Giáo án Kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10a

Cu 1: Đường thẳng d qua A(0; 3) có vecto pháp tuyến (2; 3) có phương trình là:

 A 3x – 2y + 9 = 0 B 2x + 3y + 9 = 0 ,

 C 2x + 3y - 9 = 0, D 3x – 2y – 9 = 0,

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Đạ Tơng Lớp: Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết mơn Tốn lớp 10 Lời nhận xét Điểm Đề 01: I Trắc nghiệm:(4đ) Câu 1: Đường thẳng d qua A(0; 3) có vecto pháp tuyến (2; 3) có phương trình là: A 3x – 2y + 9 = 0 B 2x + 3y + 9 = 0 , C 2x + 3y - 9 = 0, D 3x – 2y – 9 = 0, Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình tham số : . Hệ số góc của d là: A 2 B -2 C D Câu 3: Góc giữa hai đường thẳng và có số đo là bao nhiêu? A 35050’. B 14409’, C 144010’. D 35051’. Câu 4: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1), B(2; 2) có phương trình tham số là: A B C D Câu 5: Phương trình đường thẳng d đi qua M(3; 1) và có vectơr chỉ phương =(1; 2) là: A y = -2x + 8 B y = x + C y = x + 1 D y = 2x – 5 Câu 6: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 và d’: 2x – 3y + 1 = 0 là: A (-7; -5). B (5; 7). C (-5; -7). D (7; 5). Câu 7: Khoảng cách từ M( -1; 2) đến đường thẳng d: 3x – y – 4 = 0 bằng bao nhiêu? A B - , C - , D Câu 8: Đường thẳng d có phương trình tổng quát là: x + 2y + 2 = 0, d có véc tơ pháp tuyến là: A (1; 2) B (-1; 2) C (2; 2) D (2; 1) II Tự luận:(6đ) Câu 1:(2đ) Cho tam giác ABC biết A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. Viết phương trình tổng quát đường cao AH. Câu 2: (2đ) Viết phương trình đường thẳng d qua D(3; - 4 ) và song song với d’: 5x + y – 3 = 0 Viết phương trình đường thẳng đi qua E( 2; -7) và có hệ số góc là k = -3. Câu 3: (2đ) Tìm tọa độ M trên trục Ox cách đường thẳng d: một khoảng là 4. Trường THPT Đạ Tơng Lớp: Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết mơn Tốn lớp 10 Điểm Lời nhận xét Đề 02: I Trắc nghiệm:(4đ) Câu 1: Đường thẳng d qua A(0; 3) có vecto pháp tuyến (2; 3) có phương trình là: A 2x + 3y + 9 = 0 , B 2x + 3y - 9 = 0, C 3x – 2y – 9 = 0, D 3x – 2y + 9 = 0 Câu 2: Đường thẳng d có phương trình tổng quát là: x + 2y + 2 = 0, d có véc tơ pháp tuyến là: A (1; 2) B (2; 1) C (2; 2) D (-1; 2) Câu 3: Cho đường thẳng d có phương trình tham số : . Hệ số góc của d là: A B C 2 D -2 Câu 4: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 và d’: 2x – 3y + 1 = 0 là: A (-5; -7). B (7; 5). C (-7; -5). D (5; 7). Câu 5: Khoảng cách từ M( -1; 2) đến đường thẳng d: 3x – y – 4 = 0 bằng bao nhiêu? A - , B - , C D Câu 6: Phương trình đường thẳng d đi qua M(3; 1) và có vectơr chỉ phương =(1; 2) là: A y = -2x + 8 B y = x + 1 C y = 2x – 5 D y = x + Câu 7: Góc giữa hai đường thẳng và có số đo là bao nhiêu? A 35051’. B 144010’. C 35050’. D 14409’, Câu 8: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1), B(2; 2) có phương trình tham số là: A B C D II Tự luận:(6đ) Câu 1:(2đ) Cho tam giác ABC biết A(5; 4), B(1; 2), C(3; 1). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. Viết phương trình tổng quát đường cao AH. Câu 2: (2đ) Viết phương trình đường thẳng d qua D(5; - 3 ) và song song với d’: 5x + y – 3 = 0 Viết phương trình đường thẳng đi qua E( -3; 2) và có hệ số góc là k = -4. Câu 3: (2đ) Tìm tọa độ M trên trục Ox cách đường thẳng d: một khoảng là 8. Trường THPT Đạ Tơng Lớp: Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết mơn Tốn lớp 10 Lời nhận xét Điểm Đề 03: I Trắc nghiệm:(4đ) Câu 1: Góc giữa hai đường thẳng và có số đo là bao nhiêu? A 14409’, B 35050’. C 144010’. D 35051’. Câu 2: Phương trình đường thẳng d đi qua M(3; 1) và có vectơr chỉ phương =(1; 2) là: A y = -2x + 8 B y = x + 1 C y = x + D y = 2x – 5 Câu 3: Khoảng cách từ M( -1; 2) đến đường thẳng d: 3x – y – 4 = 0 bằng bao nhiêu? A - , B - , C D Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình tham số : . Hệ số góc của d là: A B C -2 D 2 Câu 5: Đường thẳng d qua A(0; 3) có vecto pháp tuyến (2; 3) có phương trình là: A 2x + 3y + 9 = 0 , B 2x + 3y - 9 = 0, C 3x – 2y + 9 = 0 D 3x – 2y – 9 = 0, Câu 6: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 và d’: 2x – 3y + 1 = 0 là: A (7; 5). B (-5; -7). C (-7; -5). D (5; 7). Câu 7: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1), B(2; 2) có phương trình tham số là: A B C D Câu 8: Đường thẳng d có phương trình tổng quát là: x + 2y + 2 = 0, d có véc tơ pháp tuyến là: A (2; 1) B (1; 2) C (-1; 2) D (2; 2) II Tự luận:(6đ) Câu 1:(2đ) Cho tam giác ABC biết A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. Viết phương trình tổng quát đường cao AH. Câu 2: (2đ) Viết phương trình đường thẳng d qua D(3; - 4 ) và song song với d’: 5x + y – 3 = 0 Viết phương trình đường thẳng đi qua E( 2; -7) và có hệ số góc là k = -3. Câu 3: (2đ) Tìm tọa độ M trên trục Ox cách đường thẳng d: một khoảng là 4. Trường THPT Đạ Tơng Lớp: Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết mơn Tốn lớp 10 Điểm Lời nhận xét Đề 04: I Trắc nghiệm:(4đ) Câu 1: Phương trình đường thẳng d đi qua M(3; 1) và có vectơr chỉ phương =(1; 2) là: A y = 2x – 5 B y = -2x + 8 C y = x + D y = x + 1 Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình tham số : . Hệ số góc của d là: A -2 B C 2 D Câu 3: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 và d’: 2x – 3y + 1 = 0 là: A (-5; -7). B (5; 7). C (7; 5). D (-7; -5). Câu 4: Đường thẳng d qua A(0; 3) có vecto pháp tuyến (2; 3) có phương trình là: A 2x + 3y - 9 = 0, B 3x – 2y – 9 = 0, C 2x + 3y + 9 = 0 , D 3x – 2y + 9 = 0 Câu 5: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1), B(2; 2) có phương trình tham số là: A B C D Câu 6: Khoảng cách từ M( -1; 2) đến đường thẳng d: 3x – y – 4 = 0 bằng bao nhiêu? A - , B C - , D Câu 7: Góc giữa hai đường thẳng và có số đo là bao nhiêu? A 144010’. B 35051’. C 35050’. D 14409’, Câu 8: Đường thẳng d có phương trình tổng quát là: x + 2y + 2 = 0, d có véc tơ pháp tuyến là: A (2; 2) B (-1; 2) C (2; 1) D (1; 2) II Tự luận:(6đ) Câu 1:(2đ) Cho tam giác ABC biết A(5; 4), B(1; 2), C(3; 1). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. Viết phương trình tổng quát đường cao AH. Câu 2: (2đ) Viết phương trình đường thẳng d qua D(5; - 3 ) và song song với d’: 5x + y – 3 = 0 Viết phương trình đường thẳng đi qua E( -3; 2) và có hệ số góc là k = -4. Câu 3: (2đ) Tìm tọa độ M trên trục Ox cách đường thẳng d: một khoảng là 8.

File đính kèm:

  • docdekiemtra.doc