Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 12 + 13: Bài tập ôn chương

I. Mục Đích Yêu Cầu

 - Qua bài tập giúp học sinh hiểu rõ hơn về các phép biến hình trong đó

+ Phép tịnh tiến , phép đối xứng trục , đối xứng tâm

+ Phép vị tự và phép đồng dạng

- Giải được các bài tập dạng đơn giản về áp dụng các tính chất của phép biến hình

- Tích cực trong học tập và trong phát biểu ý kiến

II. Chuẩn Bị

 GV: phấn màu thước kẻ và bảng phụ

 HS : ôn lại các kiến thức đã học

III. Tiến Trình Giờ Dạy

1.ổn định lớp

2. kiểm tra bài cũ

 Câu hỏi : HS1 : a. thế nào là phép tịnh tiến ? nêu các tính chất ?

 HS2 : thế nào là phép vị tự tâm vị tự của hai đường tròn ?

3. nội dung bài giảng

 Hoạt động 1 : giải bài tập 2 trang 34

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 12 + 13: Bài tập ôn chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình : 12 + 13 Bài Tập Ôn Chương Ngày dạy :.. Tuần : I. Mục Đích Yêu Cầu - Qua bài tập giúp học sinh hiểu rõ hơn về các phép biến hình trong đó + Phép tịnh tiến , phép đối xứng trục , đối xứng tâm + Phép vị tự và phép đồng dạng - Giải được các bài tập dạng đơn giản về áp dụng các tính chất của phép biến hình - Tích cực trong học tập và trong phát biểu ý kiến II. Chuẩn Bị GV: phấn màu thước kẻ và bảng phụ HS : ôn lại các kiến thức đã học III. Tiến Trình Giờ Dạy 1.ổn định lớp 2. kiểm tra bài cũ Câu hỏi : HS1 : a. thế nào là phép tịnh tiến ? nêu các tính chất ? HS2 : thế nào là phép vị tự tâm vị tự của hai đường tròn ? 3. nội dung bài giảng Hoạt động 1 : giải bài tập 2 trang 34 Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò Bài 1 : Gọi O là giao điểm của d và d’ M1 là ảnh của M qua Đd M’ là ảnh của M1qua Đd’ Gọi I là trung điểm của MM1 J là trung điểm của M1M’ Ta có : Vậy : ĐO biến điểm M thành M’ Nên hình H có tâm đối xứng - giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học sinh - hướng dẫn nếu cần -gọi học sinh lên bảng trình bày -đánh giá kết quả hoàn thành - đưa ra lời giải đúng - đọc đầu bài - nêu thắc mắc - định hướng cách giải -tiến hành giải - trình bày lời giải - chính xác hóa kết quả Hoạt động 1 : giải bài tập 3 trang 34 Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò Bài 3 : Giả sử có 2 điểm M , N thuộc d sao cho : . lấy A’ sao cho khi đó tứ giác AMNA’ là hình bình hành nên : AM = A’N Vậy : AM + BN = A’N + BN bé nhất . lấy A” đối xứng A’ qua d khi đó : A’N + BN = A”N + BN bé nhất khi A’ , N , B thẳng hàng hay N là giao điểm A”B . M xác định - giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học sinh - hướng dẫn nếu cần -gọi học sinh lên bảng trình bày -đánh giá kết quả hoàn thành - đưa ra lời giải đúng - đọc đầu bài - nêu thắc mắc - định hướng cách giải -tiến hành giải - trình bày lời giải - chính xác hóa kết quả Hoạt động 3 : giải bài tập 8 Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò Bài 8 : a. ta có : QP // AP mà B là trung điểm của AC nên Q là trung điểm của CM tương tự : AQ // BN Mà B là trung điểm của AC Nên : N là trung điểm của CQ b. ta có ; Nên quỉ tích của M là đường tròn (O’:2R) là ảnh của (O;R) qua V(C, 2) Tương tự : Nên quỉ tích của N là đường tròn (O’:1/2R) là ảnh của (O;R) qua V(C, 1/2) - giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học sinh - hướng dẫn nếu cần -gọi học sinh lên bảng trình bày -đánh giá kết quả hoàn thành - đưa ra lời giải đúng - đọc đầu bài - nêu thắc mắc - định hướng cách giải -tiến hành giải - trình bày lời giải - chính xác hóa kết quả 4. cũng cố - thế nào là phép đối xứng tâm ? nêu biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm - thế nào là phép tịnh tiến tiến ? các tính chất ? - thế nào là phép vị tự ? các tính chất ? 5. dặn dò - xem lại các nội dung lí thuyết - xem lại các bài tập đã giải - chuẩn bị kiểm tra 1 tiết

File đính kèm:

  • doct11 hh 12+13 ka.doc