Giáo án Hình học 9 - Tiết 50: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Biết được định nghĩa, k/n; t/c của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác.

2. Kỹ năng:

Biết vẽ tâm của đa giác đều (tâm - chung của đtròn ngoại tiếp, nội tiếp). Từ đó vẽ được đường tròn nột tiếp và đường tròn ngoại tiếp 1 đa giác đều. Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của tứ giác đều, hình vuông, lục giác đều.

3. Thái độ:

Cẩn thận, chính xác

B. Chuẩn bị:

Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ sẵn

H/s: Thước; compa; phấn mầu, thực hiện yêu cầu tiết trước

doc3 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 50: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 02/03/2009 Giảng: 03/03/2009 9A; 04/03/2009 9B. Tiết 50: đ.tròn ngoại tiếp - đ.tròn nội tiếp I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được định nghĩa, k/n; t/c của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác. 2. Kỹ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều (tâm - chung của đtròn ngoại tiếp, nội tiếp). Từ đó vẽ được đường tròn nột tiếp và đường tròn ngoại tiếp 1 đa giác đều. Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của tứ giác đều, hình vuông, lục giác đều. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác B. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ sẵn H/s: Thước; compa; phấn mầu, thực hiện yêu cầu tiết trước. C. Tiến trình dạy học: T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Kiểm tra - G/v treo bảng phụ: KL sau đúng hay sai? 7' Tứ giác ABCD nội tiếp được trong 1 đtròn nếu: a. b. c. e. ABCD là hcn; g. ABCD là ht cân d. ABCD là hbh; h. ABCD là h.vuông H/s trả lời miệng. H/s dưới lớp nhận xét 17' HĐ2: Định nghĩa. G/v ĐVĐ: bất kỳ tứ giác nào cũng có 1 đtròn ntiếp 1 đtròn ngoại tiếp còn đối với 1 đa giác thì sao? G/v treo bảng phụ hình 49 (Sgk) Giới thiệu như SGK Vậy thế nào là đtròn ngoại tiếp hình vuông. H/s: đi qua các đỉnh hình vuông. Thế nào là đtròn nội tiếp h.vuông? H/s: tiếp xúc với các cạnh hình vuông 1. Định nghĩa. 2 đtròn đồng tâm (0;R) ngoại tiếp hình vuông ABCD (0;R) nội tiếp hình vuông ABCD G/v mở rộng: thế nào là đtròn nội tiếp, ngoại tiếp đa giác? H/s phát biểu ĐN G/v: treo bảng phụ định nghĩa SGK yêu cầu 2-3 em đọc. Yêu cầu h/s làm ? 1 G/v: làm thế nào để vẽ được lục giác đều ntiếp đtròn (0;2cm) Vì sao tâm 0 cách đều các cạnh của lục giác đều? H/s: CM các dây AB=BC=CD=… thì cách đều tâm Gọi k/cách đó là R; vẽ (0;r) Đtr này có vị trí đvới lục giác đều ntn? a. (0;R) R=2cm b. Lục giác đều ABCDEF n.tiếp (0) c. tam giác 0AB đều (do 0A=0B và AÔB =600) => AB=0A=0B=R=2cm Ta vẽ các dây cung AB=BC = CD =DE=EF=FA=2 cm. Các dây đó cách đều tâm 0. Vậy 0 cách đều các cạnh của lục giác đều (0;r) là đtròn nội tiếp lục giác đều 7' HĐ3: Định lý G/v: theo em có phải bất kỳ 1 đa giác nào cùng ntiếp được đtròn không? G/v: người ta CM được định lý sau: Y/cầu 2 h/s đọc định lý G/v: trong đa giác đều tâm của đtròn ngoại tiếp trùng với tâm đtròn ntiếp gọi là tâm đa giác 2. Định lý (Sgk) 12' HĐ4: Luyện tập G/v hướng dẫn học sinh vẽ hình theo yêu cầu bài toán Vẽ tam giác ABC đều cạnh a=3cm Làm thế nào để vẽ được đtròn ngoại tiếp t/giác đều ABC H/s: giao điểm 2 đường cao. Nêu cách tính R? H/s: Bài 62 (Sgk-91) Tính R=0A <= 0A =2/3AH (tính AH) AH là đường cao t/giác đều AH= Gt DABC đều, cạnh a =3cm b. (0;R) ngtiếp DABC c. (0;r) nội tiếp DABC d. D IJK ngtiếp (0;R) Kl b. Tính R c. Tính r d. Vẽ D IJK Nêu cách tính r=0H? 1 h/s tính 0H = 1/3 AH ? Để vẽ t/giác đều IJK ngoại tiếp (0;K) ta làm thế nào? Nêu cách tính r=0H? 1 h/s tính 0H = AH Giải: vẽ 0 là gđiểm 2 đường cao DABC vẽ (0;AB) b. Trong DAHB vuông ở H có AH=AB sin600 = (cm) R=A0= AH=. =(cm) Để vẽ t/g đều IJK ngoại tiếp (0;K) ta làm ntn c. (0;0H) nội tiếp tam giác đều ABC r=0H = AH= Củng cố: Thế nào là đtròn nội tiếp đa giác đều? Thế nào là đtròn ngoại tiếp đa giác đều? Tâm của chúng ở đâu * HDVN: - Ôn định nghĩa, định lý - Biết cách vẽ lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp (0;R) - BT 61; 64 (SGK 91,92) ; 44; 46 (SBT). * Rút kinh nghiệm giờ dạy:

File đính kèm:

  • docHinh 9 T50.doc