Giáo án Hình học lớp 11 tiết 2: Bài tập

I.MUC TIÊU : Rèn luyện cho học sinh kỉ năng vận dụng định nghĩa , biểu thức tọa độ các phép biến hình để xác định ảnh của một hình , điểm

II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1/ Giáo viên: Giáo án , Sgk , bảng phụ ( ghi kiến thức trọng tâm , câu hỏi trắc nghiệm )

 2/ Học sinh : Chuẩn bị bài tập bài §1, §2 , §3, §4 và kiến thức trọng tâm

III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, gợi mở , thuyết trình

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 11 tiết 2: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
●Tuần : 2 BÀI TẬP ●Tiết : 2 ●Ngày soạn: 4/9/11 ˜&™ I.MUC TIÊU : Rèn luyện cho học sinh kỉ năng vận dụng định nghĩa , biểu thức tọa độ các phép biến hình để xác định ảnh của một hình , điểm II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1/ Giáo viên: Giáo án , Sgk , bảng phụ ( ghi kiến thức trọng tâm , câu hỏi trắc nghiệm ) 2/ Học sinh : Chuẩn bị bài tập bài §1, §2 , §3, §4 và kiến thức trọng tâm III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, gợi mở , thuyết trình IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1/Ổn định lớp (1/) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4/) • Trình bày biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến , phép đối xứng trục , đối xứng tâm • Cho điểm A(1;-3) .Hãy xác định tọa độ ảnh của A qua , Đox ,Đo 3/ Bài tập : Hoạt động 1: (15/) Trong mặt phẳng toọa độ Oxy cho , hai điểm A(3;5) ,B(-1;1) và đường thẳng d : x-2y +3 = 0 a/ Tìm tọa độ các điểm A/ , B/ theo thứ tư là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo b/ Tìm tọa độ điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo c/ Tìm phương trình đường thẳng d/ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-trình chiếu Nêu phương pháp chung tìm ảnh của đường thẳng ( đường tròn ) qua phép biến hình F Nhắc lại biểu thức tọa độ , từ đó tìm tạo đô điểm A/,B/, C Vận dụng pp , tìm pt đường thẳng d/ + Lấy M(x;y)d và M/(x/;y/) là ảnh của M qua + Ta có: M(x;y)dx-2y +3 = 0 x/+1-2(y/-2)+3=0 x/ -2y/ +8 = 0 M/ d/ Vậy : d/ : x-2y +8 = 0 Giải a/ A/(2;7) , B/(-2;3) b/ C(4;3) c/ d/ : x-2y +8 = 0 Hoạt động 2:(7/) Trong mpOxy cho A(1;-2) , B(3;1) .Tìm ảnh của điểm A,B và đường thẳng AB qua Đox Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-trình chiếu -Y/c học sinh nhắc lại biểu thức tọa của phép đx qua trục Ox - Ảnh của đường thẳng qua A, B là đường thẳng nào ? - Nhắc lại và tìm tọa độ của A/ , B/ -Ảnh đt AB là đường thẳng A/B/ Ta có : Giải *A/(1;2) ; B/(3;-1) * Đường thẳng A/B/: Hoạt động 3: (6/) Trong mpOxy cho d : 3x – y +2 = 0 .Viết phương trình đường thẳng d/ là ảnh của d qua ĐOy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-trình chiếu Đặt câu hỏi để học sinh suy nghĩ trả lời Theo dõi học sinh trình bày lời giải viết pt đường thẳng d/ , sữa sai ( nếu có ) -Nêu biểu thức tọa độ Đoy -Phương pháp chung viết pt ảnh đt qua phép biến hình -Trình bày lời giải viết pt đường thẳng d/ Giải Lấy M(x;y)d và M/(x/;y/) là ảnh của M qua ĐOy Ta có : M(x;y)d3x-y +2 = 0 -3x/+y/+2=0 -3x/ +y/ +2 = 0 M/ d/ Vậy: (d/) -3x +y +2 = 0 Hoạt động 4: (7/) Trong mpOxy cho đường thẳng d: x-2y +3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d/ là ảnh của d qua ĐO Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-trình chiếu Đặt câu hỏi để học sinh suy nghĩ trả lời Theo dõi học sinh trình bày lời giải viết pt đường thẳng d/ , sữa sai ( nếu có ) -Nêu biểu thức tọa độ Đo -Phương pháp chung viết pt ảnh đt qua phép biến hình -Trình bày lời giải viết pt đường thẳng d/ Giải Lấy M(x;y)d và M/(x/;y/) là ảnh của M qua ĐOy Ta có : M(x;y)dx-2y +3 = 0 -x/+2y/+3=0 M/ d/ Vậy: (d/) -x +2y +3 = 0 4.Củng cố bài : (5/) - Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến , phép đối xứng trục , đối xứng tâm -Phương pháp chung tìm ảnh của đường thẳng ( đường tròn ) qua phép biến hình F 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải , xem trước bài phép quay

File đính kèm:

  • docTiet 2.doc