I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm vững các định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng bao
gồm: Đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng cắt mặt phẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
-Biết sử dụng các định lý về quan hệ song song để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
2. Kĩ năng:
-Vận dụng định lý một cách nhuần nhuyển vào các trường hợp cụ thể.
-Vẽ hình chính xác.
3.Tháí độ:Thấy được các quan hệ giữa đường thẳng với đường thẳng, đường thẳng với mặt phẳng và rút ra kết luận.
II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC:
1. Giáo viên: Chuẩn bị một số mô hình như định lý 1, định lý 2, hình hộp.
2. Học sinh: Làm một số mô hình dưới sự hướng dẫn của thầy giáo.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 11 tiết 18, 19: Đường thẳng và mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
●Tuaàn: 16_Tieỏt : 18
●Ngaứy soaùn: 19/11/10
Đ3:ẹệễỉNG THAÚNG VAỉ MAậT PHAÚNG SONG SONG
--&--
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Nắm vững các định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng bao
gồm: Đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng cắt mặt phẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
-Biết sử dụng các định lý về quan hệ song song để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
2. Kĩ năng:
-Vận dụng định lý một cách nhuần nhuyển vào các trường hợp cụ thể.
-Vẽ hình chính xác.
3.Tháí độ:Thấy được các quan hệ giữa đường thẳng với đường thẳng, đường thẳng với mặt phẳng và rút ra kết luận.
II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC:
Giáo viên: Chuẩn bị một số mô hình như định lý 1, định lý 2, hình hộp.
2. Học sinh: Làm một số mô hình dưới sự hướng dẫn của thầy giáo.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRèNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp: (1/)
2. Kiểm tra bài cũ( 5/)
- Nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng a,b.
- Giải bài toán sau: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tìm giao điểm của AC’ với BDD’B’.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng (10/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
Gv: Có mấy trường hợp xảy ra khi cho đường thẳng d và mặt phẳng ()?
Gv đưa ra kết luận:
+ d và () không có điểm chung. Ta nói d và () song song.
+ d và () có một điểm chung, ta nói d cắt (), kí hiệu d () = M
+ d và () có hai điểm chung, ta nói d chứa trong (). Kí hiệu: d ().
Ngoài các trường hợp trên còn có trường hợp nào nữa không?
Gv kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
Gv yêu cầu hs làm ?1.
Hs quan sát hình vẽ và rút ra nhận xét.
d//()
d()=M
d()
I.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
• d //
•
•
Hoạt động 2: Tính chất (25/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
Gv đặt vấn đề về dấu hiệu nhận biết một đường thẳng song song với mặt phẳng: Ngoài căn cứ vào giao điểm của chúng có còn căn cứ nào nữa không? Dẫn dắt học sinh nghiên cứu định lý 1:
Hướng dẫn chứng minh
Dựa vào đ/n vị trí tương đối của d và ().
Cminh bằng phương pháp loại trừ.
Gv chốt lại phương pháp sử dụng định lý để chứng minh đường thẳng song song với mp
Chú ý: Để chứng minh đường thẳng a // (a) ta chỉ cần chỉ ra trong mặt phẳng (a) có đường thẳng b // a
Gv yêu cầu hs cả lớp giải ?2.
Gv cho một hs đọc định lý 2 và yêu cầu hs cả lớp cùng chứng minh.
Gợi ý: Dùng phương pháp phản chứng.
Gv chốt lại: a//(a) thì tồn tại bẻ(a): b//a
Gv yêu cầu 1 hs đọc và nêu tóm tắt nội dung ví dụ. Yêu cầu các hs khác vẽ hình vào vở nháp.
Gợi ý:
Phương pháp tìm thiết diện? (Tìm giao tuyến của các cạnh tứ diện với mặt phẳng ()).
Tìm giao tuyến? (Dựa vào các định lý trên)
Gv thông báo hệ quả là kết quả được suy ra từ định lý 2.
Gv ghi tóm tắt, và yêu cầu hs trình bày phương hướng chứng minh.
Gt: (a)//d; (b)//d; (a)ầ(b)=d’
Kl: d//d’
Gv đặt vấn đề: Với vị trí a//b ta có định lý 1,2. Vậy trường hợp a chéo b thì như thế nào?
Gv nêu định lý.
Hd: Chứng minh tồn tại a//b. Lấy Mẻa, kẻ qua M đường thẳng b’//b. Mặt phẳng (a) chứa a,b’.
Xét vị trí tương đối (a) và b?
Hãy chứng minh (a) duy nhất.
Gợi ý: Dùng PP phản chứng.
Hs: Đọc định lý, điền kí hiệu tóm tắt định lý.
Gt: d//d’ ; d’()
Kl: d // ()
Hs nêu cách chứng minh:
d và d’ (). Ta có ()()= d’. Nếu d()=M thì M thuộc vào giao tuyến của hai mặt phẳng () và () là d’.
Hs nghiên cứu, ghi tóm tắt và vẽ hình.
gt: a // (); a(); ()() = b
Kl: a//b
Hs: Giao tuyến đi qua điểm M và song song với AB cắt cạnh BC tại F cắt cạnh AC tại E.
Vẽ FG//CD và GH//AB; FG//EHị EHGF là hình bình hành.
Hs nêu cách chứng minh.
Dựa vào chú ý.
Hs ghi tóm tắt:
Gt: Cho a và b chéo nhau.
Kl: Tồn tại duy nhất mặt phẳng (a) chứa a và //b
II.TÍNH CHẤT
Định lớ 1 :
● Định lớ 2 :
HQ :
●Định lớ 3 : (Sgk )
4. Củng cố: Gv yêu cầu hs hệ thống hóa lại 3 định lý dưới dạng tóm tắt. (4/)
5. Nhiệm vụ về nhà:
-Làm bài tập 2.
-Học thuộc các định lý và phương pháp áp dụng.
°Tuaàn :17_Tieỏt :19
°Ngaứy soaùn: 26/11/10
BAỉI TAÄP ẹệễỉNG THAÚNG VAỉ MAậT
PHAÚNG SONG SONG
--&--
I.MỤC TIấU: Củng cố phương phỏp và rốn luyện kĩ năng chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng , xỏc định giao tuyến hai mặt phẳng
II.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đỏp , gợi mở , thuyết trỡnh
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
1.Giỏo viờn: Giỏo ỏn , Sgk, bảng phụ ( hệ thống cỏch giải)
2.Học sinh:ễn tập cỏch xỏc định giao tuyến 2 mặt phẳng , chứng minh đường thẳng song song với mặt và bài tập
IV.TIấN TRèNH BÀI HỌC
Ổn định lớp (1/)
Kiểm tra bài cũ: (5/)
● Nờu cỏch chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng ?
● Cho tứ diện ABCD .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC.Cmr:MN// (BCD)
3.Bài học:
Hoạt động 1:Bài tập 1/ 63 Sgk (11/)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
- Yờu cầu học sinh túm tắt,vẽ hỡnh
-Gợi ý :
+ OO/ song song với đường nào
trong mp (BCE) ?
+ OO/ song song với đường nào
trong mp(ADF) ? T ại sao ?
+ Ch ứng tỏ rằng
• ?
• MN // ED ?
Thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn
Giải
● Cm:OO/ // (BCE)
● Cm: OO/// (ADF)
● Cm: MN // (CEF)
* Ta cú EFDC là HBH (1)
* Gọi I là trung điểm AB
Ta cú: ( 2)
Hoạt đụng 2:Bài tập 2 /63 Sgk (12/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
- Yờu cầu đọc ,vẽ hỡnh
- Hỏi:
- Hướng dẫn học sinh xỏc định giao tuyến MN , cỏc giao tuyến cũn lại tương tự để học sinh tự xỏc định
Học sinh thực hiờn theo hướng dẫn của giỏo viờn
Giải
a) Xỏc định giao tuyến của với cỏc mặt của tứ diện
●
●Dựng Mt//AC và
( 1)
●Tương tự:
(2)
b)Thuyết diện MNPQ là hỡnh bỡnh hành
Hoạt động 3: (12/)Bài tập 3/63(Sgk)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
-BT3/SGK/63 ?
-Caựch CM hai ủửụứng thaỳng song song , CM tửự giaực hỡnh thang ?
-
-Tửụng tửù CM : SC//MQ, AB//PQ ?
-Keỏt luaọn ?
-Traỷ lụứi
-Trỡnh baứy baứi giaỷi
-Nhaọn xeựt
-Chổnh sửỷa hoaứn thieọn
-Ghi nhaọn kieỏn thửực
-MN//PQ . Tửự giaực MNPQ laứ hthang
Giải
4. Củng cố bài: (4/)
1. Cỏch chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
2. Định lớ
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà :Xem lại cỏc bài tập vừa giải , chuẩn bị trước bài ’’hai mặt phẳng song song’’
File đính kèm:
- Tiet 18-19.doc