I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu được công thức tính độ dài đường tròn C = 2R hoặc (C = d). Biết
cách tính độ dài cung tròn.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng công thức C = 2R; d = 2R; l =
180
Rn để tính các đại lượng chưa
biết trong công thức và vận dụng giải 1 số bài toán thực tế liên quan.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng
lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án, Bảng phụ vẽ sẵn hình 44 (SGK-Tr.88) và đề bài tập, hình vẽ có liên
quan. Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo góc.
2. Học sinh:
- Làm theo hướng dẫn tiết trước. SGK, thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo góc
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 45: Độ dài đường tròn, cung tròn - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 14/05/2020 - 9A2, 16/05/2020 - 9A1,
Tiết 45: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu được công thức tính độ dài đường tròn C = 2R hoặc (C = d). Biết
cách tính độ dài cung tròn.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng công thức C = 2R; d = 2R; l =
180
Rn
để tính các đại lượng chưa
biết trong công thức và vận dụng giải 1 số bài toán thực tế liên quan.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng
lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án, Bảng phụ vẽ sẵn hình 44 (SGK-Tr.88) và đề bài tập, hình vẽ có liên
quan. Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo góc.
2. Học sinh:
- Làm theo hướng dẫn tiết trước. SGK, thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo góc.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.
2. Kĩ thuật: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác; đường tròn nội tiếp đa
giác? Với đa giác đều tâm của 2 đường tròn này nằm ở đâu?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
Tổ chức trò chơi thay đổi không khí lớp học
HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG
Công thức tính độ dài đường tròn
- GV: nêu CT tính chu vi đường tròn đã
1. Công thức tính độ dài đường tròn
C = d. 3,14
học ở lớp 5
- GV giới thiệu: 3,14 là giá gần đúng
của 1 số vô tỉ pi (ký hiệu là )
Vậy C = 2R (vì d =2R)
- GV HD HS làm ?1
- HS nêu được cách tìm lại số
Lấy 1 hình tròn bằng bìa cứng (hoặc
nhựa hay nắp chai)
- Đánh dấu 1 điểm A thuộc đtròn
- Đặt điểm A 0 trên thước thẳng có
vạch chia tới mm.
- Ta cho hình tròn lăn 1 vòng trên
thước đó (đtròn luôn tiếp xúc với cạnh
của thước) đến khi điểm A trùng cạnh
của thước thì đọc độ dài đtròn đo được.
- YC HS đo tiếp đường kính đường
tròn rồi điền vào bảng.
? Nêu nhận xét
? Vậy là gì?
- G/v hướng dẫn học sinh lập luận để
XĐCT:
? Đường tròn bán kính R có độ dài tính
như thế nào
? Đường tròn ứng với cung 3600 vậy
cung 10 có độ dài được tính như thế
nào?
? Cung n0 có độ dài bao nhiêu?
GV ghi lại các CT khi HS phát biểu.
Vậy C = d
Hay C = 2R
Trong đó: C: độ dài đtròn
R: bán kính
?1:
Đtr (01) (02) (03)
C 6,3cm 13cm 29cm
d 2cm 4,1cm 9,3cm
C/d 3,15 3,17 3,12
Nhận xét?
GT của tỷ số c/d 3,14
Là tỷ số giữa độ dài đtròn và đường
kính của đtròn đó.
2. Công thức tính độ dài cung tròn.
?2:
Độ dài đường tròn bán kính R (ứng với
cung 3600) có độ dài 2R
Cung 10 ; bkính R
có độ dài
180360
2 RR
=
Cung n0 có bán kính R có độ dài là:
180
.
360
2 Rn
n
R
=
Vậy độ dài l của 1 cung tròn n0 bán
kính R
l =
180
Rn
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập:
Bài 66 (Sgk-94)
Tóm tắt:
a) n0 = 600 ; R = 2dm ; l = ?
Giải: )(09,2
180
60.2.14,3
180
dm
Rn
l =
b) C = d 3,14. 650 2041
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng:
- Về nhà làm các bài tập tương tự
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm
ở nhà):
- Tính độ dài đường tròn, cung tròn trong thực tế
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Học kĩ nắm vững định nghĩa, tính chất về góc và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
- Làm các bài tập: 54, 55, 56, 57 SGK (Tr.89).
- Tiết sau chuẩn bị: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_45_do_dai_duong_tron_cung_tron_n.pdf