Giáo án Hình học 9 - Tiết 29: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Củng cố các tính chất tiếp tuyến của đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác.

2. Kỹ năng:

Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào giải các bài tập tính toán và chứng minh.

3. Thái độ:

Lòng yêu thích môn toán, tính cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập và vẽ hình.

HS: Thước kẻ, com pa và ôn tập các ĐN, t/c, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/11/2008 Ngày giảng: 28/11/2008 9A; 29/11/2008 9B. Tiết 29: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất tiếp tuyến của đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào giải các bài tập tính toán và chứng minh. 3. Thái độ: Lòng yêu thích môn toán, tính cẩn thận... II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập và vẽ hình. HS: Thước kẻ, com pa và ôn tập các ĐN, t/c, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. III. Tổ chức hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ổn định tổ chức - Kiểm tra. ( 25 Phút) Y/c: Lớp trưởng báo cáo sĩ số GV nêu Y/c kiểm tra. HS1: Chữa bài 26 (a; b) SGK/ 115 GV hướng dẫn học sinh làm. HS làm song phần a; b GV nhận xét và cho HS trong lớp làm tiếp phần c) Y/c 1 HS lên bảng trình bày phần c) HS 2: Chữa bài 27 / 115 SGK GV nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2: Giải bài tập. ( 18 Phút) GV nêu bài 30/ 116 SGK và hình vẽ trên bảng phụ. ? Chứng minh ^COD = 900 ta làm như thế ? ? Em có nhận xét gì về góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù ? ? Để chứng minh CD = AC + BD ta làm như thế nào ? HS đứng tại chỗ trình bày cách chứng minh CD = AC + BD. ? Hãy so sánh AC. BD và CM. MD ? ? OM là gì của tam giác vuông COD ? ? OM có quan hên như thế nào với CM và MD ? Vậy ta có kết luận gì ? Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. ( 2 Phút) + Làm tiếp các bài tập 54; 55; 56; 61 ( SGK/ 135 – 137) + Ôn tập định lí về sự xác định đường tròn , tính chất đối xứng của đường tròn. + Lớp trưởng báo cáo sĩ số HS1: Bài 26 SGK/ 115 a) AB = AC ( T/c tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC = R ị OA là trung trực của BC. ị OA ^ BC º H b) Xét D CBD có HC = HB (OA ^BC) OD = OC = R ị OH là đường trung bình của DCBD ị OH // BD hay OA // BD (đpcm) c) Xét D vuông BAO : Theo Py-ta-go ta có: AB = =2cm SinBAO = ị ^BAO = 300 ị ^ABC = 600. D ABC có AB = AC ( T/c tiếp tuyến) ị D ABC đều ị AB = AC = BC = 2cm HS 2: Bài 27/ 115 SGK Theo T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có: DM = DB ; ME = CE. + Chu vi D ADE là: p = AD + DE + AF = AD + MD + ME + AE = AD + DB + CE + AE = AB + AC = 2AB ( Vì AB = AC) Luyện tập Bài 30/ 116 SGK a) Theo tính chất tiếp tuyến OC là phân giác của ^AOM OD là phân giác của ^BOM Mà ^AOM và ^BOM là 2 góc kề bù ị OC ^ OD hay ^COD = 900. (đpcm) b) Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau Ta có: AC = CM ; BD = MD Mà CD = CM + MD ị CD = AC + BD ( đpcm) c) Ta có: AC. BD = CM. MD Trong D vuông COD có OM ^ CD ị CM. MD = OM2 ( Hệ thức trong tam giác vuông) ị AC. BD = OM2 = R2. (Không đổi)

File đính kèm:

  • docHinh 9 (T29).doc