I .MỤC TIÊU :
1) Kiến thức : HS biết tính chất vật lí,trạng thái tự nhiên,thành phần dầu mỏ và khí
thiên nhiên.Cách khai khác,chế biến dầu mỏ và khí thiên nhiên.HS biết crakinh dầu
mỏ là phương pháp quan trọng chế biến dầu mỏ.HS biết tài nguyên khí thiên nhiên
và dầu mỏ việt nam.
2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng liên hệ thực tế ;thăm dò,khai thác,chế biến,phòng chống
cháy nổ với sản phẩm dầu mỏ,khí thiên nhiên (ga )
3)Thái độ: HS cố gắng học tập tiếp thu kĩ thuật khai thác ,chế biến dâu mỏ , nghành
công nghiệp năng lượng quan trọng.
II .Chuẩn bị :
1) Giáo viên : Tranh khai thác , chế biến,sản phẩm dầu mỏ .Mẫu dầu mỏ .
2 )Học sinh : Xem trước bài 40
III. Tiến trình giảng dạy:
1) Ổn định lớp : (1)
2)Kiểm tra bài cũ :( 5)
Câu 1 :Nêu cấu tạo của phân tử benzen?
Câu 2 :Nêu tính chất hoá học của benzen?(PTHH)
3)Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 học kỳ II tiết 50- Dầu mỏ và khí thiên nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 26
DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN
NS: 20/2/2010
Tiết : 50
ND: 22,24/2/2010
I .MỤC TIÊU :
1) Kiến thức : HS biết tính chất vật lí,trạng thái tự nhiên,thành phần dầu mỏ và khí
thiên nhiên.Cách khai khác,chế biến dầu mỏ và khí thiên nhiên.HS biết crakinh dầu
mỏ là phương pháp quan trọng chế biến dầu mỏ.HS biết tài nguyên khí thiên nhiên
và dầu mỏ việt nam.
2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng liên hệ thực tế ;thăm dò,khai thác,chế biến,phòng chống
cháy nổ với sản phẩm dầu mỏ,khí thiên nhiên (ga )
3)Thái độ: HS cố gắng học tập tiếp thu kĩ thuật khai thác ,chế biến dâu mỏ , nghành
công nghiệp năng lượng quan trọng.
II .Chuẩn bị :
1) Giáo viên : Tranh khai thác ,ø chế biến,sản phẩm dầu mỏ .Mẫu dầu mỏ .
2 )Học sinh : Xem trước bài 40
III. Tiến trình giảng dạy:
1) Ổn định lớp : (1’)
2)Kiểm tra bài cũ :( 5’)
Câu 1 :Nêu cấu tạo của phân tử benzen?
Câu 2 :Nêu tính chất hoá học của benzen?(PTHH)
3)Bài mới :
Phương pháp dạy và học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu về dầu mỏ
GV:Cho HS quan sát mẫu dầu thô (chưa chế biến )
=> Tính chất vật lí?
GV:bổ sung.
GV:Hỏi –Dầu mỏ có ở đâu? (Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin sgk mục 2 trang 126 . phương tiện thông tin đại chúng)
GV:Cho HS quan sát cấu tạo túi dầu .(3 lớp:lớp khí-lớp dầu lỏng-lớp –lớp nước mặn)
GV:Thông báo thành phần dầu mỏ là hỗn hợp (dầu thô):nhiều hợp chất H,C và các chất khác.
Mở rộng :Túi dầu hình thành từ xác sinh vật,vùi lấp do địa chấn qua hàng triệu năm trong diều kiện ẩm.
HS quansát mẫu dầu thô và phát biểu :tính chất vật lí .
HS tìm hiểu thông tin sgk mục 2 trang 126 .và phương tiện thông tin đại chúng ,từ đó phát biểu .
HS quan sát cấu tạo túi dầu và phát biểu cấu tạo của túi dầu.
I .Dầu mỏ :
1)Tính chất vật lí :
Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước và nhẹ hơn nước
2) Trạng thái tự nhiên, thành phần dầu mỏ
+Trạng thái tự nhiên:có trong túi dầu, nằm trong lòng đất.
+Túi dầu có 3 lớp
-Lớp khí
-Lớp dầu lỏng
-Lớp nước mặn
GV:Thông báo khai thác dầu mỏ:
-Đầu tiên thăm dò,tìm kiếm: Dựa vào dấu hiệu :có khí thiên nhiên hoặc hình thành địa chất …,khoan thử..
-Khi phát hiện: Khoan(giếng dầu) gặp lớp dầu lỏng để dầu tự phun.
GV:Cho HS quan sát hình 4-17 sgk.
GV:Yêu cầu HS cho biết tên các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ ?
GV:Giải thích:phương pháp chưng cất phân đoạn nhiệt và crăckinh.
HS nghe thông báo :thành phần, dầu mỏ , hình thành túi dầu.
HS nghe thông báo khai thác dầu mỏ.
HS quan sát hình 4-17 sgk.và kể tên các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ: khí đốt, xăng,dầu lửa,dầu chạy máy (dầu đie zen), mazut (nhiều:, nhớt,..)nhựa đường
+Thành phần dầu mỏ:hỗn hợp phức tạp của nhiều loại H,C và các chất khác.
+Khai thác dầu mỏ: Khoan (giếng dầu)
3)Sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
-pp : chưng cất phân đoạn nhiệt.và crăckinh
Dầu tiên: khí đốt , xăng,dầu lửa,dầu chạy máy (dầu đie zen), mazut (nhiều:, nhớt, cuối cùng là nhựa đường.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về khí thiên nhiên
GV: Cho HS tìm thông tin sách giáo khoa mục II.
Hỏi : -Trạng thái tự nhiên khí thiên nhiên ?
-Thành phần khí thiên nhiên ?
-Cách khai khác ?
-Ứng dụng của khí thiên nhiên trong đời sống và sản xuất?
HS tìm thông tin sgk mục II.và trả lời. -Trạng thái tự nhiên: mỏ khí (khí dầu mỏ )
-Thành phần:~95 % mê tan…
-Thai khác :Khoan .
-Ứng dụng:chất đối (nguyên liệu trong công nghiệp
II .Khí thiên nhiên
1)Trạng thái tự nhiên:
Mỏ khí (khí dầu mỏ )
2)Thành phần:
Khoảng 95 % mê tan…
3)Thai khác :
Khoan giếng.
4)Ứng dụng:
Chất đốt (nguyên liệu trong công nghiệp …)
Hoạt động 3: Tìm hiểu về dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam
GV:Cho HS quan sát bản đồ va biểu đồø hình 4 -19 sgk .
Hỏi:Cho biết tên những giếng dầu đang khai khác ?
Hỏi:Trữ lượng và số lượng khai thác?
HS quan sát bản đồ va biểu đồø hình-19 sgkvà kể tên những giếng dầu đang khai khác:
BẠCH HỔ,
RỒNG,
ĐẠI HÙNG…
III.Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam
-Những giếng dầu đang khai khác:BẠCH HỔ, RỒNG, ĐẠI HÙNG…
- Trữ lượng vào khoảng 4 tỉ tấn, số lượng khai thác:tăng hàng năm từ 2,7 (1986) đến 17 tỉ (2000)
4.Củng cố :(5’) HS đọc ghi nhớ sgk.
4)n CaCO3 =m:M=4,9 :100=0,049mol
a)CH4 +2O2 CO2 + 2H2O (1)
1mol 1mol
y=0,049mol 0,049mol=x
CO2+Ca(OH)2 CaCO3 +H2O (2)
1mol 1mol
x=0,049mol 0,049mol
b) VCO2= 0,049.22,4=1.0 976 l
(VCO2 :Vkhi thiên nhiên).100% = 98%=1.12 l
5. Dặn dò : (1’) Bài tập 1,2,3,4,trang 129 sgk
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- 50.doc