Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 27: Diện tích tam giác - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác.

2. Phẩm chất:

- Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

3. Năng lực:

a. Năng lực chung:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực mô hình hoá toán học

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn

- Năng lực giao tiếp toán học

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.

b. Năng lực đặc thù:

- Năng lực thu nhận thông tin Toán học.

- Chế biến thông tin toán học.

- Lưu trữ thông tin toán học.

- Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Nội dung bài học.

2. Học sinh: Đọc trước bài.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.

2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ.

- HS1: Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông. Tính diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 13cm và 2dm ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 27: Diện tích tam giác - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/12/2020 Ngày giảng: 14/12/2020(8B; 8D) Tiết 27: DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác. 2. Phẩm chất: - Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 3. Năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực mô hình hoá toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin Toán học. - Chế biến thông tin toán học. - Lưu trữ thông tin toán học. - Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Nội dung bài học. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS1: Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông. Tính diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 13cm và 2dm ? 3. Bài mới. * Hoạt động 1: Hình hành kiến thức mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung Em hãy nhắc lại công thức tính diện tích tam giác ở tiểu học ? GV giới thiệu định lý. - GV y/c HS làm bài 16 trên bảng. - HS chia nhóm thảo luận. Cho NX chéo và chốt kiến thức 1. Định lý: * Định lý: (SGK/120) Bài 16 (SGK – 121) Trong cả 3 trường hợp thì Stam giác = ah và Shình chữ nhật = ah Vậy diện tích của tam giác được tô đậm luôn bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng. * Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 18 (SGK – 121) - GV hướng dẫn qua sau đó gọi HS lên bảng thực hiện. Cho NX và chốt kiến thức Chứng minh Kẻ đường cao AH ta có : Mà MB = MC(gt). Vậy SAMB= SAMC * Hoạt động 3: Vần dụng. Bài 17 (SGK – 121). - GV cho HS chia nhóm thảo luận. Cho HS NX chéo và chốt kiến thức Chứng minh Ta có : * Hoạt động 4: Mở rộng, tìm tòi. - GV hướng dẫn bài tập 22 ( SGK - 122). V. Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc các kiến thức trên. - Làm các bài tập 19; 21; 24; 25 (SGK - 122).

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_27_dien_tich_tam_giac_nam_hoc_2.doc