I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nhắc nhở học sinh những sai lầm về:
- Các phép toán vectơ.
- Vận dụng vectơ – toạ độ.
Kĩ năng: Nhắc nhở học sinh những sai lầm về:
- Kỹ năng thực hiện các phép toán về vectơ – toạ độ.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra và đáp án. Hệ thống các sai lầm của HS mắc phải.
Học sinh: Vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 (chuẩn) - Tiết dạy: 22 - Bài dạy: Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/01/2008 Chương :
Tiết dạy: 22 Bàøi dạy: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nhắc nhở học sinh những sai lầm về:
Các phép toán vectơ.
Vận dụng vectơ – toạ độ.
Kĩ năng: Nhắc nhở học sinh những sai lầm về:
Kỹ năng thực hiện các phép toán về vectơ – toạ độ.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra và đáp án. Hệ thống các sai lầm của HS mắc phải.
Học sinh: Vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
Nội dung đề kiểm tra
Sai lầm của học sinh
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 11: Cho bốn điểm A, B, C, D. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho DABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 13: Cho DABC đều. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3; 0), B(0; –3) và điểm C sao cho. Toạ độ điểm C là:
A. C(1; –2) B. C(–1; 2)
C. C D. C(2; –1)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là:
A. C(1; 0) B. C(–5; 6)
C. C(–1; 3) D. C(0; 1)
Câu 16: Cho DABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng bằng:
A. B. 2 C. D.
B. Phần tự luận:
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 3), B(–3; 0), C(5; –3). Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho: .
a) Tìm toạ độ điểm M
b) Phân tích vectơ theo các vectơ .
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Ôn lại kiến thức trong học kì 1.
Đọc trước bài "Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb22.doc