I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
HS nắm được khái niệm diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Sẵn sàng nhận các nhiệm vụ học tập
- Trung thực: Trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập
- Trách nhiệm: Có ý thức xây dựng bài
- Nhân ái: sẵn sàng hòa nhập, giúp đỡ bạn bè
3. Năng lực
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng vẽ hình, năng lực sử dụng ngôn ngữ hình học
II. CHUẨN BỊ
- GV: Thước kẻ, phấn mầu.
- HS: Cách tính diện tích hình chữ nhật,tam giác, hình vuông (học ỏ cấp 1).
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Khởi động.
- GV giới thiệu chương và vào bài
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới.
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 25: Diện tích hình chữ nhật - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 6/12/2020
Ngày giảng: 8/12(8B) - 9/12(8D)
Tiết 25: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
HS nắm được khái niệm diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Sẵn sàng nhận các nhiệm vụ học tập
- Trung thực: Trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập
- Trách nhiệm: Có ý thức xây dựng bài
- Nhân ái: sẵn sàng hòa nhập, giúp đỡ bạn bè
3. Năng lực
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng vẽ hình, năng lực sử dụng ngôn ngữ hình học
II. CHUẨN BỊ
- GV: Thước kẻ, phấn mầu.
- HS: Cách tính diện tích hình chữ nhật,tam giác, hình vuông (học ỏ cấp 1).
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Khởi động.
- GV giới thiệu chương và vào bài
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới.
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
- GV vẽ hình 121 lên bảng.
- GV y/c HS làm
- GV gọi HS lên bảng thực hiện
- Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn.
- GV chốt lại: Ta nói diện tích hình A bằng diện tích hình B
? Thế hình A có bằng hình B không.
? Tương tự hãy tìm diện tích của hình D và C, hình C và E.
? So sánh diện tích của hai hình này.
? Vậy diện tích của đa giác là gì.
? Mỗi đa giác có mấy diện tích
? Diện tích của đa giác có thể là số O hay số âm không
- GV giới thiệu nhận xét
? Vậy diện tích của đa giác có tính chất gì.
- GV giới thiệu tính chất của đa giác
- GV chốt kiến thức
1. Khái niệm diện tích đa giác
?1
a) Hình A có diện tích là 9 ô vuông, hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông.
b) Diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C
c) DT hình C bằng DT hình E
- Nhận xét:
+ số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác là diện tích của đa giác đó
+ Mỗi đa giác có một số đo nhất định dương.
- Các tính chất của đa giác. (SGK - 117)
- Diện tích của đa giác kí hiệu là: S hay
? Em hãy nêu công thức tính DT hcn đã biết.
HS nêu CT
S = ab
a,b là hai kích thước của hình chữ nhật
- GV chốt lại và cho HS thừa nhận định lý
- GV y/c HS họa động nhóm làm bài tập
? Tính diện tích hình chữ nhật biết a =3,2cm,b =1,7cm
? Yêu cầu HS nhận xét
- HS đứng thực hiện nhóm.
- GV gọi HS nhận xét và chốt kiến thức.
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật.
S = a b
S = 3,2 1,7
S = 5,44(cm2)
? Hình vuông có là hình chữ nhật không.
? Từ công thức tính diện tích hcn hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông.
? Hãy tính S hình vuông có cạnh là 3m.
- GV nhận xét và chốt lại
- GV y/c HS vận dụng làm
- GV y/c HS đứng tại chỗ thực hiện.
- Gv gọi HS nhận xét.
- GV kết luận và chốt lại kiến thức
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
- Diện tích hình vuông.
S hình vuông có cạnh 3m là:
S = 32 = 9 (m2)
- Diện tích tam giác vuông.
* Hoạt động 3: Luyện tập - Vận dụng
- Chữa bài 6 (sgk)
a) Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần.
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần.
Giải:
a) a' = 2a ; b' = b
S = a'.b' = 2a.b = 2ab = 2S
b) a' = 3a ; b' = 3b
S = 3a.3b = 9ab = 9S
c) a' = 4a ; b' = b
S' = 4a. b = ab = S
* Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng.
- GV cho HS hoạt động nhóm . Tính diện tích nền lớp học
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
- Học thuộc các tính chất của diện tích.
- Học thuộc công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông.
- Làm bài: 7, 8 (SGK - T115)
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_25_dien_tich_hinh_chu_nhat_nam.doc