I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm KT của học sinh sau khi học chương 3.
Về KT cơ bản: Góc trong đường tròn; Tứ giác nội tiếp; Độ dài đường tròn; cung tròn; diện tích hình tròn; hình quạt tròn .
- H/s biết vẽ hình; tính toán; lập luận chứng minh.
- Tự giác; nghiêm túc làm bài
II. Chuẩn bị:
G/v: Đề kiểm tra; đáp án
H/s: Kiến thức cơ bản của chương
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 57: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 26/03/2009
Giảng: 27/03/2009 9A,B.
Tiết 57: kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm KT của học sinh sau khi học chương 3.
Về KT cơ bản: Góc trong đường tròn; Tứ giác nội tiếp; Độ dài đường tròn; cung tròn; diện tích hình tròn; hình quạt tròn….
- H/s biết vẽ hình; tính toán; lập luận chứng minh.
- Tự giác; nghiêm túc làm bài
II. Chuẩn bị:
G/v: Đề kiểm tra; đáp án
H/s: Kiến thức cơ bản của chương
III. đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đường tròn tâm O bán kính R = 5cm. Độ dài đường tròn đó là:
A. 34,1; B: 34,4; C: 31,4; D: 31,1.
Câu 2: Cho đường tròn bán kính R = 6cm . Độ dài cung tròn 600 bằng:
A. 6,82; B: 6,28; C: 6,22; D: 6,88.
Câu 3: (1đ)
Cho biết độ dài cung tròn bán kính R = 9cm là bằng 13,2cm. Cung tròn đó có số đo là:
A. 740 B. 470 C. 840 D. 480
Câu 4: (1đ) Cho đường trường (0) bán kính R, sđ MxN =1200 diện tích hình quạt tròn 0MxN bằng:
A. B.
C. D.
Câu 5: (1đ) Điền Đ hoặc S vào ô trống:
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong (0) nếu có 1 trong các đk :
a. DAB = DCB = 900 c. DAC = DBC = 600
b. ABC + CDA = 1800 d. DAB = DCB = 600
Phần II: Tự luận.
Bài 1 (3đ) Cho đường tròn (0) bán kính R=3cm
a. Hãy tính A0B; biết độ dài cung AmB tương ứng là cm.
b. Tính diện tích hình quạt tròn 0AmB
Bài 2 (4đ). Cho DABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
a. ABCD là một tứ giác nội tiếp;
b. .
Đáp án.
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
Bài 1 (1đ) : B
Bài 2 (1đ): D
Bài 3: a. Đ; b. Đ c. Đ d. S (mỗi ý đúng 0,25đ)
Phần II. Tự luận (7điểm).
Bài 1 (3 điểm)
a. Theo CT tính độ dài đường tròn, cung n0 ta có:
=> n =800 hay A0B =800
b. (cm2)
Bài 2 (4đ):
a. CM: AEHF là hcn ; BEH =900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 2đ
=> AEH =900 (kề bù BEH) 0,25đ
CM tương tự AHF = 900 0,75
Tứ giác AEFH là hcn
b. CM: AE.AB =AF.AC 1,5đ
Tứ giác vuông AHB có HE^AB (CM trên)
=> AH2 =AE.AB (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,75đ
+ CM tương tự với tam giác AHC vuông => AH2=AF.AC 0,25đ
Vậy AE.AB = AF.AC 0,5đ
* Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Hinh 9 T57.doc