Giáo án Kiểm tra 1 tiết (tuần 33) môn: đại số lớp 7

1) Biểu thức nào sau đây là đơn thức:

A. 3(x+y) B. 13 x(-5)xy C. 2x-3 D. 2(x2+y)

2) Bậc của đa thức P = 3x4yz + 4y – 9 là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra 1 tiết (tuần 33) môn: đại số lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hàm Chính Họ và tên: ....... Lớp: 7 Thứ .. ngày tháng năm 2011 KIỂM TRA 1 TIẾT(Tuần 33) MÔN: ĐẠI SỐ 7 ĐỀ 2: Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng: Biểu thức nào sau đây là đơn thức: A. 3(x+y) B. x(-5)xy C. 2x-3 D. 2(x2+y) 2) Bậc của đa thức P = 3x4yz + 4y – 9 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 3) Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5xy2 : A. -5x2y2 B. -5xy C. 2x2y D. -5xy2 4) Tổng của 2 đơn thức -2x2y2 và 3x2y2 là: A. -x2y2 B. -5x4y4 C. -5x2y2 D. x2y2 5) Nghiệm của đa thức B(x) = 5x +10 là: A. 2 B. 5 C. -2 D. -5 6) Phần biến của đơn thức 7x2yz là: A. 7 B. xyz C.x2yz D. x2 II- PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1:(2 điểm) Tìm đa thức A biết: A - (3xy + 5x2 – 6y2) = x2 - 2xy + 4y2 Câu 2:(4 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x2 -3 + 4x3 + x2 - 2x3 - 3x4 Q(x) = -3x2 + x -1 + x3 – 2x2 – 3x + 3x4 Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x) Tính P(1)? Câu 3:(1điểm) Tìm nghiệm của đa thức sau: P(z) = 2z – 2. Bài làm:

File đính kèm:

  • docT33-DE2.doc