Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 46: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

- HS hiểu CT tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn có bán kính R.

 2. Kỹ năng:

- Biết vận dụng các công thức vào việc tính toán tìm diện tích hình tròn; hình quạt tròn.

 3. Thái độ:

- Có ý thức xây dựng bài học

 4. Định hướng năng lực:

 a, Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

 b, Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng

 II. CHUẨN BỊ:

 1. GV: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc

 2. HS: Làm các bài tập về nhà tiết trước .

 III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT:

 * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.

 * Kĩ thuật: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

 ? Viết công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 46: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 20/5/2020 (9A3,5) Tiết 46: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu CT tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn có bán kính R. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các công thức vào việc tính toán tìm diện tích hình tròn; hình quạt tròn. 3. Thái độ: - Có ý thức xây dựng bài học 4. Định hướng năng lực: a, Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo b, Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc 2. HS: Làm các bài tập về nhà tiết trước . III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT: * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. * Kĩ thuật: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Viết công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Khởi động: * Tiết trước ta đã học công thức độ dài cung tròn, tiết này vận dụng kiến thức đã học tính diện tích hình quạt như thế nào? Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới. Hoạt động của GV - HS Nội dung ? Hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn đã biết: p = 3,14 ? áp dụng: tính diện tích hình tròn (O) biết R = 3cm làm tròn đến 0,01 - Cho HS làm bài bài 77/98 SGK Y/cầu học sinh nêu cách tính - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại 1. Công thức tính diện tích hình quạt CT tính diện tích hình tròn: S = pR2 S: diện tích hình tròn R: bán kính hình tròn 4cm Bài 77 (SGK-98): Tính Tính S = pR2 Có d = AB = 4cm R = 2cm S hình tròn: S = pR2 » 3,14.22 = 12,56 (cm) - GV giới thiệu khái niệm hình quạt tròn (SGK) ? Để xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn ta làm như thế nào? Ta sẽ thực hiện ? SGK - GV đưa đề bài lên bảng phụ: - Y/C học sinh lên bảng điền - Hướng dẫn HS biến đổi công thức tính diện tích hình quạt tròn theo độ dài cung tròn. ? Vậy để tính diện tích quạt tròn n0, ta có những công thức nào ? Giải thích các ký hiệu trong công thức ? 2. Cách tíng diện tích hình quạt tròn. - Hình quạt tròn AOB tâm O bán kính R cung n0 O B A + pR2 +Hình quạt tròn bán kính R; cung n0 diện tích là: Vì hay vậy hay R: bán kính n: Số đo độ cung tròn l: Là độ dài cung Hoạt động 3: Luyện tập Bài tập 82/99/sgk. Hs: Hoạt động nhóm , đại diện nhóm trình bày bài giải. Hướng dẫn: Từ công thức hãy suy ra công thức tính R? Hs: Từ công thức hãy suy ra công thức tính R?, n?. Hs: Kết quả: R C S(hình tròn) n0 S( quạt n0) 2,1cm 13,2cm 13,8cm2 47,50 1,83cm2 2,5cm 15,7cm 16,9cm2 229,60 12,50cm2 3,5cm 22cm 37,80cm2 1010 10,60cm2 Hoạt động 4: Vận dụng Bài tập 80/99/sgk. Hướng dẫn: Theo cách buộc thứ nhất thì diện tích dành cho mỗi con bê có quan hệ thế nào với nhau? Hs: Bằng nhau. Gv: Hãy tính diện tích cỏ mỗi con ăn được? Hs: Suy ra: S1+S2 =2S =200(cm2) (1) Gv: Theo cách buộc hai nhất thì diện tích dành cho mỗi con bê có quan hệ thế nào với nhau? Hs: Diện tích dành cho con bê buộc ở A lới hơn con bê buộc ở B. Gv: Hãy tính diện tích cỏ mỗi con bê ăn được? (2) Từ (1) và (2) kết luận. Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo - Học thuộc công thức . Xem kỹ các bài tập đã giải - Làm các bài tập 77,78,79,81,83,84,85. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU Ôn tập trước các dạng toán: - Chứng minh tứ giác nội tiếp - Chứng minh hệ thức... - Tiết sau ôn tập chương

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_46_dien_tich_hinh_tron_hinh_quat.doc