Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh:
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g
Giúp học sinh có kỷ năng:
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 46, bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
46
Ngày Soạn: 28/2/05
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh:
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g
Giúp học sinh có kỷ năng:
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Bảng phụ hình 40 sgk/77, thước
sgk, dụng cụ học tập
D. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP khi nào ?
Đ/n: -Các góc tương ứng bằng nhau
-Các cạnh tương ứng tỉ lệ
TH1: c.c.c
TH2: c.g.c
III.Bài mới: (28')
*Đặt vấn đề: (3')
Giáo viên
Học sinh
Có cách nào nhận biết hai tam giác đồng dạng nữa không ?
Lắng nhe, suy nghĩ
*Triển khai bài: (25')
HĐ1: Định lý (15')
GV: Cho hai tam giác ABC và A'B'C' với góc A bằng góc A' và góc B bằng góc B'. Chứng minh:
DA'B'C' DABC
HS: Vẽ hình, tìm cách chứng minh
GV: Yêu cầu học sinh lấy điểm M thuộc tia AB sao cho AM = A'B' và qua M kẻ đường thẳng a // BC cắt AC tại N. HS: Thực hiện
GV: DAMN ? DABC
HS: a // BC nên DAMN DABC
GV: DAMN ? DA'B'C'
HS: DAMN = DA'B'C' (g.c.g)
GV: Suy ra: DA'B'C' ? DABC
HS: DA'B'C' DABC
GV: Tổng quát phát biểu điều vừa chứng minh dưới dạng 1 định lý ?
HS: Phát biểu định lý sgk
GV: Đây là TH đồng dạng thứ 3
1) Định lý: sgk
Chứng minh: sgk
DA'B'C' DABC
HĐ2: Áp dụng (10')
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1
HS: (a, c); (d, e)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
HS: DABC DADB
HS: suy ra: y = 2,5
HS: BD = y = 2,5
2) Áp dụng
Hình 42 sgk/79
IV. Củng cố: (9')
Giáo viên
Học sinh
Nêu trường hợp đồng dạng thứ ba ?
Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 35 sgk/79
sgk
Thực hiện theo nhóm (2h/s)
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2')
Về nhà thực hiện bài tập: 36, 37,39 sgk/78,79
Tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- TIET46.DOC