Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 25: Diện tích hình chữ nhật - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

HS nắm được khái niệm diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông

2. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Sẵn sàng nhận các nhiệm vụ học tập

- Trung thực: Trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập

- Trách nhiệm: Có ý thức xây dựng bài

- Nhân ái: sẵn sàng hòa nhập, giúp đỡ bạn bè

3. Năng lực

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng vẽ hình, năng lực sử dụng ngôn ngữ hình học

II. CHUẨN BỊ

- GV: Thước kẻ, phấn mầu.

- HS: Cách tính diện tích hình chữ nhật,tam giác, hình vuông (học ỏ cấp 1).

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.

2. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Khởi động.

- GV giới thiệu chương và vào bài

* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 25: Diện tích hình chữ nhật - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 6/12/2020 Ngày giảng: 8/12(8B) - 9/12(8D) Tiết 25: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông 2. Phẩm chất - Chăm chỉ: Sẵn sàng nhận các nhiệm vụ học tập - Trung thực: Trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập - Trách nhiệm: Có ý thức xây dựng bài - Nhân ái: sẵn sàng hòa nhập, giúp đỡ bạn bè 3. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng vẽ hình, năng lực sử dụng ngôn ngữ hình học II. CHUẨN BỊ - GV: Thước kẻ, phấn mầu. - HS: Cách tính diện tích hình chữ nhật,tam giác, hình vuông (học ỏ cấp 1). III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Khởi động. - GV giới thiệu chương và vào bài * Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới. HĐ của GV và HS Ghi bảng - GV vẽ hình 121 lên bảng. - GV y/c HS làm - GV gọi HS lên bảng thực hiện - Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn. - GV chốt lại: Ta nói diện tích hình A bằng diện tích hình B ? Thế hình A có bằng hình B không. ? Tương tự hãy tìm diện tích của hình D và C, hình C và E. ? So sánh diện tích của hai hình này. ? Vậy diện tích của đa giác là gì. ? Mỗi đa giác có mấy diện tích ? Diện tích của đa giác có thể là số O hay số âm không - GV giới thiệu nhận xét ? Vậy diện tích của đa giác có tính chất gì. - GV giới thiệu tính chất của đa giác - GV chốt kiến thức 1. Khái niệm diện tích đa giác ?1 a) Hình A có diện tích là 9 ô vuông, hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông. b) Diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C c) DT hình C bằng DT hình E - Nhận xét: + số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác là diện tích của đa giác đó + Mỗi đa giác có một số đo nhất định dương. - Các tính chất của đa giác. (SGK - 117) - Diện tích của đa giác kí hiệu là: S hay ? Em hãy nêu công thức tính DT hcn đã biết. HS nêu CT S = ab a,b là hai kích thước của hình chữ nhật - GV chốt lại và cho HS thừa nhận định lý - GV y/c HS họa động nhóm làm bài tập ? Tính diện tích hình chữ nhật biết a =3,2cm,b =1,7cm ? Yêu cầu HS nhận xét - HS đứng thực hiện nhóm. - GV gọi HS nhận xét và chốt kiến thức. 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật. S = a b S = 3,2 1,7 S = 5,44(cm2) ? Hình vuông có là hình chữ nhật không. ? Từ công thức tính diện tích hcn hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông. ? Hãy tính S hình vuông có cạnh là 3m. - GV nhận xét và chốt lại - GV y/c HS vận dụng làm - GV y/c HS đứng tại chỗ thực hiện. - Gv gọi HS nhận xét. - GV kết luận và chốt lại kiến thức 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. - Diện tích hình vuông. S hình vuông có cạnh 3m là: S = 32 = 9 (m2) - Diện tích tam giác vuông. * Hoạt động 3: Luyện tập - Vận dụng - Chữa bài 6 (sgk) a) Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần. c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần. Giải: a) a' = 2a ; b' = b S = a'.b' = 2a.b = 2ab = 2S b) a' = 3a ; b' = 3b S = 3a.3b = 9ab = 9S c) a' = 4a ; b' = b S' = 4a. b = ab = S * Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng. - GV cho HS hoạt động nhóm . Tính diện tích nền lớp học 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học thuộc các tính chất của diện tích. - Học thuộc công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông. - Làm bài: 7, 8 (SGK - T115)

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_25_dien_tich_hinh_chu_nhat_nam.doc