Giáo án Hóa học 9 học kỳ I tuần 7

I .Mục tiêu :

1) Kiến thức : HS biết tính chất Ca(OH)2, minh họa tính chất hoá học bằng PTHH.

 Đồng thời biết được ý nghĩa của pH

 2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng vận dụng kiến thức Ca(OH)2 để giải bài tập lí thuyết,

 thực hành hoá học.

 3) Thái độ: HS có ý thức ứng dụng Ca(OH)2 trong đơì sống

II .Chuẩn bị :

1) Giáo viên : 1 bộ thí nghiệm pha chế dd Ca(OH),5 bộ thí nghiệm dd Ca(OH)2 làm

 đổi màu quì tím, 5 bộ thí nghiệm dd Ca(OH)2+H2SO4.giấy đo PH.Cốc nước

 2 )Học sinh : Xem trước Ca(OH)2 trang 28sgk

III. Tiến trình giảng dạy:

 1) Ổn định lớp : (1)

 2) Kiểm tra bài cũ :(Kiểm tra 15 vào cuối tiết)

 3)Bài mới:

 

doc16 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 học kỳ I tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 7 BÀI 8:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (TT) B/CANXI HIĐROXIT-THANG PH NS: 20/09/09 Tiết : 13 ND: 24,26/09/09 I .Mục tiêu : Kiến thức : HS biết tính chất Ca(OH)2, minh họa tính chất hoá học bằng PTHH. Đồng thời biết được ý nghĩa của pH 2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng vận dụng kiến thức Ca(OH)2 để giải bài tập lí thuyết, thực hành hoá học. 3) Thái độ: HS có ý thức ứng dụng Ca(OH)2 trong đơì sống II .Chuẩn bị : Giáo viên : 1 bộ thí nghiệm pha chế dd Ca(OH),5 bộ thí nghiệm dd Ca(OH)2 làm đổi màu quì tím, 5 bộ thí nghiệm dd Ca(OH)2+H2SO4.giấy đo PH.Cốc nước 2 )Học sinh : Xem trước Ca(OH)2 trang 28sgk III. Tiến trình giảng dạy: 1) Ổn định lớp : (1’) 2) Kiểm tra bài cũ :(Kiểm tra 15’ vào cuối tiết) 3)Bài mới: Phương pháp dạy và học Ghi Bảng Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (19 ’) Tìm hiểu cách pha chế và tính chất hóa học của Ca(OH)2 I .Tính chất 1)Pha chế dung dịch Ca(OH)2 Ca(OH)2 chất rắn, màu trắng, ít tan (2g/1lit dung dịch) GV:Cho HS quan sát hình 1.17 trang 28sgk. GV:Phân phát dụng cụ-hoá chất Pha chế dung dịch Ca(OH)2 GV:Bổ sung: CaO + H2O Ca(OH)2 GV: Hướng dẫn HS thí nghiệm 1 chứng minh tính chất của dd Ca(OH)2 Đổi màu chất chỉ thị GV:Phân phát dụng cụ-hoá chất -Tiến hành: nhúng Quì tím Phenolphtalein vào dd Ca(OH)2 -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH);? -Nhận xét:? Thí nghiệm 2: Ca(OH)2+H2SO4 -GV:phát dụng cụ-hoá chất -Tiến hành:Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào dd Ca(OH)2 -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH):? -Nhận xét :? HS: Quan sát hình 1.17ø và các nhóm nhận dụng cụ-hoá chất pha chế dung dịch Ca(OH)2 theo 2 bước -Hoàtan Ca(OH)2-lọc nước vôi và để lắng. HS:làm thí nghiệm 2 : dd Ca(OH)2 đổi màu chất chỉ thị Tiến hành:nhúng Quì tím vào dd Ca(OH)2.nhỏ vài giọt Phenolphtalein không màu -Hiện tượng:quì tím hoá xanh, Phenolphtalein không màu thành hồng.(đỏ) -Nhận xét: Quì tím. Phenolphtalein chất chỉ thi màu. dd kiềm Thí nghiệm 3: Ca(OH)2+H2SO4 -Tiến hành:Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào dd Ca(OH)2 -Hiện tượng:toả nhiệt -Giải thích(PTHH): Ca(OH)2+H2SO4 CaSO4 +2H2O axit +Ca(OH)2 muối + nước 2)Tính chất hoá học a)Đổi màu chất chỉ thị: -Quì tím hoá xanh. - Phenolphtalein không màu thành hồng.(đỏ) b)Tác dụng với axit muối + nước Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O Thí nghiệm 3: Ca(OH)2+ CO2 -GV:phát dụng cụ-hoá chất -Tiến hành:Thổi khí CO2 vào dd Ca(OH)2 -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH):? -Nhận xét :? GV:Yêu cầu HS viết PTHH chứng minh:Ca(OH)2+ oxitaxit Muối +nước. HS viết PTHH chứng minh: Ca(OH)2+ oxitaxit Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 (dd) (k) (r) + H2O (l) c) Tác dụng với oxitaxit muối + nước Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 (dd) (k) (r) + H2O (l) 3)Ứng dụng -Làm vật liệu xây dựng -khử chua đất trồng -khử độc,diêt trùng… II. Thang pH + PH của dung dịch cho biết:độ axit, bazơ của dung dịch. - pH màu tím : dd trung tính - pH có màu đỏ :dd tính axit : - pH có màu xanh :dd tính bazơ: Hoạt động 2: (5 ’) Tìm hiểu ứng dụng của Ca(OH)2 GV:Cho HS tìm hiểu thôngtin sgk mục 3 trang 29 sgk về ứng dụng Ca(OH)2? Sau khi HS các nhóm nêu ý kiến của nhóm GV:giải thích từng ứng dụng đó. HS tìm hiểu thôngtin sgk mục 3 trang 29 sgk về ứng dụng Ca(OH)2 Đại diện các nhóm phát biểu. Hoạt động 3: (7 ’) Giới thiệu về thang màu PH GV: Thông báo để đo độ axit hoặc độ bazơ người ta dùng thang pH GV:Biểu diễn nhúng giấy đo vào Nước, dd axit và ddbazơ GV:Yêu cầu HS nhận xét? Ngoài ra:Máy đo pH. GV:Củng cố Hỏi:Nêu tính chất hoá học và ứng dụng của Ca(OH)2? HS:Nhận giấy đo pH vào Nước ,dd axit và dd bazơ. HS nhận xét: -Nước: giấy pH màu tím - axit: giấy pH có màu đỏ - bazơ : giấy pH có màu xanh HS: Nêu tính chất hoá học và ứng dụng của Ca(OH)2 4) Củng cố: - Nêu cách pha chế và tính chất hóa học của Ca(OH)2 5) Dặn dò : Về học bài và làm các bài tập 1, 3, 4 trang 30 SGK Kiểm tra 15’ Câu 1: Có 4 lọ bị mất nhãn chứa các dung dịch : CuCl2, CuSO4, Na2CO3, HCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ trên? (4 điểm) Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (6 điểm) C à CO2 à H2CO3 à Na2CO3 à CaCO3 à CO2 à CaCO3 Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 9A1 9A2 Rút kinh nghiệm: Tuần: 8 Bài 9: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI NS: 26/09/09 Tiết : 14 ND: 28/09/09 I .Mục tiêu : 1) Kiến thức : HS biết tính chất hoá học của muối ,minh hoạ PTHH.Đồng thời biết Phản ứng trao đổi.Điều kiện để phản ứng trao đôỉ xảy ra. 2) Kĩ năng: HS vận dụng tính chất hoá học của muối ,điều kiện để phản ứng trao đôỉ xảy ra, giải thích một số trường hợp thường gặp trong đời sống.,sản xuất,trong học hoá học. 3)Thái độ: HS thấy vai trò của muối trong đời sống. II .Chuẩn bị :1) Giáo viên: 5 bộ thí nghiệm : (Cu+AgNO3), (BaCl2+H2SO4), (AgNO3+NaCl) , NaCl+ CuSO4 ( không xảy ra.) 2 )Học sinh : Xem trước bài 9 trang 31 sgk III. Tiến trình giảng dạy: 1) Ổn định(1’) 2) Bài cũ : (7’) HS1: Nêu tính chất hoá học của Ca(OH)2.(PTHH minh hoạ) ? HS2: Làm BT 1 trang 30 SGK 3)Bài mới : Phương pháp dạy và học HS ghi Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1: (22’) Tìm hiểu tính chất hóa hgọc của Muối GV:Hướng dẫn HS thí nghiệm tìm tính chất hoá học của muối Thí nghiệm 1: Muối+kim loại -Giới thiệu dụng cụ-hoá chất và phân phát cho các nhóm(4 nhóm) -Tiến hành:Ngâm dây đồng trong dd AgNO3 -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH):? -Nhận xét :? GV: Thí nghiệm 2: Muối+axit -Giới thiệu dụng cụ-hoá chất và phân phát cho các nhóm(4 nhóm) -Tiến hành:nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào dd H2SO4 -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH):? -Nhận xét :? CaCO3+ HCl CaCl2 + H2O + CO2 H2CO3 H2O + CO2 (dd) (l) (k) GV: Thí nghiệm 3: Muối+ muối -Giới thiệu dụng cụ-hoá chất và phân phát cho các nhóm -Tiến hành:nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào dd NaCl -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH):? -Nhận xét :? GV: Thí nghiệm 4: Muối+ kiềm -Giới thiệu dụng cụ-hoá chất và phân phát cho các nhóm(4 nhóm) -Tiến hành:nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào dd NaOH -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH):? -Nhận xét :? GV:Hỏi:Điều chế oxi trong PTN như thế nào? Hỏi:-Muối có tính chất gì nữa? HS: HS thí nghiệm tìm tính chất hoá học của muối Thí nghiệm 1: Muối+kim loại Các nhóm nhận dụng cụ-hoá chất Hiện tượng:Màu đỏ chuyển màu trắng xám. -Giải thích (PTHH): Cu +2AgNO3 2Ag +Cu(NO3)2 -Nhận xét : Muối+kim loại muối(mới) +kim loại mới HS : Thí nghiệm 2 : Muối+axit Các nhóm nhận dụng cụ-hoá chất, tiến hành thí nghiệm Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa -Giải thích(PTHH): BaCl2+H2SO4BaSO4 +2HCl (dd ) (dd) (r) (dd) -Nhận xét : Muối+axit Muối mới+ axit mới HS : Thí nghiệm 3 :Muối+muối Các nhóm nhận dụng cụ-hoá chất Tiến hành thí nghiệm Hiện tượng:kết tủa -Giải thích (PTHH): AgNO3+NaClAgCl+ NaNO3 -Nhận xét : Muối+muối 2 Muối mới HS : Thí nghiệm :Muối+kiềm Các nhóm nhận dụng cụ-hoá chất,tiến hành thí nghiệm Hiện tượng:kết tủa xanh -Giải thích (PTHH): CuSO4+NaOH Cu(OH)2 +Na2SO4 -Nhận xét : Muối+kiềm Muối +bazơ HS: 2KClO3 2 KCl+3O2 Một số Muối bị phân huỷ.ở to cao I. Tính chất hoá học của muối 1)Muối + kim loại muối(mới) +kim loại (mới) Cu(r ) + 2AgNO3(dd) 2Ag(r ) + Cu(NO3)2 (dd) 2)Muối+axit Muối (mới) + axit (mới) BaCl2+H2SO4 BaSO4 (dd ) (dd) (r) + 2HCl (dd) 3)Muối+muối 2muối mới AgNO3(dd) +NaCl(ddAgCl(r) +NaNO3(dd) 4)Muối+kiềm muối mới + bazơ mới CuSO4(dd) + NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd) 5)Phản ứng phân huỷ 2KClO3(r) 2 KCl(r) + 3O2(k) Hoạt động 2: (7’) Giới thiệu về phản ứng trao đổi trong dung dịch GV: Cho HS nhận xét sản phẩm 2 phản ứng sau có đặc điểm gì giống nhau AgNO3+NaCl AgCl +NaNO3 CuSO4+NaOH Cu(OH)2 +Na2SO4 GV:Thông báo: phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới GV: biểu diễn thí nghiệm 5 : NaCl+ CuSO4 không xảy ra. GV:Giải thích về sản phẩm không có chất không tan hoặc khí tạo ra Hỏi: Điều kiện để PỨ trao đổi xảy ra? HS: nhận xét sản phẩm 2 PƯHH - 2 chất tham gia là dung dịch -Có sự thay đổi thành phần cấu tạo trước và sau phản ứng HS:Quan sát thí nghiệm 5 và giải thích vì sao PỨ không xảy ra. -vì sản phẩm không có chất không tan hoặc khí tạo ra HS:Nêu Điều kiện để PỨ trao đổi xảy ra nếu sản phẩm có chất không tan hoặc khí II-Phản ứng trao đổi trong dung dịch. -PỨ trao đổi:là phản ứng hóa học trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới -Điều kiện : Sản phẩm phải có chất không tan hoặc khí (dễ bay hơi ) 4) Củng cố : (7’) Hoàn thành các phản ứng sau ghi rõ trạng thái của chất ? Pb(NO3)2 + Na2CO3 ? BaCl2 + Na2CO3 ? Pb(NO3)2 + 2KCl ? BaCl2 + Na2SO4 ? 5) Hướng dẫn học tập ở nhà (bài tập): (1’) Về nhà học bài và làm các bài tập trong SGK Rút kinh nghiệm: Tuần : 8 Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG NS: 27/09/09 Tiết : 15 ND: 1,3/10/09 I .Mục tiêu : 1) Kiến thức : HS biết tính chất NaCl,KNO3 , minh họa tính chất hoá học bằng PTHH, Đồng thời biết được những ứng dụng và khai thác chúng:NaCl bằng phương pháp đào hầm hoặc bốc hơi nước biểnvà KNO3 bằng phương pháp nhân tạo. 2)Kĩ năng: HS rèn kĩ năng vận dụng kiến thức NaCl,KNO3 để giải bài tập lí thuyết, thực hành hoá học. 3)Thái độ : HS có ý thức ứng dụng tính chất của muối trong đơì sống II .Chuẩn bị : 1) Giáo viên : Phóng to hình 1.23 trang 34sgk.,sơ đồ trang 35 sgk:Ứng dụng của muối NaCl.lọ muối và lọ KNO3. 2 )Học sinh : Xem trước bài 10 trang 34 sgk III. Tiến trình giảng dạy: 1) Ổn định lớp : (1’) 2)Kiểm tra bài cũ :( 5’) HS1:Nêu tính chất hoá học của muối?Nêu điều kiện để PỨ trao đổi xảy ra? Viết PTHH minh họa? HS2: Bài tập 2 trang 33 SGK ? 3)Bài mới : Giới thiệu bài :( 2’) Chúng ta,đã tìm hiểu muối.(loại hợp chất vô cơ có phân tử gồm kim loại và gốc axit,tính chất hoá học của muối ,phân loại muối,tính tan của muối,…) Hôm nay,chúng ta tìm hiểu một số muối có nhiều ứng dụng trong đời sống? Phương pháp dạy và học Ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1: (16 ’) Tỉm hiểu về muối NaCl GV:Hướng dẫn HS tìm hiểu NaCl Cho HS quan sát mẫu NaCl. Hỏi:Nêu tính chất của NaCl thường gặp trong đời sống ? Yêu cầu HS tìm hiểu mục 1 sgk (tr34) và trong tự nhiên trạng thái tự nhiên NaCl. GV:Bổ sung sự hình thành mỏ muối do các hồ nước mặn bị bốc hơi … GV:Hướng dẫn HS tìm hiểu cách khai thác NaCl. GV:Treo tranh khai thác minh họa. GV:Yêu cầu HS tìm hiểu trong sgk mục 3 (trang 34) ứng dụng NaCl. GV: Treo tranh ứng dụng NaCl GV:Giải thích thêm ứng dụng NaCl… HS: Nêu tính chất lí học NaCl là chất rắn má trắng… Tính chất hoá học: 3 tính chất. HS:Các nhóm thảo luận tìm hiểu trong sgk mục 1 (trang 34) và trong tự nhiên: Có nhiều trong nước biển và trong lonøg đất. HS :tìm hiểu cách khai thác NaCl. trong sgk mục 2 (trang 34) và trong thực tế các vùng ven biển là Cho nước mặn bay hơi hoặc đào hầm trong lòng đất. HS tìm hiểu trong sgk mục 3 (trang 34) ứng dụng NaCl và phát biểu giải thích. I.Muối natri clorua (NaCl) 1)Trạng thái tự nhiên Có nhiều trong nước biển và trong lonøg đất. 2) Cách khai thác. - Cho nước mặn bay hơi - Đào hầm trong lòng đất 3)ứng dụng: - Bảo quản thực phẩm, nguyên liệu trong công nghiệp Hoạt động 2: (10 ’) Tỉm hiểu về muối KNO3 GV:Hướng dẫn HS tìm hiểu KNO3 Cho HS quan sát mẫu KNO3. Hỏi:Nêu tính chất của muốiKNO3. thường gặp trong đời sống ? GV:Yêu cầu HS tìm hiểu trong sgk mục 2 (trang 35) và trong đời sống KNO3. GV:Giải thích thêm ứng dụng: thuốc nổ,phân bón..) HS: Nêu tính chất lí học KNO3 làrắn má trắng,tan nhiều Tính chất hoá học:bị nhiệt phân và PTHH minh hoạ 2KNO3 KNO2+O2 (r ) ( r) ( k) HS:Các nhóm thảo luận tìm hiểu trong sgk mục 2 (trang 35) và trong đời sống ứng dụng KNO3 II.Muối kakinitrat (KNO3) (diêm tiêu) 1)Tính chất:rắn,màu trắng,tan nhiều ,bị nhiệt phân 2KNO3 KNO2+O2 (r ) ( r) ( k) 2) Ứng dụng : SGK 4) Củng cố (10 ’) Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK: 1.a)Pb(NO3)2 b)NaCl c)CaCO3,CaSO4. 2.HCl+NaOH NaCl+H2O .Na2SO4+BaCl2 2NaCl+BaSO4 3 a)NaCl+H2O Cl2 + H2 + NaOH -Cl2:tẩy trắng vải,giấy;sản xuất HCl;nhựa H2:nhiên liệu;hàn cắt kim loại;khí cầu.NaOH:nấu xà phòng,sản xuất Al,chế biến dầu mỏ. 4.a) Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 +3Na2SO4 b) CuSO4+2NaOH Cu(OH)2 +Na2SO4 c) Không xảy ra phản ứng 5.a) 2KNO3 2KNO2+O2 (1) 2mol 1mol 0,1mol x=0,05mol 0,1mol 0,05mol O2 2KClO3 2KCl+3O2 (2) 2mol 3mol 0,05/3.2mol 0,05mol b) Theo (1)VO2=n.22,4l=0,05.22,4l=1,12 lit theo (2) VO2=n.22,4l=0,15 .22,4l=3,36 lit => VO2 thu được là khác nhau c) PTHH(1):nO2= = 0,05 mol => nKNO3 = 0,05 . 2 = 0,1 mol mKNO3=n. M= 0,1.101 =10,1 g. PTHH(2):nKClO3 = 0,05 = 0,033 mol m KClO3 = n.M= 0,033 .122,5 = 4,04g 5) Dặn dò : (1’) Về nhà học bài và làm các bài tập đã hướng dẫn. Rút kinh nghiệm: Tuần : 9 Bài 11: PHÂN BÓN HOÁ HỌC NS: 03/10/09 Tiết : 16 ND: 05/10/09 I .Mục tiêu : 1) Kiến thức : HS biết vai trò N.KP..đối với đơì sống thực vật.Một số phân bón :đơn, kép, vi lượng và CTHH của một số phân bón. 2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng tính toán theo :CTHH các nguyên tố dinh dưỡng(NPK…) có trong phân bón. 3)Thái độ : HS thấy vai trò các nguyên tố N,P.K…đối với thực vật. HS có ý thức sử dụng phân bón nâng cao năng xuất cây trồng. II .Chuẩn bị : 1) Giáo viên : 5 mẫu phân bón thường sử dụng ở địa phương.(urê,đạm,lân,kali,NKP) 2 )Học sinh : Sưu tầm các loại phân bón thường sử dụng ở địa phương. (urê, đạm, lân, kali, NKP..) cho vào túi nho û(10g),mỗi loại. III. Tiến trình giảng dạy: 1) Ổn định lớp : (1’) 2)Kiểm tra bài cũ :( 7 ’) HS1:Bài tập 1 trang 36 SGK HS2:Bài tập 4 trang 36 SGK 3)Bài mới : Phương pháp dạy và học NỘI DUNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1: (12’) Tìm hiểu những nhu cầu của cây trồng I. Những nhu cầu của cây trồng 1) Thành phần củathực vật Khoảng :90% nước và10% chất khô(C, H, O, N, K, Ca. P, Mg,S…)~99% còn lại ~1% các nguyên tố vi lượng :Bo, Cu, Zn, Fe, Mn… 2)Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với thực vật -C,H,O: tạo nên xenluzơ (gỗ,xơ) .bột, đường … nCO2 +mH2O Cn(H2O)m + nO2 diệp lục (gluxit) N:kích thích cây phát triển -P:rễ phát triển. -K:tạo diệp lục,kích thích ra hoa. S: prôtêin ,Ca, Mg :sinh sản chất diệp lục -Vi lượng:cần cho sự phát triển GV:Hướng dẫn HS tìm hiểu thông tin sgk thành phần của thực vật mục (1) trang 37 sgk Hỏi:Cho biết thành phần củathực vật? GV:Bổ sung: (C,H,O,N, K, Ca. P, Mg,S..gọi là nguyên tố đa lượng. (nhiều) GV:Hướng dẫn HS tìm hiểu thông tin sgk mục (2) trang 37 : Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với thực vật Hỏi: Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với thực vật như thế nào? GV:Bổ sung: Cn(H2O)m:đường,bột,… HS:Các nhóm thảo luận tìm hiểu thông tin sgk thành phần của thực vật mục (10 trang 37 sgk và phát biểu :90% nước và10% chất khô (C,H,O N, K, Ca. P, Mg, S…..)~99% còn lại : Bo,Cu,Zn,Fe, Mn, …vi lượng~1% HS tìm hiểu thông tin sgk mục (2) trang 37 : Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với thực vật HS: -C,H,O:tạo nên xenluzơ (gỗ,xơ) .bột, đường… -> HS thảo luận xong nêu vai trì của các nguyên tố Hoạt động 2: (16’) Giới thiệu một số phân bón hóa học thường dùng GV:Hướng dẫn HS tìm hiểu các loại phân bón thường sử dụng GV:Hỏi-địa phương chúng ta ,nông dân sử dụng những loại phân bón nào? GV: Hướng dẫn HS quan sát phân đạm: (N) và nêu tính chất ? CT H H ? GV:Giải thích Nitơ (46%) (35%) (35%)tính theo CTHH N%=%.2MN/M CO(NH2)2=28/60.% GV: Hướng dẫn HS quan sát phân lân(P) và nêu tính chất ? CTHH ? GV: Hướng dẫn HS quan sát phân đạm: (N) và nêu tính chất? CTHH GV: Hướng dẫn HS quan sát phân.(NPK. NP,NK..) GV:Cho HS quan sát mẫu phân vi lượng: Bo,Zn.Mn.. (hợp chất) cây cần ít HS :tìm hiểu các loại phân bón thường sử dụng mục II trang 38 và liên hệ địa phương nêu phân N,(đạm)P(phân lân (kali)K.. HS: quan sát phân đạm: (N) và nêu tính chất urê:CO(NH2)2tan,N(46%) .Amoninitrat NH4NO3tanN(35%) Amonisunfat(NH4)2SO4 tan, N(35%) HS quan sát 1 số phân lân(P)) và nêu tính chất : - phốtphát tự nhiên Ca3(PO4)2, không tan .Supe phốt phát Ca(H2PO4)2 tan HS quan sát 1 số phân kali và CTHH KCl,K2SO4 HS quan sát phân NPK. Và viết CTHH :KNO3..(K vàN) II. Những phân bón hóa học thường gặp 1)phân bón đơn: chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố N,P,K a)phân đạm: (N) b)phân lân: (P) c)phân kali(K): 2)phân kép: chứa 2 nguyên tố hóa học trởlên NPK, KNO3, (NH4)2HPO4 3)phân vi lượng: Bo, Zn. Mn.. (hợp chất).cần ít 4) Củng cố : (8’) - Nêu vai trò của các nguyên tố hóa học đối với cây trồng ? - Yêu cầu HS sửa BT 1 trang 39 SGK 5) Dặn dò: (1’) - Học bài và làm BT 3 trang 39 SGK Rút kinh nghiệm: Tuần : 9 Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ NS: 3/10/09 Tiết : 17 ND: 08,10/10/08 I .Mục tiêu : 1) Kiến thức : Hệ thống kiến thức mối quan hệ tính chất hoá học giữa các hợp chất vô cơ với nhau,viết PTHH chứng minh mối quan hệ giữa chúng. 2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng khái quát hoá kiến thức,viết PTHH.,giải thích và liên hệ tự nhiên ,cuộc sống. 3)Thái độ : HS thấy mối quan hệ biện chứng ,đa dạng của chất.,vật chất chuyển từ dạng này sang dạng khác,biến đổi không ngừng. II .Chuẩn bị : 1) Giáo viên : Giải các bài tập 1,2,3,4.trang 41sgk (trên bảng con) 2 )Học sinh : Xem kiến thức :4 loại chất vô cơ,đơn chất kim loại ø Giải các bài tập 1,2, 4 sgk III. Tiến trình giảng dạy: 1) Ổn định lớp : (1’) 2) Bài cũ (6 ’) HS1: BT 3 trang 39 ( Lấy tinh thần xung phong) HS2: Hoàn thành sơ đồ: SO2 H2SO3 Na2SO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 3) Bài mới Phương pháp dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cần nhớ (15’) 1) Mối quan hệ và các phản ứng minh họa - Vẽ sơ đồ SGK GV treo bảng phụ kẻ sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ lên bảng - Yêu cầu HS nêu tính chất của oxi,axit,bazơ và muối.? - HS quan sát HS trả lời và đứng tại chỗ OxitBazơ Muối OxitAxit Axit Bazơ Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận : -> Viết các phương trình phản ứng minh họa mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ trên sơ đồ ? -GV và cả lớp cùng sửa - HS chia nhóm thảo luận - Các nhóm báo cáo -> Thay phiên nhau lên bảng viết các phương trình phản ứng minh họa Fe2O3+ 3H2SO4 Fe2(SO4)3+3H2O Na2O + H2O 2NaOH Cu(OH)2 CuO + H2O CuCl2+2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl …… BT1 .a)Thuốc thử B: Na2CO3+HClH2O+CO2 +2NaCl Vì (H2CO3 H2O+CO2 ) tạo bọt khí BT2. a) NaOH HCl H2SO4 CuSO4 X O O HCl X O O Ba(OH)2 O X X b) CuSO4 + NaO Na2SO4 + Cu(OH)2 HCl + NaOH NaCl + H2O Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O Hoạt động 2: (22’) Luyện tập GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm các bài tập 1 và 2 trong SGK trang 41 Sau đó GV và cả lớp cùng sửa … BT3.a) (1)Fe2(SO4)3 +3BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3 (2) FeCl3+3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (4) 2Fe(OH)3+3H2SO4 Fe2(SO4)3+6 H2O (5)2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O (6) Fe2O3+ 3H2SO4 Fe2(SO4)3+3H2O BT3.b) (1)2Cu + O2 2CuO (2)CuO + H2 Cu + H2O (3)CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (4) CuCl2+2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl (5) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O (6) Cu(OH)2 CuO + H2O BT4.a) Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl Na2SO4 4Na + O2 2Na2O Na2O + H2O 2NaOH 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O Na2SO4 + H2SO4 BaCl2 + 2NaCl 4) Củng cố ( Kết hợp trong bài) 5) Dặn dò : (1’) Về nhà làm các bài tập còn lại Rút kinh nghiệm: Tuần: 10 Bài: Luyện tập chương I CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ NS: 10/10/09 Tiết : 18 ND: 12/10/09 I .Mục tiêu : 1) Kiến thức : Hệ thống kiến thức phân loại các chất vô cơ:Oxit(2 loại), bazơ (2loại), axit (2 loại), muối (2 loại).Hệ thống tính chất hoá học các loại chất vô cơ, biết minh hoạ bằng PTHH. 2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng khái quát hoá kiến thức về các chất vô cơ Viết PTHH nhanh nhẹn. 3)Thái độ : HS thấy sự biến đổi đa dạng của chất. II .Chuẩn bị : 1) Giáo viên : Giải các bài tập 1,2.3trang 43 sgk (trên bảng phụ) 2 )Học sinh : Xem kiến thức bài:13 trang 42.va øgiải các bài tập 1,23trang 43sgk III. Tiến trình giảng dạy: Ổn định lớp : (1’) Bài cũ: Bài mới : Phương pháp dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: (15’) Ôn tập kiến thức cần nhớ 1)Phân loại chất vô cơ 2)Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ GV: Yêu cầu HS:phân loại các chất vô cơ GV giải thích thêm về sự phân loại các hợp chất vô cơ Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành các phương trình phản ứng thể hiện các tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ HS trả lời và đứng tại chỗ Ôxit Bazơ Axit Muối Các nhóm thảo luận viết các phương trình phản ứng biểu diễn tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ theo sơ đồ SGK trang 42 - Các nhóm I, II, III, IV lên bảng trình bày tính chất của Ôxit, Bazơ, Axit, Muối - Hai nhóm V, VI nhận xét Hoạt động 2: (28 ’) Luyện tập Bài tập: GV:Yêu cầu HS giải các bài tập1,2,3 trang43sgk GV:Nhận xét bài làm 1,23.của HS và giải bổ sung. Bài 1: 1) Oxit: a)Oxit bazơ + H2O Bazơ (tan:kiềm) (chỉ có :K2O,Na2O,CaO,BaO..) b) Oxit bazơ + axit muối + H2O (tất cả oxit bazơ K2O,Na2O,CaO,BaO.-MgO,Al2O c) Oxit axit +H2O axit (chỉ trừ SiO2..) d) Oxit axit + kiềm(bazơtan) muối +H2O e) Oxit axit +oxit bazơ muối (oxit bazơ chỉ có :K2O,Na2O,CaO,BaO..) 2) Bazơ a)Bazơ+axit muối +H2O b) Bazơ (kiềm)+oxit axit muối +H2O (chỉ bazơ kiềm -tan): KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 c)Bazơ + muối Bazơ + muối (điều kiện : Phản ứng trao đổi) d)Bazơ Oxit + H2O (bazơ không tan: Mg(OH)2,Al2(OH)3 …) 3) axit a)Axit + kim loại Muối + H2 b)Axit + bazơ Muối + H2O c)Axit + Oxit bazơ(tất cả) Muối + H2O d)Axit + Muối Muối + axit (điều kiện : Phản ứng trao đổi) 4)Muối a)Muối + Axít Muối + Axít (điều kiện : Phản ứng trao đổi) b) Muối + Bazơ Muối + Bazơ (điều kiện : Phản ứng trao đổi) c) Muối + Muối Muối+ Muối (điều kiện : Phản ứng trao đổi) d) Muối+Kim loại Muối+ Kim loại (kim loại > kl muối) e)Muối nhiều chất mới Bài 2) câu đúng e: Vì 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O Na2CO3+2HCl NaCl + H2O + CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 (trắng) + H2O Bài 3: nNaOH = = = 0,5mol a)CuCl2+2NaOH Cu(OH)2 +2NaCl 1mol 2mol 1mol 0,2/1 < 0,5/2(dư) 0,2 x = 0,4 y = 0,2 z = 0,4 Cu(OH

File đính kèm:

  • docT -13-20.doc