I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
-Học sinh biết: các k/n tiếp điểm ,tiếp tuyến, các hệ thức liên hệ các khoảng cách từ
tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương
đối của đường thẳng và đường tròn .
- Học sinh hiểu: được 3 vị trí tương đối của dường thẳng và dường tròn
Học sinh hiểu,
2.Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được: vận dụng các kiến thức trong bài để nhận bíêt các vị trí
tương đối của đường thẳng và đường tròn .
- Học sinh thực hiện thành thạo: Học sinh thấy được 1 số hình ảnh về vị trí tương
đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế
3.Thái độ:
-Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận
- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
4. Định hướng năng lực
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ
toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Phương tiện: +1que thẳng ,thước thẳng ,compa ,phấn màu. Bảng phụ
ghi bài tập 17 ,sgk tr109.
2. Học sinh: Compa ,thước thẳng ,1 que thẳng.
4 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 159 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 24: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/11/2019
Ngày dạy: 12/11/2019
Tiết 24
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
-Học sinh biết: các k/n tiếp điểm ,tiếp tuyến, các hệ thức liên hệ các khoảng cách từ
tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương
đối của đường thẳng và đường tròn .
- Học sinh hiểu: được 3 vị trí tương đối của dường thẳng và dường tròn
Học sinh hiểu,
2.Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được: vận dụng các kiến thức trong bài để nhận bíêt các vị trí
tương đối của đường thẳng và đường tròn .
- Học sinh thực hiện thành thạo: Học sinh thấy được 1 số hình ảnh về vị trí tương
đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế
3.Thái độ:
-Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận
- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
4. Định hướng năng lực
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ
toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Phương tiện: +1que thẳng ,thước thẳng ,compa ,phấn màu. Bảng phụ
ghi bài tập 17 ,sgk tr109.
2. Học sinh: Compa ,thước thẳng ,1 que thẳng.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.
2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho đường thẳng a, đường tròn (O;R) .Hãy xác định các vị trí tương đối của a và (O;R)?
Giữa điểm và đường tròn có 3 vị trí tương đối. Vậy giữa đường thẳng và đường tròn
thì sao? Ta nghiên cứu bài.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động khởi động:
HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn.
a
O
H
HS giải ?1.
Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại
GV: Nhìn hình ảnh ở đầu bài và căn cứ
vào số điểm chung ta có thể chia vị trí
tương đối của 1 đường thẳng và 1
đường tròn thành mấy trường hợp.
a) Đường thẳng và đường tròn cắt
nhau.
GV vẽ đường thẳng a cắt đường tròn
(O:R) tại A và B. HS vẽ khoảng cách
OH từ O đến a. HS nhận xét OH và R.
HS giải ?2. Lớp nhận xét. GV hoàn
chỉnh lại
b. Đường thẳng và đường tròn tiếp
xúc.
GV di chuyển cây que sao cho OH lớn
dần. Khoảng cách giữa A và B nhỏ dần
. Đến khi A trùng B thì đường thẳng và
đường tròn chỉ có 1 điểm chung C. GV
giới thiệu trường hợp đường thẳng và
đường tròn tiếp xúc.
GV trình bày các khái niệm: tiếp tuyến,
tiếp điểm.
HS phát hiện hệ thức và chứng minh H
trùng với C.
GV yêu cầu vài HS phát biểu định lý và
nhấn mạnh đây là tính chất cơ bản của
tiếp tuyến đường tròn.
HS viết GT-KL của định lý.
c. Đường thẳng và đường tròn không
giao nhau.
GV dùng cây que. Di chuyển đường
thẳng đến khi đường thẳng và đường
thẳng không có điểm chung. GV giới
thiệu trường hợp đường thẳng a và
đường thẳng (O) không giao nhau.
- OH ⊥ a tại H
- OH là khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng a, ký hiệu d
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn.
a. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau.
+ Số điểm chung: 2
+ Hệ thức đặc trưng: d < R
b. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc.
+ Số điểm chung: 1
+ Hệ thức đặc trưng: d = R
a: gọi là tiếp tuyến
Điểm C: gọi là tiếp điểm.
* Định lý: (sgk)
GT: đường thẳng a là tiếp tuyến (O).
C là tiếp điểm
KL : a ⊥ OC.
c. Đường thẳng và đường tròn không
giao nhau.
+ Số điểm chung: 0
+ Hệ thức đặc trưng:
Hoạt động 2: Hệ thức giữa khoảng
cách từ tâm đến đường thẳng và bán
kính đường tròn.
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đến
đường thẳng và bán kính đường tròn.
HS giải ?3 theo nhóm. Chia lớp thành 4
nhóm. Đại diện nhóm lên giải trên bảng
phụ
GV theo dõi quá trình hoạt động nhóm.
Vị trí tương đối giữa
đ.thẳng và đ.tròn
Số điểm
chung
Hệ
thức
Đường thẳng và
đường tròn cắt nhau
Đường thẳng và
đường tròn tiếp xúc
nhau
Đường thẳng và
đường tròn không
giao nhau
2
1
0
d < R
d = R
d > R
? 3/sgk
a) Đường thẳng a cắt đường tròn (O) vì 3
< 5 hay d < R
b) Tính BC.
( BH = 4; BC = 8 )
HOẠT ĐỘNG 3. Hoạt động luyện tập:
-Bài tập 17.sgk.tr109:
GV treo bảng phụ ghi đề bài 17 yêu cầu HS điền vào chỗ trống .
*Hướng dẫn:+ Làmthế nào để giải quyết bài toán?
Sử dụng các hệ thức liên hệ giữa d và R
Giải: 1) Cắt nhau do d=3cm<R=5cm
2)Do a tiếp xúc với (O;6cm) nên d=R=6cm
3)Không cắt do d=7cm>R= 4cm
HOẠT ĐỘNG 4.Hoạt động vận dụng
Các vị trí của mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh 3 vị trí trương đối của
đường thẳng và đường tròn.(Hình vẽ đóng khung ở đầu bài )
HOẠT ĐỘNG 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
-Tìm hiểu cách tìm vị trí , cách chứng minh
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU
- Học thuộc bài
- Xem kĩ các bài tập đã giải
- Làm bài 18,19 / sgk.tr110.
- Nghiên cứu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_24_vi_tri_tuong_doi_cua_duong_th.pdf