I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-HS biết kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm
đoạn thẳng tỷ lệ
-HS hiểu từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc ĐL
thuận của Ta -lét
2. Kỹ năng:
-HS thực hiện đươc vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau
trên hình vẽ sgk.
-HS thực hiện thành thạo xác định tỷ số hai đoạn thẳng
3.Thái độ:
-Rèn cho hs có thói quen kiên trì trong suy luận.
-Rèn cho hs tính cách cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
4. Năng lực – phẩm chất:
Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
tư duy sáng tạo.
Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ .
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS : Thước,eke,com pa, thước đo góc.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp,hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
1.1. Ổn định lớp:
1.2. Kiểm tra bài cũ:
-Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
1.3. Bài mới:
ĐVĐ:Ta đã biết tỷ số của hai số còn giữa hai đoạn thẳng cho trước có tỷ số
không, các tỷ số quan hệ với nhau như thế nào? bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu.
6 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 36+37 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Ngày soạn: 01/5/2020 Ngày dạy: 07/5/2020
Tiết 36 ĐỊNH LÝ TA- LET TRONG TAM GIÁC
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-HS biết kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm
đoạn thẳng tỷ lệ
-HS hiểu từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc ĐL
thuận của Ta -lét
2. Kỹ năng:
-HS thực hiện đươc vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau
trên hình vẽ sgk.
-HS thực hiện thành thạo xác định tỷ số hai đoạn thẳng
3.Thái độ:
-Rèn cho hs có thói quen kiên trì trong suy luận.
-Rèn cho hs tính cách cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
4. Năng lực – phẩm chất:
Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
tư duy sáng tạo...
Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ ...
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS : Thước,eke,com pa, thước đo góc.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp,hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
1.1. Ổn định lớp:
1.2. Kiểm tra bài cũ:
-Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
1.3. Bài mới:
ĐVĐ:Ta đã biết tỷ số của hai số còn giữa hai đoạn thẳng cho trước có tỷ số
không, các tỷ số quan hệ với nhau như thế nào? bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới.
Hoạt động của GV & HS. Nội dung cần đạt
* HĐ1: Hình thành định nghĩa tỷ số
của hai đoạn thẳng
Phương pháp: vấn đáp– kĩ thuật đặt
câu hỏi.
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
GV: Đưa ra bài toán ?1 Cho đoạn
thẳng AB = 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ
hai đoạn thẳng AB và CD là bao
nhiêu?
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
A B
C D
+ Ta có : AB = 3 cm
2
Hoạt động của GV & HS. Nội dung cần đạt
GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 50
mm
đưa ra tỷ số là
3
50
đúng hay sai? Vì
sao?
- HS phát biểu định nghĩa
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị
đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính
tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD
không? Hãy rút ra kết luận.?
* HĐ2: Vận dụng kiến thức cũ, phát
hiện kiến thức mới.
Phương pháp: vấn đáp– kĩ thuật đặt
câu hỏi.
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS làm
theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH =
0,75 m
Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và
GH?
GV: Em có NX gì về hai tỷ số:
&
AB EF
CD GH
+HS quan sát nhận xét.
- GV cho HS làm ? 2
+ HS làm việc theo nhóm.
' ' ' '
AB CD
A B C D
= hay
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'
- GV cho HS phát biểu định nghĩa:
* HĐ3: Tìm kiến thức mới
Phương pháp:vấn đáp, hoạt động nhóm
– kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm.
3) Định lý Ta- lét trong tam giác
GV: Cho HS tìm hiểu bài tập ?3
So sánh các tỷ số
a)
' '
&
AB AC
AB AC
,b)
' '
&
' '
CB AC
B B C C
,c)
' '
&
B B C C
AB AC
- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đường thẳng // cắt 2
đoạn thẳng AB & AC và rút ra khi so
CD = 5 cm . Ta có:
3
5
AB
CD
=
* Định nghĩa: ( sgk)
Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ
dài của chúng theo cùng một đơn vị
đo
* Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng
không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị
đo.
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm
GH = 0,75 m = 75 mm
Vậy
45 3
75 5
EF
GH
= = ;
3
5
AB EF
CD GH
= =
? 2
AB
CD
=
2
3
;
' '
' '
A B
C D
=
4
6
=
2
3
Vậy
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
* Định nghĩa: ( sgk)
3) Định lý Ta- lét trong tam giác
Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bằng
nhau trên đoạn AB là m, trên đoạn AC
là n, ta có
' 'AB AC
AB AC
= =
5 5 5
8 8 8
m n
m n
= =
Tương tự:
' ' 5
' ' 3
CB AC
B B C C
= = ;
' ' 3
8
B B C C
AB AC
= =
* Định lý Ta -Lét: ( sgk)
GT
C'B'
CB
A
3
Hoạt động của GV & HS. Nội dung cần đạt
sánh các tỷ số trên?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các
đoạn thẳng như thế nào?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các
đoạn thẳng như thế nào?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm
trưởng trả lời
- HS trả lời các tỷ số bằng nhau.
- GV: khi có một đường thẳng // với 1
cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại
của tam giác đó thì rút ra kết luận gì?
- HS phát biểu định lý Ta Lét, ghi GT-
KL của định lí.
-Cho HS đọc to ví dụ SGK
-GV cho HS làm ? 4 HĐ nhóm
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
+) GV gọi 2 HS lên bảng.
HS làm bài theo sự HD của GV
b)
3,5
5 4
BD AE AE
CD CE
= =
AC= 3,5.4:5 = 2,8
Vậy y = CE + EA
= 4 + 2,8 = 6,8
ABC;
B'C' // BC
KL
' 'AB AC
AB AC
= ;
' '
' '
CB AC
B B C C
= ;
' 'B B C C
AB AC
=
a) Do a //
BC theo định lý Ta Lét ta có:
3
5 10
x
= x = 10 3 : 5 = 2 3
3. Hoạt động luyện tập:
Yêu cầu HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy.
4. Hoạt động vận dụng:
- Tính độ dài x ở hình 4 biết MN // EF
- HS làm bài tập 1, 2/58 tại lớp.
+ BT1:a)
5 1
15 3
AB
CD
= = ; b)
48 3
160 10
EF
GH
= = , c)
120
5
24
PQ
MN
= =
+ BT2:
3 3 12.3
9
4 12 4 4
AB AB
AB
CD
= = = =
Vậy AB = 9 cm .
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng.
Làm BT3,4,5 ( sgk)
* HD bài 4: áp dụng tính chất của tỷ lệ thức
- Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp
+ Tập thành lập mệnh đề đảo của định l
Ngày soạn: 01/5/2020 Ngày giảng: 08/5/2020
Tiết 37 ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA- LET,
LUYỆN TẬP
3,5
54
E D
C
BA
a
10
x3
5
a//BC C
B
A
4
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-HS biết nội dung định lý đảo của định lý Ta-let. Vận dụng định lý để xác định
các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
- Hs hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta- let. Nắm được các trường hợp
có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh.
2. Kỹ năng:
-HS thực hiện được: Vận dụng định lý Ta- lét đảo vào việc chứng minh hai
đường thẳng song song. tìm mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế,
tìm ra phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song.
-HS thực hiện được thành thạo: vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
3. Thái độ: Hs có thói quen kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong
hình vẽ.
- Rèn cho hs tính cách tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
4. Năng lực – phẩm chất:
Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
tư duy sáng tạo...
Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự chủ có tinh thần vượt khó sẵn sàng tham gia
các hoạt động học tập do GV tổ chức.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thước, eke, com pa, thước đo góc.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm, sơ đồ tư duy.
2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Hoạt động khởi động
1.1. Ổn định lớp:
1.2. Kiểm tra bài cũ:
+ Phát biểu định lý Ta- lét
+ Áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau
+ Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta- let ?
1.3. Bài mới:
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
* HĐ1: Dẫn dắt bài tập để chứng
minh định lý Ta- lét.
Phương pháp: vấn đáp– kĩ thuật đặt
câu hỏi.
1) Định lý Ta Lét đảo
- GV: Cho HS làm bài tập ?1
Cho ABC có: AB = 6 cm; AC = 9
1) Định lý Ta-
Lét đảo
?1
C''
C'B'
CB
A
9
64
x
ED
CB
A
5
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
cm, lấy trên cạnh AB điểm B', lấy trên
cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm;
AC' = 3 cm
a) So sánh
'AB
AB
và
'AC
AC
b) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và // BC
cắt AC tại C".
+ Tính độ dài đoạn AC"?
+ Có nhận xét gì về C' và C" về hai
đường thẳng BC và B'C'
- HS phát biểu định lý đảo và ghi GT,
KL của định lý.
* HĐ2: Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta
lét
Phương pháp: vấn đáp– kĩ thuật đặt
câu hỏi.
- GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm
việc theo
nhóm)
a) Có bao
nhiêu cặp
đường thẳng
song song với
nhau
b) Tứ giác BDEF là hình gì?
c) So sánh các tỷ số: ; ;
AD AE DE
AB EC BC
và
cho nhận xét về mối quan hệ giữa các
cặp tương ứng // của 2 tam giác ADE
& ABC.
-HS: Các nhóm làm việc, trao đổi và
báo cáo kết quả
- GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải
chính xác.
+ Các cặp cạnh tương ứng của các tam
giác tỷ lệ
* HĐ3: Hệ quả của định lý Ta-let
Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu
hỏi.
2)Hệ quả của định lý Ta-let
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành
hệ quả của định lý Ta-let.
- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của
định lý Ta-let. HS vẽ hình, ghi GT,KL.
Giải:
a) Ta có:
'AB
AB
=
2 1
6 3
= ;
'AC
AC
=
3 1
9 3
=
Vậy
'AB
AB
=
'AC
AC
b) Ta tính được: AC" = AC'
Ta có: BC' // BC ; C' C" BC" //
BC
* Định lý Ta -Lét đảo(sgk)
ABC; B' AB ; C' AC
GT
' '
' '
AB AC
BB CC
= ;
KL B'C' // BC
a)Có 2 cặp đường thẳng // đó là:
DE//BC; EF//AB
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì
có 2 cặp cạnh đối //
c)
3 1
6 2
AD
AB
= =
5 1
10 2
AE
EC
= =
AD AE DE
AB EC BC
= =
7 1
14 2
DE
BC
= =
2) Hệ quả
của định lý Ta-let
GT ABC ; B'C' // BC
( B' AB ; C' AC
KL
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
Chứng minh
- Vì B'C' // BC theo định lý Ta-let ta
có:
' 'AB AC
AB AC
= (1)
- Từ C' kẻ C'D//AB theo Talet ta có:
'AC BD
AC BC
= (2)
14
10
7
6
3
F
ED
CB
A
D
C'B'
CB
A
6
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
- GVhướng dẫn HS chứng minh. ( kẻ
C’D // AB)
- GV: Trường hợp đường thẳng a // 1
cạnh của tam giác và cắt phần nối dài
của 2 cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả
còn đúng không?
- GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ
CM.
- GV nêu nội dung chú ý SGK
- Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta
có: B'C' = BD
- Từ (1)(2) và thay B'C' = BD ta có:
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
Chú ý ( sgk)
a)
5 13
2 6,5 5
AD x x
x
AB BC
= = =
b)
2 3 104 52
5,2 30 15
ON NM
x
x PQ x
= = = =
c) x = 5,25
3. Hoạt động luyện tập:
Yêu cầu HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy.
4. Hoạt động vận dụng:
GV: Treo bảng phụ hình 12, yêu cầu HS
hoạt động nhóm, sau đó đại diện nhóm lên
chữa bài.
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
HS: Hoạt động theo nhóm tính x.
a, x =
5
5,6.2
= 2,6
b, x =
3
2,5.2
c, x =
2
5,3.3
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng.
- GV treo tranh vẽ hình 12 cho HS làm ?3.
- Làm các bài tập 6,7,8,9 (sgk)
- HD bài 9: vẽ thêm hình phụ để sử dụng.
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_3637_nam_hoc_2019_2020_truong_pt.pdf