I Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian.
2. Kỹ năng: - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.
3. Tư duy thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
- Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy lôgíc.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết Véc tơ trong không gian (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình : 35 + 36 VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
Ngày dạy :.. Tuần :
I Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian.
2. Kỹ năng: - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.
3. Tư duy thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
- Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy lôgíc.
II. Chuẩn bị.
GV: - Phiếu học tập, bảng phụ.
HS: - Kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.
III. Tiến trình bài dạy
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
3. nội dung bài giảng :
Hoạt động 1: Ôn tập lại kiến thức cũ.
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ôn tập về kiến thức VT trong mặt phẳng
1. Định nghĩa:
+ A . .B k/h:
+ Hướng VT đi từ A đến B
+ Phương của là đường thẳng AB hoặc đường thẳng d // AB.
+ Độ dài:
+
+ Hai VT cùng phương khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
+ Hai VT bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ dài.
2. Các phép toán.
+
+ Quy tắc 3 điểm: với A,B,C bkỳ
+ Quy tắc hbh: với ABCD là hbh.
+ ,với O,M,N bkỳ.
+ Phép toán có tính chất giao hoán, kết hợp, có phần tử không và VT không.
1.Các đn của VT trong mp?
+Đn VT, phương, hướng, độ dài của VT, VT không.
+Kn 2 VT bằng nhau.
2.Các phép toán trên VT?
+ Các quy tắc cộng 2 VT, phép cộng 2 VT.
+ Phép trừ 2 VT, các quy tắc trừ.
3.Phép nhân VT với 1 số?
+Các tính chất, đk 2 VT cùng phương,
+ T/c trọng tâm tam giác, t/c trung điểm đoạn thẳng.
- Cũng cố lại kiến thức thông qua bảng phụ.
Nghe, hiểu, nhớ lại kiến thức cũ: đn VT, phương , hướng, độ dài, các phép toán...
- Trả lời các câu hỏi.
- Đại diện mỗi nhóm trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhóm còn lại nhận xét câu trả lời của bạn.
Hoạt động 2: Lĩnh hội tri thức về VT trong không gian.
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
I.Vectơ trong không gian.
1.Định nghĩa.
- Vectơ trong không gian được
định nghĩa tương tự như trong mặt phẳng.
VD. Hình 82 có các VT:
2. Các tính chất.
- Các tính chất và các phép toán của VT trong không gian tương tự như trong mp.
* Quy tắc hình hộp.
Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ tâm O ta có:
* Tính chất trọng tâm của tứ diện.
Cho tứ diện ABCD trọng tâm G, ta có:
hay
HĐ3.
1/
2/
* Cho tứ diện ABCD.G là trọng tâm của tứ diện khi và chỉ khi
a/
b/ với P bất kỳ.
II. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ
1. Định nghĩa :
(SGK)
NX: từ định nghĩa suy ra nếu ta vẽ OA = a, OB =b, OC=c thì ba véctơ này đồng phẳng khi và chỉ khi bốn điểm O, A,B, C cùng nằm trên một mặt phẳng, hay ba đường thẳng OA, OB, OC cùng nằm trong một mặt phẳng.
Định lý 2
Nxét: VT trong k/gian có đn và các t/chất tương tự như trong mặt phẳng.Y/c hs phát biểu tương tự các đ/n.
- Cũng cố các khái niệm.
- Y/c hs đọc SGK trang 84 và chỉ ra các VT trong hvẽ 82.
- Cho hs thực hiện HĐ 1.
- Y/c hs c/m c/thức 1.
- Gọi hs trình bày, hs khác nhận xét, cách giải khác.
- Cũng cố kiến thức, quy tắc hình hộp.
- Cho hs thực hiện HĐ 2.
- Y/c hs trình bày ngắn gọn bài giải.
-Gọi hs khác nhận xét bài giải, cách giải khác?
- Khắc sâu kết quả bài toán, t/c trọng tâm tứ diện.
- Cho hs thực hiện HĐ 3.
- Y/c hs trình bày ngắn gọn bài giải.
- Cho hs nhận xét bài giải, cách giải khác?
- Chia hs làm 3 nhóm và y/c hs làm bài tập trong phiếu học tập số 1
- Đại diện nhóm trình bày .
- Cho hs nhóm khác nhận xét.
- Cách giải khác?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh, chính xác hoá nội dung.
Cho biết ba đt trong không không đồng quy thì có đồng phẳng không?
Ba véctơ khác véctơ không có giá đồng qui thì có đphẳng không ?
Ba véctơ đồng phẳng khi nào ?
Chính xác hoá và nêu định nghĩa
Vận dụng đn và nhận xét để giải quyết,
Gọi 1 hs gq hđ 5(1),giáo viên hd hđ5(2)
-Lĩnh hội kiến thức: Đ/n và các t/c, các phép toán của VT trong k/g.
-Phát biểu các đn về VT trong k/g.( đn, phương, hướng, độ dài...).
- Chỉ ra các VT trong hvẽ 82.
-Lĩnh hội kiến thức phép cộng, trừ 2 VT trong k/g.
- Thực hiện HĐ 1 và lĩnh hội thêm kiến thức.
Giải bài toán:
a/Chỉ ra các hbh (mp) ABCD, ACC’A’ sử dụng quy tắc hbh.
b/ Chỉ ra các VT bằng nhau, quy về c/thức 1.
-Lĩnh hội kiến thức phép nhân VT với 1 số.
-Thực hiện HĐ 2.
+ Chỉ ra các VT bằng nhau trên hvẽ 84, sử dụng t/c trung điểm, biểu diễn theo VT cùng phương, c/m đẳng thức đúng.
- Thực hiện HĐ 3.
+Phân tích VT đã cho theo qtắc 3 điểm, biểu diễn VT đã cho theo các VT
Vận dụng kiến thức đã học, áp dụng vào bài tập.
- Chính xác hoá kiến thức, quy lạ về quen.
- Ghi nhận kiến thức mới.
- Sử dụng tính chất trung điểm, quy tắc 3 điểm của phép cộng để biến đổi đẳng thức VT.
- Sử dụng các phép toán, t/c của VT để giải.
Hs trả lời và nhận xét
Quan sát hình 8.8/87, xét mỗi bộ ba véctơ đồng qui
Nêu khái niệm ban đầu
Vận dụng đn và nhận xét để giải quyết,
thực hiện yêu cầu
Phiếu số1. Nhóm 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
Phiếu số 2. Nhóm 2: Cho tứ diện ABCD, CMR: G là trọng tâm của tứ diện khi và chỉ khi:
a/
b/ với P bất kỳ.
Phiếu số 3. Nhóm 3: Cho hình chóp S.ABCD. CMR: ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
4. Củng Cố :
- Nêu những nội dung chính đã học,thực hiện được các phép toán vtơ trong mặt phẳng
và không gian
- Xác định được ba vtơ đồng phẳng hay không đồng phẳng
5. Dặn Dò :
-Học và làm bài tập trong SGK,
-Tìm hiểu góc giữa hai đường thẳng,khái niệm hai đt vuông góc
File đính kèm:
- Tiết chương trình35 36hh11.doc