Giáo án Hóa học 9 học kỳ II tiết 57-Kiểm tra 45 phút

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức đã học ở phần phi kim v hóa học hữu cơ

 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ, kĩ năng làm

 toán hóa học hữu cơ

 3. Thái độ: - Rèn tính tự giác , thật thà trong học tập và thi cử

II. CHUẨN BỊ :

 GV : Đề ra + Đáp án

 HS : Kiến thức đã học

Ma trận

* Số lượng câu hỏi : 15 câu

 * Tỉ lệ câu hỏi tự luận/ câu hỏi TNKQ: 3/12 câu

 * Tỉ lệ điểm TNKQ/TL: 3/7

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 học kỳ II tiết 57-Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29 KIỂM TRA 45’ NS: Tiết : 57 NKT: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức đã học ở phần phi kim và hóa học hữu cơ 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ, kĩ năng làm toán hóa học hữu cơ 3. Thái độ: - Rèn tính tự giác , thật thà trong học tập và thi cử II. CHUẨN BỊ : GV : Đề ra + Đáp án HS : Kiến thức đã học Ma trận * Số lượng câu hỏi : 15 câu * Tỉ lệ câu hỏi tự luận/ câu hỏi TNKQ: 3/12 câu * Tỉ lệ điểm TNKQ/TL: 3/7 Bậc nhận thức Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Cộng Phi kim TNKQ:2(0.5đ) TL : 1 (1 đ) 3 câu (1.5đ) Bảng HTTH TNKQ:1(0.25 đ) TNKQ:1 (0.25 đ) TL: 1 (2 đ) 3 câu (2.5đ) Hợp chất hữu cơ Hidro cacbon TNKQ: 5 (1.25 đ) TNKQ: 2 (0.5 đ) TNKQ:1(0.25 đ) TL: 1 (4 đ) 9 câu (6 đ) Tổng cộng 9câu (3 đ) 4 câu (2.75đ) 2 câu (4.25 đ) 15 câu (10đ) Bậc nhận thức Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Phi kim Câu: 2,8(TNKQ) Câu:1 (TL) Bảng HTTH Câu:10 (TNKQ) Câu: 6(TNKQ) Câu: 2 (TL) Hợp chất hữu cơ Hidro cacbon Câu:1,5,9,11,12 (TNKQ) Câu: 3,7 (TNKQ) Câu: 4(TNKQ) Câu: 3 (TL) Tổng cộng 9câu (3 đ) 4 câu (2.75đ) 2 câu (4.25 đ) III. Tiến trình: Ổn định kiểm tra: GV phát đề Thu bài Dặn dò: Chuẩn bị bài sau ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: câu 0.25 điểm x 12 câu = 3 điểm Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 132 B D C A C A A B D B B C 209 A D B A B A C C D C C B 357 A A A C A D B B C C D D 485 B A D C C B D A A C B C B. TỰ LUẬN: Câu 1: Cl2+H2O à HCl + HClO 1 điểm Câu 2: 2 điểm 12 Mg Magie 24 Số hiệu nguyên tử Kí hiệu hĩa học Tên nguyên tố Nguyên tử khối Câu 3: a. C2H4 + Br2 C2H4Br2 1 điểm b. Số mol C2H4Br2 = 0,25 điểm => Số mol C2H4 = 0,1 mol 0,25 điểm => Khối lượng C2H4 = 0,1 x 28 = 2,8 gam 0,5 điểm c. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 1 điểm Số mol O2 = 0,1 x 3 = 0,3 mol 0,25 điểm Thể tích O2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lit 0,25 điểm => Thể tích khơng khí = = 33,6 lit 0,5 điểm Lớp GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM SL % SL % SL % SL % SL % 9A1 9A2

File đính kèm:

  • doc57KT.doc