Giáo án Hình học 8 - Tiết 58, bài 2: Hình hộp chữ nhật

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh:

-Nắm được khái niệm hai đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song trong không gian. Giúp học sinh có kỷ năng:

-Nhận biết hai đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.

 

Thái độ

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:

-Tính linh hoạt; Tính độc lập

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 58, bài 2: Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 3/4/05 Tiết 58 §2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh: -Nắm được khái niệm hai đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song trong không gian. Giúp học sinh có kỷ năng: -Nhận biết hai đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Mô hình hình hộp chữ nhật, thước Sgk, thước D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (mô hình). Hãy kể tên các mặt của hình hộp ? Hai đáy: ABCD; A'B'C'D' Mặt bên: AA'B'B; BB'C'C…. III.Bài mới: (33') Giáo viên Học sinh Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. AB ? mp(A'B'D'C'); mp(ABCD) ? mp(A'B'C'D') Lắng nghe, suy nghĩ HĐ1: Hai đường thẳng song song trong không gian (13') GV: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (mô hình). HS: Quan sát GV: BB' và AA' có cùng nằm trong một mặt phẳng hay không ? HS: BB' và AA' cùng nằm trong mặt mp(AA'B'B) GV: Trong mp(AA'B'B) BB' ? AA' HS: BB'//AA' GV: Ta nói trong không gian BB'//AA' HS: Lắng nghe GV: Tổng quát trong không gian đường thẳng a song song với đường thẳng b khi nào ? HS: Khi a và b cùng nằm trên một mặt phẳng và chúng không có điểm chung. GV: Với hai đường thẳng a, b phân biệt trong không gian vị trí của chúng như thế nào ? HS: Chúng có thể nằm trên cùng một mặt phẳng hoặc có thể không nằm trên cùng một mặt. Khi chúng nằm trên một mặt phẳng thì chúng có thể cắt nhau hoặc song với nhau. GV: Cho ví dụ ? HS: D'C' cắt CC' ở C; AA'//DD'; AD và B'C' không nằm trên cùng một mặt phẳng GV: AD ? A'D' và A'D' ? B'C' HS: AD//A'D' và A'D' // B'C' GV: AD có song song với B'C' không ? HS: ADC'B' là hình bình hành nên AD//B'C'. GV: Trong không gian nếu a//b và c//b thì a//c. HS: Lằng nghe, ghi nhớ 1) Hai đường thẳng song song trong không gian: (Sgk) *Trong không gian a//b khi a và b nằm trên cùng một mặt phẳng và chúng không có điểm chung. *Trong không gian hai đường thẳng phân biệt a và b chúng có thể: -Nằm trên cùng một mặt phằng (hoặc song song hoặc cắt nhau) -Không cùng nằm trên một mặt phẳng *Nếu a//b và a//c thì b//c HĐ2: Đường thẳng song song với mặt phẳng (10') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 HS: AB//A'B'; AB không nằm trên mp(A'B'C'D') GV: Ta nói AB // mp(A'B'C'D') HS: Quan sát, nghe, ghi nhớ GV: Tổng quát a // (P) khi nào ? HS: a // b; b nằm trên (P) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3HS: Thực hiện 2) Đường thẳng song với mặt phẳng: (Sgk) HĐ3: Hai mặt phẳng song song (10') GV: Trần nhà và nến nhà là hình ảnh của hai mặt phẳng song song. HS: Quan sát GV: Quan sát hình hộp chữ nhật xét thấy mp(ABCD) chứa hai đường thẳng cắt nhau AB, AD và mp(A'B'C'D') chứa hai đường thẳng cắt nhau A'B', A'D' và AB//A'B' và AD//A'D'. Lúc đó ta nói mp(ABCD) // mp(A'B'C'D') HS: Quan sát GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?4 HS: Thực hiện GV: Yêu cầu học sinh đọc phần nhận xét cuối bài HS: Thực hiện 3) Hai mặt phẳng song song: (Sgk) IV. Củng cố: (5') Giáo viên Học sinh Thực hiện bài tập 6 Sgk/100 Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh Thực hiện theo nhóm V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Bài tập: 5, 7, 8, 9 sgk/100

File đính kèm:

  • docTIET58~1.DOC