Giáo án Hoá học 10 Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Cấu tạo Bảng tuần hoàn

Nguyên tố s, p, d, f

Chu kỳ và nhóm

Nguyên tố chuyển tiếp và không chuyển tiếp

Năng lượng của các orbital

Điện tích hạt nhân hiệu dụng

Hiệu ứng chắn

Phương pháp Slater

Sự biến thiên Ee theo sự tăng Z

Sự biến thiên I1 theo sự tăng Z

Sự biến thiên E orbital hóa trị của nguyên tử theo chu kỳ và nhóm

Sự biến thiên r nguyên tử, ion theo chu kỳ và nhóm

Sự biến thiên r nguyên tử, ion trong chu kỳ và nhóm

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 25/10/2022 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hoá học 10 Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC NỘI DUNG Cấu tạo Bảng tuần hoàn Nguyên tố s, p, d, f Chu kỳ và nhóm Nguyên tố chuyển tiếp và không chuyển tiếp Năng lượng của các orbital Điện tích hạt nhân hiệu dụng Hiệu ứng chắn Phương pháp Slater Sự biến thiên E e theo sự tăng Z Sự biến thiên I 1 theo sự tăng Z Sự biến thiên E orbital hóa trị của nguyên tử theo chu kỳ và nhóm Sự biến thiên r nguyên tử, ion theo chu kỳ và nhóm Sự biến thiên r nguyên tử, ion trong chu kỳ và nhóm ns 1-2 ns 2 np 1-6 (n-1)d 10 ns 2(1) (n-2)f 14 (n-1)d 0(1) ns 2 Groups in the Periodic Table Main Group Elements (Vertical Groups) Group IA - Alkali Metals Group IIA - Alkaline Earth Metals Group IIIA - Boron Family Group IVA - Carbon Family Group VA - Nitrogen Family Group VIA - Oxygen Family (Calcogens) Group VIIA - Halogens Group VIIIA - Noble Gases Other Groups ( Vertical and Horizontal Groups) Group IB - 8B - Transition Metals Period 6 Group - Lanthanides (Rare Earth Elements) Period 7 Group - Actinides Nguyên lý vững bền Nguyên lý Pauling Qui tắc Hund VỘI NỬA BÃO HÒA d 5 , f 7 Cr 24 Mo 42 VỘI BÃO HÒA d 10 , f 14 Cu 29 Ag 47 Au 79 Năng lượng của các orbital PHƯƠNG PHÁP SLATER Cấu trúc e của nguyên tử được chia thành từng nhóm: (1s) (2s2p) (3s3p) (3d) (4s4p) (4d) (4f) (5s5p) Đối với e ở nhóm cao hơn (bên phải) coi như không chắn e ở nhóm thấp hơn Đối với các e ở ns, np: Các e trong cùng 1 nhóm chắn nhau 0.35; riêng 2e ở 1s chắn nhau 0.3 Các e ở nhóm (n-1) chắn 0.85 Các e ở nhóm (n-2) hoặc thấp hơn chắn 1.0 Đối với các e ở nd hay nf: Các e trong cùng nhóm chắn nhau 0.35 Các e ở nhóm bên trái chắn 1.0 O: 1s 2 2s 2 2p 4 e ngoài cùng có Z’ là: Z’ = 8 – (2 . 0.85 + 5 . 0.35) = 4.55 Ni: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 8 4s 2 e 3d có Z’ là: Z’ = 28 – (18 . 1 + 7 . 0.35) = 7.55 e 4s có Z’ là: Z’ = 28 – (10 . 1 + 16 . 0.85 + 1 . 0.35) = 4.05 Hiệu ứng xâm nhập Khả năng chắn mạnh của phân lớp e bão hòa Trong 1 phân lớp, theo chiều ns np nd nf: khả năng xâm nhập giảm do đó khả năng chắn tăng dần Các e trong cùng một lớp chắn nhau kém, trong cùng phân lớp chắn nhau kém hơn Các e ở lớp bên trong chắn mạnh các e ở lớp bên ngoài và ngược lại Sự biến thiên E e , I 1 theo sự tăng Z Sự biến thiên E orbital hóa trị theo chu kỳ và nhóm Sự biến thiên r nguyên tử, ion theo và trong chu kỳ và nhóm D H ° ie increases D H ° ie decreases Tuần hoàn trong chu kỳ nhỏ Tuần hoàn nội chu kỳ nhỏ Tuần hoàn trong chu kỳ lớn Giảm I 1 trong nhóm A Biến đổi I 1 trong nhóm B

File đính kèm:

  • pptgiao_an_hoa_hoc_10_bai_7_bang_tuan_hoan_cac_nguyen_to_hoa_ho.ppt
Giáo án liên quan