Giáo án Hóa học 8 - Tuần 5, Tiết 6-9 - Năm học 2021-2022 - Chu Thị Trọng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tuần 5, Tiết 6-9 - Năm học 2021-2022 - Chu Thị Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:05/10/2021
Hĩa 8
Tiết 6.
Bài 5. NGUYÊN TỐ HĨA HỌC (T1)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Những nguyên tử cĩ cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng một
nguyên tố
hĩa học. Kí hiệu hĩa học dùng để biểu diễn nguyên tố hĩa học.
2. Kỹ năng:
Đọc được tên một nguyên tố khi biết ký hiệu hĩa học và ngược lại.
3. Thái độ:
- Cĩ ý thức trong việc ơn tập kiến thức đã học.
- Tích cực xây dựng bài.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn học.
II/ TRỌNG TÂM:
- Khái niệm về nguyên tố hĩa học và cách biểu diễn nguyên tố dựa
vào ký
hiệu hĩa học.
III/ CHUẨN BỊ:
- GV: một số nguyên tố hố học SGK/42.
- HS: học bài, chuẩn bị mở bài theo hướng dẫn của giáo viên.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động.
- Nguyên tử là gì?
- Vì sao nĩi khối lượng nguyên tử cũng là khối lượng hạt nhân?
- Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử như thế nào?
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên tố hố học
- GV: khi nĩi tới lượng nguyên tử
lớn người ta thường sử dụng khái I.Nguyên tố hĩa học là
niệm “nguyên tố hố học” thay cho - HS thảo luận gì?
cụm từ loại nguyên tử. theo bàn thống 1. Định nghĩa:
(?) Những nguyên tử cùng loại cĩ nhất để tìm đáp Nguyên tố hố học là tập
điểm gì giống nhau? án đúng. hợp những nguyên tử
(?) Nguyên tố hố học là gì? - Một vài HS cùng loại cĩ cùng số
- GV hồn thiện kiến thức. trình bày. Các proton trong hạt nhân. - GV yêu cầu HS làm bài tập sau: HS khác nhận
xét, bổ sung
- HS kẻ bảng bài
Proton Nơtron Electron tập vào vở
NT1 19 20 Trao đổi, thảo
NT2 20 20 luận trong bàn.
NT3 19 21
NT4 17 18 Đại diện HS
NT5 17 20 trình bày đáp án
(?) Điền số vào chỗ trống Chỉ ra thống nhất
những nguyên tử cùng loại? tồn lớp
- GV kết luận để biểu diễn
nguyên tử hay nguyên tố hố học,
người ta dùng gì? 2. Kí hiệu hĩa học:
* Kí hiệu hố học : - HS hoạt động Mỗi nguyên tố hố học
GV giới thiệu : mỗi nguyên tố hố cá nhân được biểu diễn bằng 1 kí
học được biểu diễn bằng một kí hiệu hiệu hố học
chữ cái (một hoặc hai chữ cái)
- GV giới thiệu bảng kí hiệu các
nguyên tố hố học SGK (bảng 42)
Nhận xét cách viết một kí hiệu
hố học?
(?) Yêu cầu HS lấy ví dụ?
- GV hướng dẫn HS viết theo yêu - HS hoạt động
cầu. cặp đơi.
GV: Em hãy so sánh cách viết sau
cĩ gì khác nhau?
Al và 3Al?
(?) Trong trường hợp nào kí hiệu
nguyên tố chỉ kí hiệu của nguyên
tử?
- GV kết luận
C. Hoạt động luyện tập.
* Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) cho các phát biểu sau:
- Tất cả các nguyên tử cùng loại đều cĩ cùng số nơtron.
- Tất cả các nguyên tử cùng loại đều cùng số proton
- Tất cả các nguyên tử cùng loại đều cùng số proton và electron.
- Vì electron = proton nên nguyên tử trung hồ về điện.
- Nguyên tố hố học là tập hợp những nguyên tử cĩ cùng số
proton. D. Hoạt động vận dụng.
HS làm bài 1, 2, 3 tr20 SGK, học thuộc KHHH một vài nguyên tố
thường gặp.
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.
HS tìm hiểu về nguyên tố sắt
V. NHẬN XÉT - RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:5/10/2020
Tiết 7.
BÀI 5. NGUYÊN TỐ HĨA HỌC (T2)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được:
Nguyên tử khối: Khái niệm, đơn vị và cách so sánh khối lượng của
nguyên tử
nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác (hạn chế ở 20 nguyên tố
đầu).
2. Kỹ năng:
Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.
3. Thái độ:
- Tích cực xây dựng bài, tinh thần làm việc nhĩm.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn học.
II/ TRỌNG TÂM:
- Khái niệm về nguyên tử khối và cách so sánh đơn vị khối lượng
nguyên tử.
III/ CHUẨN BỊ:
- GV: một số nguyên tố hố học SGK/42.
- HS: học bài, chuẩn bị bài theo hướng dẫn của giáo viên.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động.
(?) Định nghĩa nguyên tố hố học?
(?) Viết kí hiệu hố học của các nguyên tố sau: nhơm, đồng, chì,
sắt, kẽm, clo, photpho?
(?) Nguyên tử khối là gì? Cách so sánh đơn vị khối lượng nguyên
tử như thế nào? Chúng ta cùng giải đáp qua bài học.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên tử khối. - GV cho HS đọc sách giáo khoa(?) - HS hoạt III. Nguyên tử khối:
Nhận xét gì về khối lượng nguyên tử động cá nhân Để đo khối lượng nguyên
C? trả lời câu hỏi tử người ta dùng đơn vị
- GV: các nguyên tử khác cũng cĩ cacbon (đvC).
m
khối lượng nhỏ bé như vậy, vì vậy 1đvC = C
người ta sử dụng quy ước lấy 1/12 12
khối lượng nguyên tử C để làm đơn vị NTK của C = 12 đvC
khối lượng nguyên tử gọi là đơn vị
Cacbon (đvC). - HS thảo Biết được khối lượng
(?) Đơn vị cacbon là gì? GV cho HS luận nhĩm trả nguyên tử cho ta biết độ
lấy ví dụ ? lời câu hỏi. nặng nhẹ tương đối giữa
(?) Các giá trị này cho ta biết được - HS làm bài các nguyên tử.
điều gì? tập theo cặp
- Yêu cầu HS quan sát bảng 42: đơi.
(?) Nguyên tố nào nhẹ nhất? - Đại diện HS
(?) Hãy tính xem nguyên tử C nặng trình bày. Các
gấp bao nhiêu lần nguyên tử H? HS khác nhận
- GV cho HS quan sát cân tưởng xét, bổ sung.
tượng giữa C và H.
- Cho HS tìm tỉ lệ về khối lượng giữa Nguyên tử khối là khối
S và O ; C và S, lượng của nguyên tử tính
- GV kết luận bài tốn, lưu ý HS về bằng đơn vị cacbon.
cách tính tỉ lệ về khối lượng giữa các
nguyên tử.
(?) Theo em, biết được khối lượng
của một nguyên tố nào đĩ cho ta biết
điều gì về nguyên tố đĩ?
Ví dụ cĩ nguyên tố A = 24 đvC?
GV lưu ý HS: mỗi nguyên tố hố học
cĩ một nguyên tử khối nhất định.
C. Hoạt động luyện tập.
- GV đọc đề bài 1: nguyên tố R cĩ khối Bài 1:
lượng gấp 14 lần nguyên tử H Hãy xác Vì R gấp 14 lần H khối
định số p và e của R? lượng R = khối lượng H.14 =
GV gợi ý cho HS: để biết về số p và e 1.14 = 14đvC.
của R ta cần biết điều gì về R? Tra bảng được R là N.
(?) Để xác định NTK của R ta dựa vào p = e = 7
yếu tố nào?
HS hoạt động nhĩm trả lời câu hỏi.
GV sửa chữa, thống nhất đáp án.
- GV tiếp tục cho HS làm bài tập sau: Bài 2:
nguyên tử X cĩ số p trong hạt nhân là Vì X cĩ proton = 16 => X là 16. Hãy xác định: lưu huỳnh.
+ Tên và kí hiệu của X? Kí hiệu: S
+ Số electron ? S nặng hơn H 32 lần, hơn oxi
+ So sánh khối lượng của X so với hai lần
hidro, oxi?
- HS hoạt động cặp đơi.
- GV kết luận, hồn thiện bài tập
A. Hoạt động vận dụng.
(?) Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì: 2 C, 5 O, 3 Ca?
(?) Hãy so sánh xem nguyên tử Magie nặng hay nhẹ hơn, bằng bao
nhiêu lần:
- Nguyên tử cacbon. - Nguyên tử lưu huỳnh
- Nguyên tử nhơm.
B. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.
HS tập làm quen với bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Tiết 8
Tìm hiểu về một số Bazơ quan trọng
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ứng dụng của natri hiđroxit NaOH và canxi hiđroxit Ca(OH)2; phương
pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.
- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết mơi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím
hoặc dung dịch phenolphtalêin); nhận biết được dd NaOH và dd Ca(OH)2.
- Tìm khối lượng hoặc thể tích dung dịch NaOH và Ca(OH)2 tham gia
phản ứng.
3. Thái độ:
- Yêu thích mơn học, cẩn thận trong khi làm TN
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn Hĩa học.
- Năng lực sáng tạo, năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hĩa Học,
năng lực tính tốn.
- Năng lực thực hành.
Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
* Tính chất vật lí của NaOH: II. Natri hidroxit NaOH
- GV cho HS quan sát NaOH rắn - HS quan sát 1. Tính chất vật lí.
yêu cầu HS nhận xét màu sắc nhận xét trạng
trạng thái. thái của NaOH, - Là chất rắn khơng màu,
- GV lấy 1 ít NaOH cho và nước thảo luận cặp hút ẩm mạnh và tan nhiều
HS chạm thành ống nghiệm đơi, rút ra nhận trong nước, tỏa nhiệt.
nhận xét. xét.
- GV tổng hợp tính chất vật lí của
NaOH.
- GV gọi HS đọc các ứng dụng - HS thảo luận 2. Ứng dụng:
NaOH. cặp đơi trả lời (SGK)
- GV giải thích một số ứng dụng
cụ thể dựa vào tính chất của
NaOH 3. Sản xuất NaOH.
- GV thơng báo HS cách điều chế - HS hoạt động Bằng phương pháp điện
NaOH trong cơng nghiệp. cá nhân phân dung dịch NaCl bão
- Viết PTPƯ. hịa.
. 2NaCl + 2H2O
Điện phân
có màng ngăn 2NaOH+H2 + Cl2 Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit: - HS hoạt III. Canxi hidroxit
(?) Ca(OH)2 thuộc loại bazơ nào? động cá nhân. Ca(OH)2
(?) Làm thế nào để điều chế được 1. Pha chế dung dịch
Ca(OH)2 ? - 1 HS khác canxi hiđroxit.
- GV gọi HS đọc cách tiến hành pha lên biểu diễn. Là chất rắn màu trắng tan
chế dd nước vơi trong. Cả lớp quan ít trong nước.
sát.
(?) Chất rắn màu trắng dưới đáy cốc - HS thảo luận
là chất gì? Kết luận gì về tính tan nhĩm trả lời
của Ca(OH)2. câu hỏi
- GV thơng báo: dd thu được là dung
dịch nước vơi trong bão hồ.
2. Ứng dụng: 2. Ứng dụng:
- Yêu cầu HS thảo luận nêu ứng - HS vận dụng - Canxi hiđro xit cĩ nhiều
dụng của Ca(OH)2. kiến thức thực ứng dụng trong đời sống
- GV: Lưu ý thêm cho HS về ứng tiễn trả lời như:
dụng khử chua đát trồng và khử + Làm vật liệu xây dựng.
trùng trong các đợt dịch + Khử chua đất trồng trọt.
+ Khử độc các chất thải
cơng nghiệp
- GV chiếu video quảng cáo xà - HS thảo luận 3. Thang pH:
phịng Dove, đặt câu hỏi về sự đổi cặp đơi trả lời pH của một dd cho biết
màu của giấy quỳ, độ pH ở video câu hỏi. độ axít hay độ bazơ của
dung dịch.
đối với xà phịng Dove và xà phịng
+ Dd trung tính: pH = 7
“thường”. pH là gì? pH tương ứng + Dd axít: pH < 7
của mơi trường axit, bazơ, trung tính + Dd bazơ: pH >7
bằng bao nhiêu, pH cĩ ảnh hưởng
như thế nào với đời sống của con
người và sinh vật.
C. Hoạt động luyện tập
1.1. Khi nhỏ dung dịch NaOH vào giấy quỳ tím thì giấy quỳ tím sẽ
A. Hĩa đỏ. B. Hĩa xanh. C. Hĩa
đen. D. Khơng đổi màu.
1.2. Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong cơng nghiệp là
A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3 1.3. Dung dịch A cĩ pH = 8,5. Dung dịch A là:
a. Axit b. Bazơ c. Trung tính d. Cả a và b
1.4. Hiện tượng xảy ra khi đốt nĩng một ít Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn
cồn?
A. Chất rắn màu xanh lơ dần chuyển sang màu đen và nước.
B. Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu xanh lơ và nước.
C. Chất rắn màu xanh lơ dần chuyển sang màu đỏ và nước.
D. Khơng cĩ hiện tượng
1.5. NaOH cĩ tính chất vật lý nào sau đây ?
A.Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, ít tan trong nước
B. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong
nước và tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, hút ẩm mạnh và khơng tỏa nhiệt
D. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, khơng tan trong nước, khơng tỏa
nhiệt.
D. Hoạt động vận dụng
1.6. Dùng chất nào để phân biệt được dung dịch NaOH và dung dịch
Ca(OH)2 ?
A. CO2 B. CaO C. HCl D.H2SO4
1.7. Nhĩm các dung dịch cĩ pH>7 là:
A.HCl; HNO3 B.NaCl; KNO3
C.NaOH; Ba(OH)2 D. Nước cất; nước muối
1.8. Cĩ những bazơ sau: Cu(OH)2 ; NaOH ; Ba(OH)2. Hãy cho biết những
bazơ nào :
a) Tác dụng với dd HCl; b) Bị nhiệt phân hủy;
c) Tác dụng với CO2 ; d) Đổi màu quỳ tím thành xanh?
Viết PTHH.
1.9. Hồn thành chuỗi biến hĩa sau?
a) CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
CaCl2 Ca(NO3)2
b) Na Na2O NaOH NaCl NaOH TIẾT 9: CHỦ ĐỀ MUỐI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tính chất hố học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch axit, dung
dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ
cao.
- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực
hiện được
2. Kỹ năng:
- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra được
kết luận về TCHH của muối.
- Nhận biết được một số muối cụ thể.
- Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hố học của muối.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.
3. Thái độ
- Học sinh cĩ tính tự giác, tích cực trong học tập
- Học sinh cĩ lịng yêu thích mơn học
- Học sinh cĩ tính cẩn thận, kiên trì khi làm các thí nghiệm
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn Hĩa học.
- Năng lực sáng tạo, năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hĩa Học,
năng lực tính tốn.
- Năng lực thực hành.
A. Hoạt động khởi động.
1. Mục tiêu: giúp học sinh nắm được cơng thức hĩa học của một số
muối.
2. Nhiệm vụ học tập của học sinh:
BT1: Trong các chất sau, chất nào là muối? Gọi tên: Na2SO3, CaCO3,
CO2, H2SO4, Ba(OH)2, KHSO4.
3. Cách thức tiến hành hoạt động: HS hoạt động cá nhân, trả lời câu
hỏi
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất hĩa học của muối
- Mục tiêu: Giúp HS thực hiện được (hoặc quan sát video, hoặc qua mơ tả)
thí nghiệm của muối với kim loại, axit, bazơ và phản ứng nhiệt phân
muối nêu hiện tượng, viết được PTHH.
- Nhiệm vụ học tập của học sinh: HS hoạt động nhĩm làm thí nghiệm
tìm hiểu tính chất hĩa học của axit và viết PTHH.
- Cách thức tiến hành hoạt động:/ Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
- GV hướng dẫn HS tiến hành - HS tiến hành I/ Tính chất hố học của
các TN theo nhĩm, yêu cầu thí nghiệm theo muối.
các nhĩm quan sát kết quả TN nhĩm. 1.Muối tác dụng với kim
ghi lại vào phiếu học tập. loại (tạo muối mới và kim
- GV gọi các nhĩm báo cáo kết loại mới)
quả TN. - Quan sát kết Cu + AgNO3 Ag
Muối tác dụng với kim loại quả ghi vào + Cu(NO3)2
Muối tác dụng với axít. phiếu học tập 2.Muối tác dụng với axít.
Muối tác dụng với bazơ. cử đại diện (tạo muối mới và axít mới)
Muối tác dụng với muối. nhĩm báo cáo BaCl2+H2SO4 BaSO4
- GV giới thiệu: nhiều muối kết quả. + HCl
nhiệt phân, GV đưa ra một số 3. Muối tác dụng với muối.
vd chứng minh. (tạo 2 muối mới)
BaCl2 + Na2SO4
- Gọi HS tổng kết lại các BaSO4 + NaCl.
tính chất của muối. 4. Muối tác dụng với bazơ
(tạo bazơ mới và muối mới).
CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
5. Muối bị nhiệt phân huỷ:
t o
2KClO3 2KCl+O2
Hoạt động 2. Tìm hiểu phản ứng trao đổi trong dung dịch.
- Mục tiêu: Giúp HS biết được: Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện
xảy ra phản ứng trao đổi.
- Nhiệm vụ học tập của học sinh: HS hoạt động nhĩm tìm hiểu khái
niệm và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
- Cách thức tiến hành hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
- GV nêu lại các phản ứng HS thảo luận II/ Phản ứng trao đổi trong
hố học: muối tác dụng cặp đơi trả lời dung dịch.
muối, bazơ, axít. câu hỏi. 1. Phản ứng trao đổi:
(?) Nhận xét gì về loại chất Là phản ứng hố học, trong đĩ
tham gia phản ứng với loại hai hợp chất tham gia phản
chất tạo thành sau phản ứng? + HS rút ra ứng trao đổi với nhau những
(?) Thành phần của từng chất khái niệm. thành phần cấu tạo của chúng
đã như thế nào để tạo thành để tạo ra những hợp chất mới.
chất mới?
- GV: những phản ứng như - HS lắng
vậy gọi là phản ứng trao đổi. nghe, ghi
(?) Phản ứng trao đổi là gì? nhớ - GV nêu một số phản ứng
yêu cầu HS phân biệt đâu là
phản ứng trao đổi. 2. Điều kiện xảy ra phản ứng
- Các chất tạo thành sau phản trao đổi:
ứng trao đổi cĩ gì đặc biệt? + Sản phẩm phải cĩ chất
(?)Phản ứng trao đổi xảy ra khơng tan hoặc chất khí.
khi nào? Lưu ý: Phản ứng trung hồ
GV lưu ý: Phản ứng trung cũng là phản ứng trao đổi
hồ cũng là 1 phản ứng
trao đổi.
C. Hoạt động luyện tập.
1.1. Nêu tính chất hĩa học của muối, viết phương trình phản ứng minh
họa.
1.2. Nêu cách tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hĩa học của
muối:
a. Đồng tác dụng với dd AgNO3
b. Cho dd H2SO4 tác dụng với dd BaCl2
c. Cho dd AgNO3 tác dụng với dd NaCl
d.Cho dd CuSO4 tác dụng với dd NaOH
1.3. Cĩ những muối sau CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nĩi
trên:
a. Khơng được phép cĩ trong nước ăn vì tính độc hại của nĩ?
b. Khơng độc nhưng cũng khơng nên cĩ trong nước ăn vì vị mặn của nĩ.
c. Khơng tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
d. Rất ít tan trong nước và khĩ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
D. Hoạt động vận dụng .
1.4. Viết PTHH các phản ứng điều chế ZnCl2, FeCl2, CuCl2 từ:
a. Kim loại: Zn, Fe, Cu
b. Oxit: ZnO, FeO, CuO
c. Hidroxit: Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2.
1.5. Viết các PTHH hồn thành dãy biến đổi hĩa học sau:
(1) (2) (3) (4)
a).Na2O NaOH Na2 SO4 NaCl NaNO3
(1) (2) (3) (4) (5)
b).Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3 )3 Fe(OH)3 Fe2 (SO4 )3
(1) (2) (3) (4)
c). CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4
(5) (6)
CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(
File đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_8_tuan_5_tiet_6_9_nam_hoc_2021_2022_chu_thi.pdf