài cũ : a/ Đọc : oi, ơi, ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. TUẦN 7 - Đọc câu ứng dụng. b/ Viết bcon : cái còi, gà mái, ngà voi. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu : ôi – ơi 2/ Dạy vần mới : a/ Dạy vần ôi :Giáo viên giới thiệu vần ôi, đọc cho học sinh đọc theo cho học sinh ghép ôi vào bảng gài (?) ôi được ghép bởi những âm nào ? - Cho học sinh ghép ổi - Giới thiệu tranh cho học sinh nhận xét rút ra tiếng ổi cho học sinh đọc - Cho học sinh đọc lại : ôi – ôi - ổi b/ Dạy vần ơi tương tự như ôi * GDPCTNTT: Khởi động trước khi bơi để tránh vộp bẻ. Tránh chỗ nước sâu. Học bơi c/ Cho học sinh so sánh ôi – ơi d/ Cho đọc tổng hợp 2 vần 3/ Viết BC: ôi, ơi, ổi, lội ***** 4/Đọc từ ứng dụng : Cái chổi - ngói mới thổi còi - đồ chơi Giải thích từ 5/ Trò chơi : Gạch chân tiếng có ôi, ơi . Tiết 2 1/ Đọc bài T1 trên bảng lớp 2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu 3/Hdẫn đọc bài trong SGK ***** 4/ Luyện viết : - Hdẫn lại qtrình, khoảng cách. 5/ Luyện nói : Lễ hội (?) Tranh vẽ gì ? - Vì sao em biết tranh vẽ về lễ hội? - Ở quê hương em có những lễ hội nào ? Em hãy kể tên những lễ hội đó ? - Em đã được ba , mẹ đưa đi xem lễ hội nào chưa ? - Trong lễ hội thường có những gì ? - Em có thích xem lễ hội không ? Chốt ý, giáo dục:GDPCTNTT: Khởi động trước khi bơi để tránh vộp bẻ. Tránh chỗ nước sâu. Học bơi III/ Củng cố - dặn dò : - Đọc lại bài ở bảng - Nhận xét tiết học , tuyên dương. Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài 34: ui, ưi . - HS đọc - HS đọc sách - Lớp viết BC theo tổ - HS đọc và ghép ôi - HS trả lời - HS ghép ổi và đọc - HS đọc lại - HS đọc trơn, lớp đồng thanh - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Nêu kết quả so sánh - Đọc theo yêu cầu - HSQS, viết bcon - HS tìm tiếng có ôi, ơi, phân tích , đánh vần , luyện đọc từ. - HS nghe - HS tham gia chơi - HS đọc cá nhân - HS tìm , phân tích tiếng có ôi, ơi - HS luyện đọc cá nhân, lớp đthanh - HS đọc theo ycầu - HSQS, viết bài ở vở TV - Đọc chủ đề - QS tranh, tập nói theo câu hỏi - HS nói theo suy nghĩ của mình - HS đọc TUẦN 8 Thứ sáu ngày 12/ 10/ 2012 HỌC VẦN: UI - ƯI I / Mục tiêu : - Đọc , viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi. II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ cho nội dung bài học. III/ Các hoạt động dạy học : của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : ôi, ơi, cái chổi, thổi còi, đồ chơi, ngói mới và câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : cái chổi, ngói mới, đồ chơi. Nhận xét 2/ Bài mới : TIẾT1 a. Giới thiệu : ui - ưi b. Dạy vần mới : * Nhận diện vần mới : + Vần ui (?) Vần ui ghép bởi những âm nào ? - So sánh vần ui – oi - Luyện đọc vần, phân tích, đánh vần - Hdẫn ghép tiếng núi - Giới thiệu tranh, rút từ khoá : đồi núi + Vần ưi : Thực hiện tương tự - So sánh vần ui – ưi - Đọc tổng hợp 2 vần * Viết bcon : ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Viết mẫu – nêu qtrình viết ***** * Đọc từ ứng dụng : Cái túi - gửi quà Vui vẻ - ngửi mùi Giải thích từ * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới Nhận xét, tuyên dương TIẾT2 3/ Luyện tập : Luyện đọc : - Đọc bài T1 trên bảng lớp - Hdẫn đọc câu ứng dụng Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. - Hdẫn đọc bài trong SGK ***** Luyện viết : - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách c. Luyện nói : Đồi núi (?) Trong tranh vẽ gì ? Kể tên những vùng có đồi núi ? Trên đồi núi thường có những gì ? Nơi em sống có đồi núi không ? Kết hợp gdục 4/ Củng cố - dặn dò : - Đọc lại bài trên bảng - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 35: uôi- ươi. - HS đọc kết hợp phân tích - HS viết theo tổ. - HS đọc - HS trả lời - HS nêu kquả so sánh - HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần - HS ghép, ptích, đọc tiếng - HS luyện đọc trơn từ. - Nêu kquả so sánh - Đọc CN, ĐT - QS, viết bcon - HS tìm, phân tích tiếng có ui – ưi - Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh) - Lắng nghe - HS tham gia chơi - HS đọc cá nhân - HS tìm, ptích tiếng có ui, ưi - Luyện đọc CN, ĐT - Đọc theo ycầu - QS,viết bài ở vở TV - HS đọc chủ đề - Vẽ đồi núi - Sa pa, Đà Lạt, Bà Nà, Đắc Lắc… - Có cây cối - Không có đồi núi - HS đọc cá nhân. TUẦN 9 Thứ hai ngày 15/ 10/ 2012 HỌC VẦN: UÔI ƯƠI I / Mục tiêu : TUẦN 7 - Đọc, viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa. II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III/ Các hoạt động dạy học : của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : ui, ưi, cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. Nhận xét 2/ Bài mới : TIẾT1 a. Giới thiệu : uôi - ươi b. Dạy vần mới : * Nhận diện vần mới : + Vần uôi (?) Vần uôi ghép bởi những âm nào ? - So sánh vần uôi – ôi - Luyện đọc vần, phân tích, đánh vần - Hdẫn ghép tiếng chuối - Giới thiệu tranh, rút từ khoá : nải chuối + Vần ươi : Thực hiện tương tự - So sánh vần uôi – ươi - Đọc tổng hợp 2 vần * Viết bcon : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Viết mẫu – nêu qtrình viết ***** * Đọc từ ứng dụng : tuổi thơ - túi lưới buổi tối - tươi cười Giải thích từ * Trò chơi : Tìm vần mới Nhận xét, tuyên dương TIẾT2 3/ Luyện tập : Luyện đọc : - Đọc bài T1 trên bảng lớp - Hdẫn đọc câu ứng dụng Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. - Hdẫn đọc bài trong SGK ***** b.Luyện viết : - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách c. Luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa (?) Trong tranh vẽ gì ? Chuối, bưởi,vú sữa em thích loại nào nhất? Trong vườn nhà em trồng loại cây gì? Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì ? Kết hợp gdục 4/ Củng cố - dặn dò : - Đọc lại bài trên bảng - Nhận xét tiết học, tuyên dương. DặnHS về học lại bài và xem trước bài 36 : ay- â- ây. - HS đọc kết hợp phân tích - HS viết theo tổ. - HS đọc - HS trả lời - HS nêu kquả so sánh - HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần - HS ghép, ptích, đọc tiếng - HS luyện đọc trơn từ. - Nêu kquả so sánh - Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát viết bcon - HS tìm, phân tích tiếng có uôi – ươi - Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh) - Lắng nghe - HS tham gia chơi - HS đọc cá nhân - HS tìm, ptích tiếng có uôi, ươi - Luyện đọc cá nhân ,đồng thanh - Đọc theo yêu cầu - QS,viết bài ở vở TV - HS đọc chủ đề - Vẽ chuối, bưởi, vú sữa - HS tự TL - HS đọc cá nhân. Thứ ba ngày 16 / 10/ 2012 TUẦN 9 HỌC VẦN: AY - Â- ÂY I/Mục tiêu: - Đọc, viết được ay, â – ây, máy bay, nhảy dây. - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đĩ xe. II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III/ Các hoạt động dạy học : của Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : uôi, ươi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười và câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : buổi tối, tươi cười, túi lưới. Nhận xét 2/ Bài mới : TIẾT 1 a. Giới thiệu : ay – â - ây b. Dạy vần mới : * Nhận diện vần mới : + Vần ay (?) Vần ay ghép bởi những âm nào ? - So sánh vần ay - ai - Luyện đọc vần, phân tích, đánh vần - Hdẫn ghép tiếng bay - Giới thiệu tranh, rút từ khoá : máy bay + Vần â - ây : Thực hiện tương tự - So sánh vần ay - ây - Đọc tổng hợp 2 vần * Viết bcon : ay, ây, máy bay, nhảy dây - Viết mẫu – nêu qtrình viết * Đọc từ ứng dụng : cối xay - vây cá ngày hội - cây cối Giải thích từ * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới TIẾT2 3/ Luyện tập : Luyện đọc : - Đọc bài T1 trên bảng lớp - Hdẫn đọc câu ứng dụng Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.

File đính kèm:

  • docHọc vần 7,8,9.DOC
Giáo án liên quan