Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 50 đến 52 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS hệ thống hoá các kiến thức, GV giúp HS nắm chắc kiến thức Định lý Ta lét

thuận và đảo, hệ quả của Định lý Ta lét trong tam giác.

2. Kỹ năng:

-HS vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập.

3.Thái độ: HS thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học vào thực tế.

4.Năng lực – phẩm chất:

Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực tư duy lô gic, năng lực hợp

tác.

Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin, chủ động tham gia các công việc.

II. CHUẨN BỊ:

-GV: Bài tập, dụng cụ vẽ.

- HS : Thước,eke,com pa, thước đo góc.

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:

1. Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập và thực hành.

2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm

IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ luyện tập.

3. Bài mới:

HĐ 1: Hoạt động khởi động: tổ chức cho học sinh chơi trò chơi

pdf7 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 50 đến 52 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:20/6/2020 Ngày giảng:25/6/2020 Tiết 50: ÔN TẬP CUỐI NĂM I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hệ thống hoá các kiến thức, GV giúp HS nắm chắc kiến thức Định lý Ta lét thuận và đảo, hệ quả của Định lý Ta lét trong tam giác. 2. Kỹ năng: -HS vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập. 3.Thái độ: HS thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học vào thực tế. 4.Năng lực – phẩm chất: Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực tư duy lô gic, năng lực hợp tác. Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin, chủ động tham gia các công việc. II. CHUẨN BỊ: -GV: Bài tập, dụng cụ vẽ. - HS : Thước,eke,com pa, thước đo góc. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập và thực hành. 2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ luyện tập. 3. Bài mới: HĐ 1: Hoạt động khởi động: tổ chức cho học sinh chơi trò chơi HĐ 2 – 3:Hoạt động luyện tập – Vận dụng Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt I. Lý thuyết GV yêu cầu HS tự vấn đáp nhau theo bàn, 2 bàn một đội. -Nêu định lý Talét : Thuận - đảo - Hệ quả của Định lý Ta lét 2: Bài tập Bài 1: Tìm x trong hình sau: MN // EF x 2 46,5 NM FE D I. Lý thuyết - Định lý Talét : Thuận - đảo - Hệ quả của Định lý Ta lét trong tam giác II. Bài tập. Bài 1: Giải: Từ MN // EF  DM DE = DN DF (định lí Ta-lét)  6,5 6,5+x = 4 6  x = 3,25 Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt Bài 2:Tìm x, y trong các hình sau: a Cho a // BC x 63 2 B C A Hình a y 6 Cho DE // BC 8 4 B C A D E Hình b Bài 3. Cho hình vẽ biết MN // BC. Tính độ dài MN và AC. 45 25 1016 CB A NM Bài 4: Tìm x trong hình sau Bài 2: Giải: a) Do a // BC. Áp dụng định lí Ta - lét ta có: 2 6 3 x = 6.2 4 3 x = = b) Do DE // BC. Áp dụng hệ quả định lí Ta - lét ta có: 12 6 4 y = 6.12 18 4 y = = Bài 3 Giải: Do MN // BC. Áp dụng hệ quả của định lí ta lét ta có: BC MN AB AN AC AM == hay 4525 1016 MN AC == Bài 4 Giải Từ MN // PQ.  = OM MN OQ QP (Hệ quả định lí Ta-lét) 3 2 = 4,5 x  ( ) 2.4,5 x = = 3 cm 3  HĐ 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng - GV: nhắc lại 1 số phương pháp chứng minh . x 2cm 4,5cm cm 4. Dặn dò. -GV: Hướng dẫn bài tập về nhà - Ôn lại cả năm - Làm tiếp bài tập phần ôn tập cuối năm Ngày soạn:20/6/2020 Ngày giảng:27/6/2020 Tiết 51: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hệ thống hoá các kiến thức, GV giúp HS nắm chắc kiến thức Tính chất đường phân giác trong tam giác. 2. Kỹ năng: -HS vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập. 3.Thái độ: HS thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học vào thực tế. 4.Năng lực – phẩm chất: Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực tư duy lô gic, năng lực hợp tác. Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin, chủ động tham gia các công việc. II. CHUẨN BỊ: -GV: Bài tập, dụng cụ vẽ. - HS : Thước,eke,com pa, thước đo góc. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập và thực hành. 2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ luyện tập. 3. Bài mới: HĐ 1: Hoạt động khởi động: tổ chức cho học sinh chơi trò chơi HĐ 2 – 3:Hoạt động luyện tập – Vận dụng Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt I. Lý thuyết GV yêu cầu HS tự vấn đáp nhau theo bàn, 2 bàn một đội. Tính chất đường phân giác trong tam giác II: Bài tập Bài 1. Cho hình vẽ sau, hãy tính độ dài I. Lý thuyết Tính chất đường phân giác trong tam giác II. Bài tập. Bài 1 Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt các đoạn thẳng DC và BC ? Bài 2: Tìm x trong hình sau x 2,5 6,4 3,2 M B A C Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 8cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Biết BD = 3cm. Tính DC ? Bài 4: Cho tam giác DEG biết DE = 5cm; DG = 8cm. Tia phân giác của góc D cắt EG tại F biết FG = 7cm. Tính EF ? Giải: Tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc A, nên áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có: DB AB DC AC = hay 3 3,5 7DC = Suy ra: 3.7 6( ) 3,5 DC cm= = BC = BD + DC = 3 + 6 = 9(cm) Bài 2 Giải: Theo tính chất đường phân giác của tam giác, ta có: MC MA = BC BA Hay 6,4 2,5 3,2 x = 2,5.6,4 5 3,2 x = = Bài 3: 3 4 8 D C B A Theo tính chất đường phân giác trong tam giác ABC ta có: AB BD 4 3 = = DC = 6 AC DC 8 DC   Bài 4 F 7 8 5 G E D A Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt Theo tính chất đường phân giác trong tam giác DEG ta có: DE EF 35 = EF = DG FG 8  HĐ 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng - GV: nhắc lại 1 số phương pháp chứng minh . 4. Dặn dò. -GV: Hướng dẫn bài tập về nhà - Ôn lại cả năm - Làm tiếp bài tập phần ôn tập cuối năm Ngày soạn:27/6/2020 Ngày giảng:29/6/2020 Tiết 52: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hệ thống hoá các kiến thức, GV giúp HS nắm chắc kiến thức tam giác đồng dạng 2. Kỹ năng: -HS vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập. 3.Thái độ: HS thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học vào thực tế. 4.Năng lực – phẩm chất: Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực tư duy lô gic, năng lực hợp tác. Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin, chủ động tham gia các công việc. II. CHUẨN BỊ: -GV: Bài tập, dụng cụ vẽ. - HS : Thước,eke,com pa, thước đo góc. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập và thực hành. 2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ luyện tập. 3. Bài mới: HĐ 1: Hoạt động khởi động: tổ chức cho học sinh chơi trò chơi HĐ 2 – 3:Hoạt động luyện tập – Vận dụng Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt I. Lý thuyết GV yêu cầu HS tự vấn đáp nhau theo bàn, 2 bàn một đội. - Định nghĩa hai tam giác đồng dạng - Các trường hợp đồng dạng của tam giác II: Bài tập Bài 1: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường phân giác BD và CE. a, Hai tỉ số AE EB và AD DC có bằng nhau không? Vì sao? b, Chứng minh ED // BC. c, Cho biết AB = AC = 6cm ; BC = 4cm. Tính AD, DC, ED. I. Lý thuyết Tính chất đường phân giác trong tam giác - Định nghĩa hai tam giác đồng dạng - Các trường hợp đồng dạng của tam giác II. Bài tập. Bài 1: a) Vì BD là đường phân giác của µ ( ) AD AB AC = 1 DC BC BC B  = (Do AB = AC) Vì BD là đường phân giác của µ ( ) AE AC 2 EB BC C  = Từ (1) và (2) AE AD EB DC  = b,  = ABD ACE (g.c.g) vì ¶ ( ) µ µchung ; AB = AC gt ;A B C= ( ABC cân) AD = AE Có AB = AC (gt)  AE AD = AB AC  ED // BC ( theo định lí đảo của định lí Ta-lét) c, Có BD là phân giác của góc B  DA BA 6 = = DC BC 4 ( t/c đường phân giác của tam giác)  = = = = DA DC AD+DC 6 3 6 4 10 10 5 Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt Bài 2: Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, ABD = ACD . Gọi E là giao điểm của AD và BC. a. Chứng minh tam giác AOB đồng dạng với tam giác DOC b. Chứng minh tam giác AOD đồng dạng với tam giác BOC c. Chứng minh EA.ED = EB.EC = = = 3 18 DA 6. 3,6(cm) 5 5 DC = AC – AD = 6 – 3,6 = 2,4 (cm) Có ED // BC (chứng minh trên)  = ED AD BC AC ( Hệ quả định lí Ta-lét) Bài 2 a) AOB DOC  AOB DOC  có ˆBˆ C= ˆBˆ C= (gt) 1 2 ˆ ˆO O= 1 2 ˆ ˆO O= (đđ) ( )AOB DOC gg  ( )AOB DOC gg  b) ( )AOB DOC gg  (1) AO OB DO OC  = (1) AO OB DO OC  = Mà DAO BOC= DAO BOC= (đđ) (2) Từ (1) và (2) D ( . . )AO BOC c g c  D ( . . )AO BOC c g c  c) D ( . . ) DAO BOC c g c A B BCA   = Xét DE B và AEC có góc E chung  DE B AEC (gg) Ta có D D. A . A E EB E E EB EC EC E =  = HĐ 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng - GV: nhắc lại 1 số phương pháp chứng minh . 4. Dặn dò. -GV: Hướng dẫn bài tập về nhà - Ôn lại cả năm - Tiết sau kiểm tra học kỳ II S

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_50_den_52_nam_hoc_2019_2020_truo.pdf