Giáo án Hình học 8 - Năm 2010 - Tiết 2

I. Mục tiêu:

- Nắm đ¬ược định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.

- Biết cách CM một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.

- Biết vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang.

- Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang

II. Chuẩn bị:

- GV:Th¬ước thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ.

- HS:Th¬ước thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Năm 2010 - Tiết 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết 2 Ngày soạn: 19/08/2010 Ngày dạy: 21/08/2010 §2. HÌNH THANG I. Mục tiêu: - Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. - Biết cách CM một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. - Biết vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang. - Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang II. Chuẩn bị: - GV:Thước thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ. - HS:Thước thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học. III. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp học: 2. Kiểm tra bài cũ : ? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác. ? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67). => Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa - Treo bảng phụ H13 . ? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì? àAB // CD. - GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang. ? Vậy thế nào là hình thang? àHình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. ? Nêu cách vẽ hình thang? - Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ ra nháp. - Gv nêu các yếu tố cạnh, đường cao… -Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả lời ?2. - Gv phân tích cùng hs. ? Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau ta thường c/m ntn? àHai tam giác bằng nhau. ?Hai tam giác nào bằng nhau? HD: ?AB và CD có song song không? Vì sao? ? Hai đoạn thẳng song song thường cho ta điều gì? ?Có cặp góc nào bằng nhau? - Câu b) làm tương tự. -Gọi 2 hs lên bảng làm. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. 1. Định nghĩa *Định nghĩa: (SGK). Hình thang ABCD có AB//CD - Cạnh đáy: AB, CD. - Cạnh bên: AD. BC. - Đường cao: AH. ?1. a) T.giác là hình thang: +) ABCD (vì BC//AD do ). +) EHGF (vì GF//HE do ). b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800. ?2. Hình thang ABCD. a) AD//BC. CM: AD=BC AB = CD. Bài Làm a) Nối A với C. Xét ABC và CDA Có: AC chung ( AB//CD so le trong) (AD//BC so le trong). ABC = CDA (g.c.g). AD = BC; AB = CD. b) Tượng tự ( về nhà) *Nhận xét:(SGK). Hoạt động 2: Hình thang vuông -Treo bảng phụ H18. ?Có nhận xét gì về hình thang đã cho? à = 900 - Gv giới thiệu hình thang vuông. ? Thế nào là hình thang vuông? ? Còn có góc nào bằng 900 không? à . 2. Hình thang vuông * Định nghĩa (SGK). ABCD là hình thang vuông. 4. Củng cố: *Bài 6 (SGK_tr 70). - Gv treo bảng phụ và hướng dẫn hs cách kiểm tra hai đường thẳng song song bằng thước và compa. - Hs làm theo hướng dẫn của gv. -Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM. *Bài 8 (SGK.Tr 71). Hình thang ABCD (AB//CD) có: ; . Tìm số đo: Bài Làm Hình thang ABCD có AB//CD AD và BC là hai cạnh bên. Theo ?1 ta có: Từ (1) ta có mà theo gt Từ (2) ta có mà BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT) ------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctiet 2.doc