I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố thêm về đường trung bình của tam giác và nắm được
định nghĩa, các định lý 3, 4 về đường trung bình của hình thang.
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
3. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực mô hình hoá toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn
- Năng lực giao tiếp toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực thu nhận thông tin Toán học:
- Chế biến thông tin toán học
- Lưu trữ thông tin toán học:
- Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ h40 SGK
2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ. Đọc trước bài
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp
HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Kỹ thuật
Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Phát biểu định nghĩa và định lý 1, 2 về đường trung bình của tam giác?
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 297 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 6: Đường trung bình của tam giác, hình thang (Tiết 2) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
Ngày giảng: 09/ 10/ 2020
Tiết 6:
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, HÌNH THANG (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố thêm về đường trung bình của tam giác và nắm được
định nghĩa, các định lý 3, 4 về đường trung bình của hình thang.
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
3. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực mô hình hoá toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn
- Năng lực giao tiếp toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực thu nhận thông tin Toán học:
- Chế biến thông tin toán học
- Lưu trữ thông tin toán học:
- Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ h40 SGK
2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ. Đọc trước bài
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp
HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Kỹ thuật
Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Phát biểu định nghĩa và định lý 1, 2 về đường trung bình của tam giác?
3. Bài mới
- HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
- HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI
Hoạt động của thầy Ghi bảng
?4 Yêu cầu HS lên bảng vẽ
hình
Cho HS dưới lớp thảo luận đưa
ra nhận xét
nhận xét và phát biểu định
2. Đường trung bình của hình thang.
?4 Dự đoán:
12
lí 3
Yêu cầu HS lên bảng ghi GT
- KL.
- GV giới thiệu DE là đường
trung bình của hình thang.
? Vậy thế nào là đường
trung bình của hình thang.
GV đưa ra đ/n
? Qua đó hãy dự đoán tính
chất đường trung bình của
hình thang
Phát biểu định lý 4
? Vẽ hình, ghi GT, KL của
định lý
I là trung điểm của AC
F là trung điểm của BC
D C
A B
E F
* Định lý 3: (SGK - 78)
GT
ABCD là hình thang (AB // CD)
EA = ED; EF // AB; EF // CD
KL BF = FC
* Định nghĩa : (SGK - 78)
* Định lý 4: (SGK - 78)
GT
ABCD là hình thang (AB // CD)
EA = ED; BF = FC
KL
EF // AB; EF // CD
EF =
2
CDAB +
- HĐ3: LUYỆN TẬP
?5 GV sử dụng bảng phụ h40, hướng dẫn qua cách làm sau đó cho HS lên
bảng làm
Ta có: BE ⊥ DH; AD ⊥ DH; CH⊥ DH suy ra
BE // AD // HC
Tứ giác ADHC là hình thang.
Ta có BE // AD; ED = EH. Suy ra EB là đường trung
bình của hình thang ADHC nên: EB =
1
2
( AD + HC)
Hay: 32 =
1
2
( 24+ x) x = 40 m
x
32m24m
D H
A
C
E
B
- HĐ4: VẬN DỤNG
- Bài 23 (SGK - 80)
GV sử dụng bảng phụ h44, hướng dẫn qua cách làm sau đó cho HS thảo
luận nhóm bàn làm
Giải:
Ta có: MP ⊥ PQ; IK ⊥ PQ; NQ ⊥ PQ suy ra: MP // IK // NQ. Vậy tứ giác
NMPQ là hình thang có đường trung bình là đoạn IK (do IN = IM; IK//NQ).
Vậy: KQ = PK = 5dm
- HĐ5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU
- Học thuộc các định nghĩa, các định lý về đường trung bình của tam giác,
của hình thang.
- Làm các bài tập 26; 27; 28 (SGK – 80)
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_6_duong_trung_binh_cua_tam_giac.pdf