Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 45: Ôn tập Chương III - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố các kiến thức đã học của chương III về các trường hợp đồng dạng của

tam giác.

- Tiếp tục vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập dạng tính toán, chứng

minh, chia đoạn thẳng.

2. Kỹ năng:

- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận

biết hình.

3. Thái độ: Làm việc tích cực, cẩn thận, chính xác.

4. Định hướng năng lực

a) Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết

vấn đề và sáng tạo

b) Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực

giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực sử dụng công cụ,

phương tiện học toán

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Thước thẳng

2. Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, êke.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm.

2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm

pdf4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 45: Ôn tập Chương III - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 16/05/2020 - 8A1 Tiết 45: ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học của chương III về các trường hợp đồng dạng của tam giác. - Tiếp tục vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập dạng tính toán, chứng minh, chia đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình. 3. Thái độ: Làm việc tích cực, cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo b) Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng 2. Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, êke. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm. 2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động: 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG Cho HS nghiên cứu bài 52 SBT trang 97 Vẽ hình và ghi gt, kl Bài 52 (SBT-97) A B C D O 1 2 3 4 ? Các tam giác này đồng dạng theo trường hợp nào? - Gọi 2 HS lần lượt lên bảng trình bày - Cho HS nhận xét, kết luận - Cho HS làm bài tập 53 - Vẽ hình, ghi gt, kl ? Tam giác AHB và BCD đồng dạng theo trường hợp nào. - Gọi 1 HS lên trình bày câu a - Cho HS nhận xét và kết luận - Hướng dẫn HS thực hiện câu b ? Diện tích tam giác được tính bằng công thức nào - Gọi HS tại chỗ trả lời GT Tứ giác ABCD ; 0A C 90= = ;  AC BD= O ; BAO BDC= KL a) ΔABO DCO b) ΔBCO ADO Chứng minh: a) ΔABO DCO (g.g) vì có: ( )BAO BDC gt ;= 1 2O O= (đđ) b) ΔBCO ADO (g.g) vì có: 0 0CBO 90 BDC 90 BAC ;= − = − 0OAD 90 BAC= − CBO OAD = 3 4O O= (đđ) Bài 53 (SBT-97) GT Hcn ABCD; AB = a = 12cm, BC = b = 9cm ;  AH BD= H⊥ KL a) ΔAHB BCD b) AH = ? c) SAHB = ? Chứng minh: a) ΔAHB BCD (g.g) vì có: 0H = C = 90 ; 0ABH BDC 45= = b) Ta có: ( )2 2BD = AB + AD 15 cm= ( ) AH AB BC.AB = AH = BC BD BD 9.12 36 AH = 7,2 cm 15 5   = = c) A B C D H - Gọi HS đọc bài toán, vẽ hình, ghi gt, kl ? Tam giác AOB đồng dạng với tam giác DOC theo trường hợp nào. ? Gọi 1 HS lên bảng trình bày câu a - Cho HS nhận xét và kết luận - Hướng dẫn HS thực hiện câu b, c ( ) AHB 2 1 S AH.BD 2 7,2.15 54 cm 2 = = = Bài 54 (SBT-97) GT Tứ giác ABCD ;  AC BD= O ;   ABD ACD; AD BC = E =  KL a) ΔAOB DOC b) ΔAOD BOC c) EA.ED = EB.EC Chứng minh: a) ΔAOB DOC (g.g) Vì có: ( )ABO DOC gt ;= 1 2O = O (đđ) b) ΔAOD BOC (c.g.c) Vì có: AO OB DO OC = (=> từ câu a) 3 4O = O (đđ) c) Từ ΔAOD BOC => ADB BCA= => ΔEDB ECA (g.g) Vì có: ADB BCA= (cmt) ; Góc E chung ED EB = EC EA EA.ED= EB.EC   E A O B C D 1 2 3 4 HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: ? Phát biểu nội dung 3 định lí vừa học. HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng: về nhà làm các bài tập tương tự HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở nhà) V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Ôn lí thuyết qua các câu hỏi ôn tập chương. - Xem lại các bài tập của chương.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_45_on_tap_chuong_iii_nam_hoc_201.pdf