Giáo án Hình học 8 - Năm 2010 - Tiết 6

I. MỤC TIÊU

Nắm được khái niệm đường trung bình của hình thang, định lý 3 và định lý 4 về đường trung bình của hình thang.

Biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế.

Rèn luyện cho HS tư duy logic và tư duy biện chứng, qua việc xây dựng khái niệm đường trung bình của hình thang trên cơ sở khái nịêm đường trung bình của tam giác

II. CHUẨN BỊ

* Giáo viên : Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng.

* Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ dụng cụ học tập đầy đủ

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Năm 2010 - Tiết 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Tiết 6 Ngày soạn:02/09/2010 Ngày dạy: 04/09/2010 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG (tt) I. MỤC TIÊU - Nắm được khái niệm đường trung bình của hình thang, định lý 3 và định lý 4 về đường trung bình của hình thang. - Biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế. - Rèn luyện cho HS tư duy logic và tư duy biện chứng, qua việc xây dựng khái niệm đường trung bình của hình thang trên cơ sở khái nịêm đường trung bình của tam giác II. CHUẨN BỊ * Giáo viên : Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng. * Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - dụng cụ học tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu Định nghĩa,tính chất đường trung bình của tam giác? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu đường trung bình của hình thang HS đọc ?4 GV: Hãy vẽ hình và đưa ra nhận xét ?I; F có quan hệ như thế nào với AC và BC? Dựa vào bài kiểm tra GV yêu cầu HS phát biểu định lý 3 GV Nhấn mạnh lại định lý 3 ?viết GT-KL của định lí? GV: em nào nêu được cách c/m định lí trên? GV gợi ý HS c/m bằng cách vẽ giao điểm I của AC và EF rồi c/m AI = IC. (bằng cách xét DADC có AE = ED ; EI // DC) và c/m BF = FC (bằng cách xét DABC có AI = IC và IF // AB) HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh GV giới thiệu đường trung bình của hình thang ?Hình thang có mấy đường trung bình? à Hình thang chỉ có 1 đường trung bình. 2. Đường trung bình của hình thang ?4 I là trung điểm của AC; F là trung điểm của BC Định lý 3 : SGK ABCD (AB // CD) GT AE = ED EF // AB // CD KL BF = FC Chứng minh: (SGK) Định nghĩa : (SGK) Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất đường trung bình của hình thang ? Đường trung bình của hình thang có tính chất gì? Hãy nêu định lí 4 SGK GV nhấn mạnh lại định lí Hãy ghi GT-KL của định lí trên? GV: Hướng dẫn HS cách chứng minh Vẽ đường thẳng đi qua AF cắt DC tại K. Có nhận xét gì về rABF và rKCF? So sánh:AB và CK ;FA và FK DK và (AB + DC) rADK nhận EF là gì? Vậy EF? GV cho HS làm ? 5 HS quan sát hình 44 tr 80 và nêu cách thực hiện. Gọi 1HS lên bảng trình bày bài giải Gọi HS nhận xét và bổ sung Định lý 4 : (SGK) GT ABCD (AB // CD) KL EF // AB; EF // CD EF = Chứng minh (SGK) ?5 Tính x trong hình 40 Vì AC // FC (gt) Þ ADHC là hình thang vì : AB = BC và BE // AD Þ DE = EH. Do đó BE là đường trung bình của hình thang ADHC. Nên BE = Þ x = 64 - 24 = 40 (cm) Hoạt động 3:Củng cố GV gọi HS đọc đề bài tập 24 trang SGK HS lên bảng trình bày bài giải. Chứng minh Vì AI ^ xy ; BK ^ xy Þ AI // BK. Nên AIKB là hình thang. Mặt khác: AC = CB và CE //AI (AI ^ xy ; CE ^ xy). Nên CE là đường TB của hình thang AIKB. Suy ra : CE = = = 16 Hs nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày của bạn Gv chốt lại cách giải. Củng cố :– Nêu Định nghĩa đường trung bình của hình thang? Tam giác? – Nêu tính chất của chúng? – Hướng dẫn HS làm bài tập 23 SGK . BTVN: 25; 26 trang 82 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • doctiet 6.doc