I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về tỷ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, dựng góc nhọn biết tỷ số lượng giác của nó .
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng áp dụng các tỷ số lượng giác vào giải các bài tập về tính toán.
3. Thái độ:
Tự giác, nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
Học sinh : Xem trước các bài tập
Giáo viên : Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
( Xen vào chữa bài tập )
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16 -9 – 2008
Tiết 7
Ngày dạy : 17 -9 – 2008 9A,B
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về tỷ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, dựng góc nhọn biết tỷ số lượng giác của nó ...
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng áp dụng các tỷ số lượng giác vào giải các bài tập về tính toán.
3. Thái độ:
Tự giác, nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
Học sinh : Xem trước các bài tập
Giáo viên : Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
( Xen vào chữa bài tập )
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
- Cạnh góc vuông còn lại dài bao nhiêu
- Tương tự vd3 bài học
- Làm bài 13b vào vở bài tập
- Hướng dẫn : sử dụng định nghĩa tỷ số lượng giác biến đổi vế bằng vế
- Sử dụng các hệ thức đã cm trong bài 14 để tính
- Tương tự vd7
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Học sinh lên bảng
- Học sinh lên bảng
- Học sinh lên bảng
- Học sinh suy nghĩ tìm cách làm
Bài 13a (69)
Giải :
+ Cách dựng :
Dựng D ABC vuông tại A sao cho AB = 2 ; BC = 3
Khi đó a = C là góc cần dựng
+ Chứng minh :
Thật vậy :
Ta có :
Bài 14 (77)
Hình vẽ chuẩn bị ra bảng phụ )
Giải :
Ta có : Giả sử a = Â
Tương tự ta có do đó :
Bài 15 (77)
Giải :
Ta có : sinB =
Theo trên ta có :
Bài 16 (77)
Ta có :
(34’)
- Củng cố (7’)
Chứng minh các hệ thức sau :
- Dặn dò (3’)
Xem lại các bài tập đã làm :
Xem trước bài bảng lượng giác, chuẩn bị bảng lượng giác, máy tính
Bài tập thêm :
Cho tga=2, tính sina, cosa, cotga
So sánh sina, cosa với số 0 và số 1
File đính kèm:
- Hinh 9 (T7 LT).doc