I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt Ghi chú
-Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ia, lá tía tô.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà. //
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Tranh minh họa phần luyện nói: Chia quà
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
26 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Học vần tuần 7-8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần (Tuần 7-8)
Phương án 2
Học vần / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 60
Bài 29: ia
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ia, lá tía tô.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà.
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Tranh minh họa phần luyện nói: Chia quà
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
- Đọc , Viết (HS- Yếu)
- GV nhận xét chung phần KT bài cũ
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? / GV giải thích
+Lá tía tô: loài cây nhỏ cùng họ với bạc hà, lá màu tía dùng ăn làm rau thơm hay làm thuốc
- Hôm nay, chúng ta học vần ia. GV viết lên bảng ia
- Đọc mẫu: ia
2.Dạy vần:
ia
a) Nhận diện vần:
-Vần ia được tạo nên từ những âm gì?
-So sánh ia với i ?
-GV cài mẫu, nhận xét .
b) Đánh vần:(HS- Yếu)
* Vần:
-GV nói: Phân tích vần ia?
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng tía?
-Cho HS đánh vần tiếng: tía / Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
+Vần: i- a- ia
+Tiếng khóa: tờ- ia- tia- sắc- tía
+Từ khoá: lá tía tô
-GV cài mẫu, nhận xét .
Nghỉ giữa tiết
c) Viết: (HS-Yếu +TB)
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ia
-GV lưu ý nét nối giữa i và a
*Tiếng và từ ngữ:
-Cho HS viết vào bảng con: tía
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
tờ bìa vỉa hè
lá mía tỉa lá
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
+Tờ bìa: tờ giấy dày dùng để đóng ngoài một quyển sách
TIẾT 3
-GV đọc mẫu
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(HS-Yếu +TB)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
ia lá tía tơ
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
Nghỉ giữa tiết
c) Luyện nói:(HS-Khá, giỏi)
- Chủ đề: Chia quà
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
+Bà chia những gì?
+Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
- 2-4 HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
i và a
-HS thảo luận và trả lời
+Giống: i
+Khác: ia có thêm a
-HS cài, đọc nối tiếp
Đánh vần: i- a- ia
-Đánh vần: tờ- ia- tia-sắc- tía
-Đọc: lá tía tô
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS cài, đọc nối tiếp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con: ia
- Viết vào bảng: tía
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
-Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
5-8 HS đọc
- Tập viết: ia, tía, lá tía tô
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát va øtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
- Xem trước bài 30
Điều chỉnh – bổ sung
Học vần / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 62
Bài 30: ua- ưa
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Tranh minh họa phần luyện nói: Giữa trưa
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
- Đọc (HS- Yếu)
-Viết: / GV nhận xét chung.
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói: / + Tranh vẽ gì? / GV giải thích
+Cua bể: loài cua lớn sống ở vùng nước mặn
+Ngựa gỗ: đồ chơi bằng gỗ hình con ngựa
- Hôm nay, chúng ta học vần ua, ưa. GV viết lên bảng ua, ưa
- Đọc mẫu: ua, ưa
2.Dạy vần:
ua
a) Nhận diện vần:
-Vần ua được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh ua với ia?
b) Đánh vần:(HS-Yếu +TB)
* Vần:
-GV nói: Phân tích vần ua? / Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét .
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng cua?
-Cho HS đánh vần tiếng: cua
-GV cài mẫu, nhận xét .
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: u- a- ua
+Tiếng khóa: cờ- ua- cua
+Từ khoá: cua bể
c) Viết: (HS-Yếu +TB)
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ua
-GV lưu ý nét nối giữa u và a
*Tiếng và từ ngữ:
-Cho HS viết vào bảng con: cua
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
ưa
a) Nhận diện vần:
-Vần ưa được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh ưa với ua?
b) Đánh vần:(HS-Yếu +TB)
* Vần:
-GV nói: Phân tích vần ưa? / Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét .
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng ngựa?
-Cho HS đánh vần tiếng: ngựa
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ư- a- ưa
+Tiếng khóa: ngờ- ưa- ngưa- nặng- ngựa
+Từ khoá: ngựa gỗ
c) Viết: ( HS – Trung bình)
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ưa
-GV lưu ý nét nối giữa ư và a
*Tiếng và từ ngữ:
-Cho HS viết vào bảng con: ngựa
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
+Cà chua: thứ cà quả mềm, khi chín thì đỏ, vị hơi chua, dùng ăn sống để nấu chín
+Tre nứa: loài cây cao thân rỗng, mình dày, cành có gai, thường dùng để làm nhà, rào giậu, đan phên, làm lạt
TIẾT 3
+Xưa kia: thời gian trước
-GV đọc mẫu
3. Luyện tập: (HS-Yếu +TB)
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
+Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
ưa ưa cua bể ngựa gỗ
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
Nghỉ giữa tiết
c) Luyện nói:( HS – Trung bình)
- Chủ đề: Giữa trưa
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- Xem trước bài 31
+2-4 HS đọc các từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
+Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
-Viết: ia, lá tía tô
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
u và a
-HS thảo luận và trả lời
+Giống: a
+Khác: ua bắt đầu bằng u
-Đánh vần: u- a- ua
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đánh vần: cờ- ua- cua
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đọc: cua bể
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con: ua
- Viết vào bảng: cua
-ư và a
-HS thảo luận và trả lời
+Giống: a
+Khác: ưa bắt đầu bằng ư
-Đánh vần: ư- a- ưa
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đánh vần: ngờ- ưa- ngưa- nặng-ngựa
-Đọc: ngựa gỗ
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con: ưa
- Viết vào bảng: ngựa
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
-Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ua, cua, cua bể; ưa, ngựa, ngựa gỗ
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
-HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
-2-3 HS đọc
- Tập viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
Điều chỉnh – bổ sung
Học vần / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 64
Bài 31: Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
-Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Bảng ôn trang 64 SGK
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh họa cho truyện kể “Khỉ và Rùa”
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
- Đọc:(HS- Yếu)
- Viết: GV đọc cho HS viết
-GV nhận xét chung.
1.Giới thiệu bài: - GV hỏi:
+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh (minh họa) vẽ gì?
Từ đó đi vào bài ôn
m
ia
m
ua
mía
múa
2.Ôn tập:
a) Các vần vừa học: (HS-Yếu +TB)
+GV đọc vần
b) Ghép chữ và đánh vần tiếng:
u
ua
ư
ưa
i
ia
tr
tru
trua
trư
trưa
tri
tria
ng
ngu
ngua
ngư
ngưa
ngh
nghi
nghia
- Cho HS đọc bảng
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
Nghỉ giữa tiết
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
-GV chỉnh sửa phát âm của HS
+Trỉa đỗ: gieo hạt đỗ (đậu)
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:(HS- Yếu)
-GV đọc cho HS viết bảng: mùa dưa ngựa tía
TIẾT 3
-GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết
3. Luyện tập:(HS-Yếu +TB)
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
- Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV giới thiệu câu đọc
-Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Chỉnh sửa lỗi phát âm khuyến khích HS đọc trơn
b) Luyện viết và làm bài tập:
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
Nghỉ giữa tiết
c) Kể chuyện: Khỉ và Rùa (HS-Khá, giỏi)
-GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
Có một đôi bạn thân là Rùa và Khỉ. Rùa thì chậm chạp nhưng nhanh mồm nhanh miệng, còn Khỉ thì nhanh nhẹn nhưng tính lại rất cẩu thả.
Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ
Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một chạc cao. Bỗng Khỉ nảy ra sáng kiến:
-Bác cứ ngậm chặt vào cái đuôi của tôi. Tôi đi đến đâu thì bác cũng tới đó
Rùa nghe thật có lí, vội ngậm đuôi Khỉ. Khỉ trèo thật nhanh về nhà. Chúng vừa tới cổng, vợ Khỉ đã đon đả chạy ra:
-Chào bác Rùa, quý hóa quá. Bác là khách quý đầu tiên của vợ chồng em đấy. Bác gái ở nhà có khoẻ không? Dạo này bác làm ăn thế nào?
Bản tính là người hay nói, Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất.
* Ý nghĩa câu chuyện:
Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại (Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình Rùa ba hoa nên đã chuốc họa vào thân).Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
- Xem trước bài 32
-2 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia
-2-3 HS đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- Viết vào bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
*Tìm tiếng mang vần ua, ưa
+mía, múa
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc vần
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
- Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Viết bảng
- Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
-Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ
-Đọc: Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
-Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân
-HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
mùa dưa ngựa tía
-HS lắng nghe
-Sau khi nghe xong HS về kể lại cho người thân nghe.
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, -Học lại bài, tự tìm tiếng có vần vừa học ở nhà.
Điều chỉnh – bổ sung
Học vần / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 66
Bài 32: oi - ai
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khóa: nhà ngói, bé gái
- Tranh minh hoạ các câu: trong SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (HS- Yếu)
- Đọc
-Viết: (GV chọn trong các từ ứng dụng)
-GV nhận xét chung.
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói: / Tranh vẽ gì?
- GV giải thích
+Nhà ngói: nhà có mái lợp ngói
- Hôm nay, chúng ta học vần oi, ai. GV viết lên bảng oi. ai
- Đọc mẫu: oi, ai
2.Dạy vần:
oi
a) Nhận diện vần:
-Vần oi được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh oi với o và i?
b) Đánh vần:(HS- Yếu)
* Vần:
-GV nói: Phân tích vần oi? / Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét .
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng ngói?
-Cho HS đánh vần tiếng: ngói
-GV cài mẫu, nhận xét .
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: o- i- oi
+Tiếng khóa: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói
+Từ khoá: nhà ngói
c) Viết: (HS- Yếu)
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: oi
-GV lưu ý nét nối giữa o và i
*Tiếng và từ ngữ:
-Cho HS viết vào bảng con: ngĩi
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
ai
a) Nhận diện vần:
-Vần ai được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh oi với ai?
b) Đánh vần:(HS-Yếu +TB)
* Vần:
-GV hỏi: Phân tích vần ai?
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét .
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng gái?
-Cho HS đánh vần tiếng: gái
-GV cài mẫu, nhận xét .
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: a-i- ai
+Tiếng khóa: gờ- ai- gai- sắc- gái
+Từ khoá: bé gái
c) Viết: (HS- Yếu)
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ai
-GV lưu ý nét nối giữa a và i
*Tiếng và từ ngữ:
-Cho HS viết vào bảng con: gái
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng: (HS- Khá)
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
+Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
+Ngà voi: răng hàm trên con voi mọc dài ra ngoài
TIẾT 3
+Cái còi: dụng cụ làm bằng nhựa hay kim loại, dùng hơi người, hơi nước … mà thổi ra tiếng để báo hiệu
-GV đọc mẫu
3. Luyện tập: (HS-Yếu +TB)
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung / Cho HS đọc câu ứng dụng:
Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về buổi trưa
+Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu
b) Luyện viết: (HS- Yếu)
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
Nghỉ giữa tiết
c) Luyện nói:
- Chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Sẻ: loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình noun; hay làm tổ ở nóc nhà
+ Ri: thứ chim như chim sẻ, mỏ đen
+Bói cá: loài chim mỏ dài, lông màu xanh biếc, thường hay lượn trên mặt nước, thấy cá thì bổ nhào xuống bắt
+Le le: loài chim trời thuộc loại vịt; thân nhỏ, thịt ăn được
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- Xem trước bài 33
+2-4 HS đọc các từ: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ
+1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng
-Viết bảng
*Tìm tiếng mang vần ia, ua, ưa
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-o và i
-HS thảo luận và trả lời
+Giống: o (hoặc i)
+Khác: i (hoặc o)
-Đánh vần: o- i- oi
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đánh vần: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đọc: nhà ngói
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con: oi
- Viết vào bảng: ngói
-a và i
-HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng i
+Khác: ai bắt đầu bằng a
-Đánh vần: a- i- ai
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đánh vần: gờ- ai- gai- sắc-gái
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đọc: bé gái
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con: ai
- Viết vào bảng: gái
-5 – 6 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: oi, ngói, nhà ngói; ai, gái, bé gái
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
-5-7 HS đọc
- Tập viết: oi ai nhà ngĩi bé gái
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
Điều chỉnh – bổ sung
Học vần / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 68
Bài 33: ôi - ơi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
- Đọc (HS- Yếu)
-Viết:
-GV nhận xét chung.
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì? / GV giải thích
- Hôm nay, chúng ta học vần ôi, ơi. GV viết lên bảng ôi, ơi
- Đọc mẫu: ôi, ơi
2.Dạy vần:
ôi
a) Nhận diện vần:
-Vần ôi được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh ôi với oi?
b) Đánh vần:(HS- Yếu)
* Vần:
-GV hỏi: Phân tích vần ôi?
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét .
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng ổi?
-Cho HS đánh vần tiếng: ổi
-GV cài mẫu, nhận xét .
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ô-i-ôi
+Tiếng khóa: ôi-hỏi- ổi
+Từ khoá: trái ổi
c) Viết: (HS-Yếu +TB)
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ơi
GV lưu ý nét nối giữa ô và i
*Tiếng và từ ngữ:
-Cho HS viết vào bảng con: ổi
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
ơi
a) Nhận diện vần:
-Vần ơi được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh ơi với oi?
b) Đánh vần:(HS- Yếu)
* Vần:
-GV hỏi: Phân tích vần ơi?/ Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét .
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng bơi? / Cho HS đánh vần tiếng: bơi
-GV cài mẫu, nhận xét .
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ơ-i-ơi
+Tiếng khóa: bờ- ơi- bơi
+Từ khoá: bơi lội
c) Viết: (HS-Yếu +TB)
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ơi
-GV lưu ý nét nối giữa ơ và i
*Tiếng và từ ngữ:
-Cho HS viết vào bảng con: bơi
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
cái chổi ngĩi mới
thổi còi đồ chơi
+Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc từ
- GV giải thích
TIẾT 3
+Cái chổi: dùng để quét nhà
-GV đọc mẫu
3. Luyện tập: (HS-Yếu +TB)
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng: (HS-Khá, giỏi)
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
+Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(HS- Yếu)
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói: ( HS – Trung bình)
- Chủ đề: Lễ hội
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ về lễ hội?
+Ai đưa em đi dự lễ hội?
+Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- Xem trước bài 34
+2-4 HS đọc các từ: oi, nhà ngói, ai, bé gái, ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
+Đọc câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa
-Viết: oi, nhà ngói, ai, bé gái
*Tìm tiếng mang vần oi, ai
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-ô và i
-HS thảo luận và trả lời
+Giống: i
+Khác: ôi bắt đầu bằng ô
-Đánh vần: ô- i- ôi
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đánh vần: ôi - hỏi- ổi
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đọc: trái ổ
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con: ôi
- Viết vào bảng: ổi
-ơ và i
-HS thảo luận và trả lời
+Giống: i
+Khác: ơi bắt đầu bằng ơ
-Đánh vần: ơ-i-ơi
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đánh vần: bờ- ơi- bơi
-HS cài, đọc nối tiếp
-Đọc: bơi lội
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con: ơi
- Viết vào bảng: bơi
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ôi, ổi, trái ổi; ơi, bơi, bơi lội
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
-3-5 HS đọc
-Tập viết:
ơi ơi trái ổi bơi lội
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK / Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
Điều chỉnh – bổ sung
Học vần / Tuần / Thứ , ngày: Trang: 70
Bài 34: ui - ưi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
- Đọc (HS-Yếu +TB)
-Viết:
-GV nhận xét chung
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chu
File đính kèm:
- Hoc van 1 - PA 2 (T7-8).doc.doc