Giáo án Hình học 9 - Phan Thúy Ngân - Tiết 54: Luyện tập

I-MỤC TIÊU :

-HS được cũng cố kỹ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối trơn )và kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn ,diện tích hình quạt tròn vào giải toán

-HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân ,hình vành khăn và cách tính diện tích hình đó

II_CHUẨN BỊ :

-GV:Bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ sẵn ,thước ,com pa, ê ke

-HS: thước ,com pa ,ê ke , máy tính bỏ túi

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh

2)các hoạt động chủ yếu :

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Phan Thúy Ngân - Tiết 54: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54: LUYỆN TẬP (NS:27/3/2008 – NG: 28/3/2008) I-MỤC TIÊU : -HS được cũng cố kỹ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối trơn )và kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn ,diện tích hình quạt tròn vào giải toán -HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân ,hình vành khăn và cách tính diện tích hình đó II_CHUẨN BỊ : -GV:Bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ sẵn ,thước ,com pa, ê ke -HS: thước ,com pa ,ê ke , máy tính bỏ túi III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh 2)các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS HS1: Chữa bài tập 78 SGK/ HS2: làm bài tập 82 SGK *HS1: chữa bài tập 78 SGK C=12m; S=? Vì C=2R => R= C:2=12:2=6/ S=R2=36/ 11,5 (m2) Bài 82 R C S n0 S(q) a 2,1cm 13,2 cm 13,8 cm2 47,50 1,83cm2 b 2,5cm 15,7 19,6 229,6 12,50 c 3,5 22 37,80 101 10,60 Hoạt động 2:luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 83 SGK/99 GV đưa đề bài lên bảng phụ ,Yêu cầu HS nêu cách vẽ b)Tính diện tích hình HOABINH (gạch sọc ) Nêu cách tính diện tích hình gạch sọc Gọi HS tính cụ thể Chứng tỏ hình tròn đk NA có cùng diện tích với hình HOABINH Bài 85 SGK /100 -GV giới thiệu khái niệm hình viên phân (là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và căng cung ấy ?làm thế nào để tính dược diện tích hình viên phân Yêu cầu HS tính cụ thể Bài 86: GV giới thiệu hình vành khăn : là phần hình tròn nằm giữa 2 đường tròn đồng tâm -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu a;b -GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày Bài 87 GV:hướng dẫn HS vẽ hình GV: Nửa đtr (O) cắt AB,AC lần lượt tại D và E Nhận xét gì về tam giác BOD ? -Nêu cách tính diện tích hình viên phân BmD ? Tính diện tích 2 hình viên phân ở ngoài tam giác ABC ? *Dặn dò : -Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương III -Học thuộc các ĐN,ĐL phần tóm tắt kiến thức cần nhớ -BVN: 88;89;90;91 SGK - HS nêu cách vẽ hình 62 +Vẽ nữa đtr tâm M đk HI=10cm +Trên HI lấy OH=BI=2cm +Vẽ 2 nữa đtr đk HO và BI cùng phía với nửa đtr(M) +Vẽ nữa đtr đk OB khác phía với nửa đtr (M) Đường vuông góc với HI tại Mcắt (M) tại N và cắt nửa đtr đkOB tại A -HS nêu cách tính diện tích HOABINH -HS tính diện tích hình tròn đk NA và so sánh NA=NM+MA =5+3=8 -HS vẽ hình và nghe GV giới thiệu Lấy diện tích hình quạt trừ diện tích tam giác -HS lần lượt tính diện tích mỗi hình -HS hoạt động nhóm trong 5 phút -Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải ,HS chữa bài -HS vẽ hình bài 87 vào vở -Tam giác BOD đều -Tính diện tích quạt OBD -Tính diện tích tam giác BOD -tìm hiệu 2 diện tích Bài 83 SGK /99: a)cách vẽ: +Vẽ nữa đtr tâm M đk HI=10cm +Trên HI lấy OH=BI=2cm +Vẽ 2 nữa đtr đk HO và BI cùng phía với nửa đtr (M) +Vẽ nữa đtr đk OB khác phía với nửa đtr (M) Đường vuông góc với HI tại Mcắt (M) tại N và cắt nửa đtr đkOB tại A b) diện tích hìnhHOABINH c)NA=NM+MA=5+3=8(cm) vậy bán kính đtr là NA/2=8/2=4(cm diện tích hình tròn đk NA là .42=16 Vậy diện tích hình tròn đk AN bằng diện tích hình HOABINH Bài 85 SGK /100 A O m B *Diện tích quạt tròn OAB là : *Diện tích tam giác đều OABlà: *Diện tích hình viên phân AmB là : 13,61-11,232,38(cm2) Bài 86 SGK/100 a) diện tích hình tròn (O; R1)là :S1= R1 R2 Diện tích hình tròn O (O;R2)là S1= Diện tích hình vành khăn là S=S1-S2= b)Thay số : R1=10,5 cm;R2=7,8cm S=3,14(10,52-7,82)155,1 (cm2) Bài 87 SGK/100 A Tam giác BOD đều vì OB=OD và góc B=600 D F và R=BC/2=a/2 Diện tích hình quạt m n OBD: B O C Diện tích tam giác đều OBDlà Diện tích hình viên phân BmD là :

File đính kèm:

  • docTIET 54.doc