I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
- Biết cấu tạo của vần ay, ây.
- Đọc, viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Nhân ra được tiếng, từ có chứa vần ay, ây trong bất kỳ văn bản nào.
- Đọc được từ câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II/ CHUẨN BỊ:
- Bộ ghép TV.
- Tranh minh họa SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần bài 36: ay, â-Ây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VẦN
TUẦN 9 BÀI 36 : AY, Â- ÂY
I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
- Biết cấu tạo của vần ay, ây.
Đọc, viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
Nhâïn ra được tiếng, từ có chứa vần ay, ây trong bất kỳ văn bản nào.
Đọc được từ câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II/ CHUẨN BỊ:
Bộ ghép TV.
Tranh minh họa SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Tiết 1
1/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài vần uôi, ươi
2/ Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Nhận diện vần ay
Hoạt động 2: Đánh vần
Phát âm mẫu, hướng dẫn đánh vần ay, bay, máy bay.
Tương tự với vần â- ây, dây, nhảy dây.
Thư giãn
Hoạt động 3: Viết
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
Nhận xét.
Hoạt động 3Luỵên đọc từ ngữ
cối xay vây cá
ngày hội cây cối
Giải nghĩa ngắn gọn từ ngữ.
Hoạt động 5 : Chơi trị chơi: Tìm chữ có vần vừa học.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luỵên đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Hoạt động 2: Luỵên viết
Nhắc nhở HS trước khi viết bài.
Thu một số bài chấm, nhận xét.
Hoạt động 3: Luỵên nói
Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
3/ Củng cố - dặn dò:
Tìm chữ có vần vừa học.
Dặn HS về nhàø đọc bài
Chuâûn bị bài sau: ôn tập
học sinh đọc bài
2 học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng con
Vần ay được tạo bởi a và y
Phân tích đánh vần CN- ĐT.
Đọc CN – ĐT.
So sánh ay và ây: giống nhau cả 2 vần đều kết thúc bằng y.
Khác: vần ay bắt đầu bằng a, vần ây bắt đầu bằng â
Viết bảng con
Đọc từ ngữø ứng dụng CN- ĐT.
Nối tiếp tìm chữ cĩ vần vừa học: tay, may, hay, cáy, cày, mây, xây, cấy, sậy.
Đọc câu ứng dụng CN- ĐT.
Luỵên viết vào vở
Quan sát tranh, nêu nội dung tranh, nhận xét
File đính kèm:
- GA TV LOP 1.doc